767 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ Xử lý nước cấp cho sinh hoạt và công nghiệp
NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | |
Năm XB: | 2021 | Loại sách: | Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 26.5 (cm) | Số trang: | 522 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-5814-6 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82- 6801-5 |
Trong lần xuất bản này, ngoài việc sửa chữa hiệu chỉnh lại những thiếu sót của lần xuất bản trước và lược bỏ phần chứng minh bằng toán học dài dòng không trực tiếp phục vụ cho việc thiết kế và quản lý các nhà máy nước, tác giả còn cho thêm phần tính toán thiết kế các công trình làm nguội nước trong hệ thống cấp nước tuần hoàn. Bổ sung và cập nhật các thông tin về quy trình xử lý arsen, amoni trong hệ thống xử lý nước cấp.
MỤC LỤC | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1: CHẤT LƯỢNG NƯỚC THIÊN NHIÊN (NGUỒN NƯỚC) DÙNG ĐỂ CẤP NƯỚC | |
1.1 Các loại nguồn nước dùng để cấp nước | 5 |
1.2. Tinh chất và các chi tiêu về chất lượng nước | 6 |
1.3. Các chỉ tiêu lý học | 7 |
1.4 Các chỉ tiêu hoá học | 9 |
1.5. Các chỉ tiêu vi sinh | 33 |
1.6. Yêu cầu đối với chất lượng nước | 34 |
1.7. Tiêu chuẩn chất lượng nước thô dùng làm nguồn nước câp | 35 |
1.8 Tiêu chuẩn chất lượng nước cấp cho ăn uống và sinh hoạt | 37 |
1.9. Ví dụ tính toán | 43 |
Chương 2: CÁC QUÁ TRÌNH VÀ SƠ ĐỒ DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NUỚC THIÊN NHIÊN | |
2.1 Muc dích của các quá trinh xử lý nước | 48 |
2 2. Chất tượng nước thô lliíi h hop với các quá trình xử lý nước | 48 |
2 3. Các qua trình xử lý nước | 49 |
2.4. Các sơ đồ dây chuyền công nghệ xử lý nước | 58 |
Chương 3: KEO TỤ CHẤT BẨN TRONG NƯỚC BẰNG PHÈN | |
3.1 Bản chất lý hoá của quá trình keo tụ | 62 |
3 2. Đông học của quá trình keo tụ | 70 |
3.3. Dùng các hoá chất phụ để tăng cường quá trình keo tụ | 81 |
Chương 4: HÓA CHẤT DÙNG ĐỂ XỬ LÝ NƯỚC CÁC THIẾT BỊ PHA CHẾ ĐỊNH LƯỢNG | |
4.1. Các hoá chất dùng để xử lý nước | 84 |
4.2. rhiết bị hoà tan phèn | 88 |
4.3. Thiết bị lôi vôi, pha chê sữa vôi và dung dịch vôi bão hoà | 94 |
4.4. Thiết bị pha chẻ dung dịch sođa, xút, hexameta photphat natri | 96 |
4.5. Thiêí bị kliuày tiộn bằng khí nén | 96 |
| 99 |
| 100 |
4.8. Ví dụ tính toán | 99 |
Chương 5: TRỘN VÀ PHẢN ÚNG TẠO BÔNG CẶN | |
5.1. Trộn và bể trộn | 109 |
5.2. Bể phản ứng tạo bông cặn | 121 |
5.3. Bể phản ứng tạo bông cặn cơ khí | 129 |
5.4. Quản lý vận hành | 137 |
Chương 6: QUÁ TRÌNH LẮNG VÀ BỂ LẮNG | |
6.1. Các loại cặn lắng, các loại bể lắng, vị trí bể lắng trong dây chuyền công nghệ xử lý nước | 138 |
6.2. Lắng các hạt cặn không có khả năng keo tụ | 142 |
6.3. Lắng các hạt cặn keo tụ | 162 |
6.4. Lắng ly tâm và xiclon thuỷ lực | 194 |
6.5. Tuyển nổi (tuyến nổi áp lực) | 199 |
Chương 7: QUÁ TRÌNH LỌC VÀ BỂ LỌC | |
7.1. Khái niệm chung | 209 |
7.2. Vật liệu của bể lọc hạt | 210 |
7.3. Vật liệu đỡ | 213 |
7.4. Lí thuyết cơ bản của quá trình lọc nước | 214 |
7.5. Tính toán công nghệ bể lọc | 220 |
