839 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | |
Năm XB: | 2021 | Loại sách: | Ebook; |
Khổ sách: | 17 x 24 (cm) | Số trang: | 180 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-5489-6 |
Cuốn sách "Xói cục bộ trụ cầu " được xem như cuốn sách chuyên khảo cung cấp cho các kỹ sư, nghiên cứu sinh, học viên cao học và bạn đọc trong và ngoài ngành xây dựng công trình giao thông cơ sở khoa học và thực tiễn, những thông tin chuyên sâu, cơ bản và cập nhật về cơ chế xói cục bộ, các thông số cơ bán ánh hướng đến xói cục bộ, cách tiếp cận van để xói cục bộ và công thức dự đoán xói cục bộ trụ cầu qua sông từ trụ đơn đến trụ phức tạp đối với đất không dính và bước đầu đề cập tới đất dính ở trong và ngoài nước để mong được góp phần bé nhỏ vào công tác nghiên cứu, thiết kế công trình cầu qua sông đảm bảo được yêu cầu kỹ thuật, kinh tế, an toàn và hiệu quả. Cuốn sách có một số nội dung đã được sứ dụng để giảng dạy cho học viên cao học của ngành xây dựng công trình giao thông từ khóa 1 đến khóa 19. Cuốn sách gốm năm chương: Chương 1. "Lý thuyết dòng thể", giới thiệu vấn để cơ bản của chất lỏng lý tưởng cần thiết để tiếp cận vấn đề xói cục bộ trụ và thủy lực cầu, đường. Chương 2. Giới thiệu "Vai trò của nhớt (chất lỏng thực) " đối với trụ cầu nói riêng và công trình cầu nói chung, áp lực nước vào trụ cầu, ảnh hưởng của trụ cầu đến nước dâng tại cầu. Chương 3. "Nhận thức ca bàn về xói cục bộ Chương này tập trung vào vấn đề cơ bản nhất của cuốn sách, phân tích và đưa ra công thức dự đoán xói cục bộ ở chân trụ cầu đối với trụ đơn và trụ phức tạp. Chương 4 tập trung vào giải quyết vấn đề "Xói ở nhóm cọc " - xói tại chân nhóm trụ cọc. Chương 5 giải quyết vấn đề "Xói cục bộ ở trụ phức tạp ", một vấn đề đang tốn nhiều công sức và giấy mực của các nhà nghiên cứu và thực hành xây dựng cầu đường.
MỤC LỤC | |
Lời giới thiệu | |
Chương 1. LÝ TIIUYẾT DÒNG THỂ | |
1.1. Phương trình cơ bản | 5 |
1.1.1. Phương trình ơle (Euler) động cùa chất lỏng không nhớt | 5 |
1.1.2. Phương trình Béc-nu-li (Bernoulli) | 5 |
1.1.3. Chuyển động thể, thể vận tốc, hãm dòng. | 6 |
1.1.4. Lưu số và xoáy | 8 |
1.2. Điểm nguồn và điểm tụ | 8 |
1.2.1. Hàm φ và Ψ cho điềm nguồn (q > 0) | 9 |
1.2.2. Hàm φ và Ψ cho điểm tụ (q < 0) | 10 |
1.3. Xoáy tự do | 10 |
1.4. Lưỡng cực | 10 |
1.4.1. Vấn đề lý thuyết | 10 |
1.4.2. Hãm dòng và thể tốc độ khi nguồn và tụ đối xứng | 11 |
1.4.3. Dòng đều kết hợp với nguồn | 11 |
1.4.4. Ôvan Rankin | 12 |
1.5. Dòng chảy bao trụ tròn | 14 |
1.5.1. Hãm dòng, thế tốc độ | 14 |
1.5.2. Áp lực lên trụ | 14 |
1.6. Các lực tác dụng vào hạt đất ở chân trụ | 16 |
1.6.1 Dòng chảy bao trụ tròn | 16 |
1.6.2. Xem xét các lực tác dụng vào hạt đất ở chân trụ | 18 |
Chương 2. VAI TRÒ CỦA NHỚT (CHẤT LỎNG THỰC) | |
2.1. Khái niệm chung | 21 |
2.2. Tách dòng chảy của lớp biên bao trụ | 23 |
2.3. Áp lực cùa dòng chảy lên trụ và hệ số áp lực trong dòng chảy hờ | 29 |
2.3.1. Nghiên cứu thí nghiệm của Charbeneau và Holley (2001) | 29 |
2.3.2. Nghiên cứu cùa C.R.Suribabu, R.M.Sabarish, R.Narasimhan và | |
A.R.Chandhru (2011) | 33 |
2.3.3. Nghiên cứu bổ xung vai trò của sức cản cùa mặt thoáng vào lực của dòng | |
chày tác dụng vào trụ cùa J.D Fenton (2008) | 35 |
2.3.4. Nghiên cứu của C.R.Suribabu, R.M.Sabarish, R.Narasimhan và | |
A.R.Chandhru (2011) | 38 |
Chương 3. NHẬN THỨC CƠ BẢN VỀ XÓI CỤC BỘ | |
3.1. Giới thiệu chung | 41 |
3.2. Xoáy móng ngựa trong dòng chảy ổn định | 44 |
3.2.1. Giới thiệu chung | 44 |
3.2.2. Ảnh hường của δ/D (tỷ số chiều dầy lớp biên ở đáy đối với đường kính trụ) | 146 |
3.2.3. Vai trò của số Rây-nôn trụ ReD | 46 |
3.2.4. Ảnh hưởng của hình dạng trụ (mặt cắt ngang trụ) | 49 |
3.2.5. Ảnh hưởng của chiều sâu | 50 |
3.2.6. Xoáy tầng và xoáy rối | 51 |
3.2.7. Ứng suất tiếp dưới xoáy | 51 |
3.3. Tần số bứt xoáy khỏi mặt trụ | 52 |
3.4. Cường độ xoáy móng ngựa ở chân trụ và công thức dẫn suất xác định chiều sâu xói | 53 |
3.5. Giới thiệu tóm tắt kết quả nghiên cứu của tác giả và cộng sự | 66 |
3.6. Giới thiệu tóm tắt kết quả nghiên cứu của tác giả và cộng sự | 70 |
3.6.1. Chiều sâu xói phụ thuộc và thay đổi theo cường độ dòng chảy: lựb ~ v/vc | 71 |
3.6.2. Ảnh hường của “độ nóng dòng chảy”, h/b | 72 |
3.6.3. Ảnh hưởng của độ thô hạt bùn cát b/d50 | 74 |
3.6.4. Ảnh hưởng của cắt không đều hạt ơg | 74 |
3.6.5. Ảnh hưởng của số Euler và số Reynolds trụ | 75 |
3.6.6. Ảnh hường của hình dạng trụ | 76 |
3.6.7. Ảnh hưởng của thời gian đến xói cục bộ K, | 78 |
3.6.8. Ảnh hưởng của hướng dòng chảy Ka | 79 |
3.6.9. Ảnh hưởng của thành bên màng thí nghiệm | 80 |
3.6.10. Điều kiện cần thiết để đạt được xói cục bộ lớn nhất ở chân trụ tròn ở bảng 3.2 | 81 |
3