7.6. Chọn thời gian của chu kỳ lọc | 222 |
7.7. Rửa lọc | 224 |
7.8. Bể lọc nhanh hở | 246 |
7.9. Bể lọc áp lực | 256 |
7.10. Bể lọc hai lớp vật liệu lọc | 258 |
7.11. Bể lọc phá (lọc sơ bộ) | 260 |
7.12. Bể lọc có dòng nước đi từ dưới lên còn gọi là lọc ngược hay lọc tiếp xúc | 260 |
7.13. Bể lọc không có van điều chỉnh tốc độ lọc | 262 |
7.14. Bể lọc rửa liên tục, bể lọc áp lực tự động rửa theo chu kỳ lọc và bể lọc không van khóa tự động rửa | 262 |
7.15. Bể lọc chậm | 264 |
7.16. Quản lý vận hành bể lọc | 268 |
Chương 8: KHỬ TRÙNG | |
8.1 . Các phương pháp lý học | 279 |
8.2. Phương pháp hoá học | 281 |
Chương 9: TRAO Đổi VÀ KHỬKHÍ | |
9.1. Khái niệm và mục đích | 298 |
9.2. Trao đổi khí bằng phương pháp cơ học | 298 |
Chương 10: KHỬ SẮT, KHỬMANGAN VÀ XỬLÝ NƯỚC CHUA PHÈN | |
10.1. Khử sắt | 309 |
10.2. Công nghệ khử man gan | 324 |
10.3. Xử lý nước chua phèn | 326 |
Chương 11: LÀM MỀM NƯỚC | |
11.1. Khái niệm chung về làm mềm nước | 330 |
11.2. Làm mềm nước bằng hoá chất | 330 |
11.3. Làm mềm nước bằng cationit | 346 |
Chương 12: KHỬ MUỐl VÀ KHỬ MẶN | |
12.1. Các phương pháp khử muối và khử mặn | 381 |
12.2. Khử muối của nước bằng phương pháp trao đổi ion | 381 |
12.3. Khử muối hoà tan trong nước bằng thẩm thấu ngược | 398 |
Chương 13: XỬ LÍ NƯỚC NỒI HƠI VÀ XỬ LÝ NƯỚC CẤP CHO CÁC THIẾT BỊ LÀM LẠNH | |
13.1. Xử lý nước nồi hơi | 407 |
13.2. Xử lý nước cấp cho các thiết bị làm lạnh | 418 |
13.3. Công trình và thiết bị làm nguội nước tuần hoàn | 427 |
Chương 14: ĐIỀU CHỈNH CHẤT LUỢNG NƯỚC | |
14.1. Khử Silic | 439 |
14.2. Các phương pháp điều chỉnh hàm lượng flo trong nước | 442 |
14.3. Khử các khoáng chất độc hại cho sức khoẻ của người dùng nước,khử mùi vị và chất hữu cơ | 448 |
14.4. Khử hydro sunfua (H2S) hoà tan trong nước | 458 |
Chương 15: XỬ LÝ ỔN ĐỊNH NƯỚC | |
15.1. Xử lý ổn định nước | 464 |
15.2. Xử lý nước để chống ăn mòn và đóng cặn làm tắc ống | 479 |
Chương 16: THIẾT BỊ ĐO ĐIỀU KHIỂN | |
16.1. Bơm, động cơ, van và các thiết bị đo dùng trong hệ thống cấp nước | 483 |
16.2. Thiết bị đo lưu lượng | 484 |
16.3. Sự cần thiết của thiết bị và các hệ điều khiển | 487 |
16.4. Các hệ điều khiển cơ bản | 488 |
16.5. Các thiết bị và sơ đồ điều khiển thường dùng trong nhà máy xử lý nước cấp | 490 |
16.6. Các yêu cầu khi thiết kế | 493 |
Chương 17: XỬ LÝ NƯỚC THẢI RỬA LỌC VÀ BÙN THẢI CỦA BỂ LẮNG | |
17.1. Chất lượng và số lượng chất thải từ nhà máy nước | 494 |
17.2. Các giải pháp xử lý nước thải rửa lọc và bùn cặn | 496 |
Chương 18: QUY HOẠCH VÀ BỐ TRÍ MẶT BẰNG NHÀ MÁY XỬLÝ NUỠC | |
18.1. Tầm quan trọng của công việc | 502 |
18.2. Chọn vị trí nhà máy xử lý nước | 502 |
18.3. Bố trí mặt bằng nhà máy xử lý nước | 505 |
18.4. Trạm bơm đợt II và bể chứa nước sạch | 511 |
18.5. Tóm tắt các yêu cầu bố trí mặt bằng nhà máy nước | 512 |
Phụ lục: ĐỘ HÒA TAN, TRỌNG LƯỢNG PHÂN TỬ, ĐƯƠNG LƯỢNG GAM CỦA MỘT SỐ CHẤT THƯỜNG GẶP TRONG CÁC QUÁ TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC | 515- |
Tài liệu tham khảo | 517 |
Bình luận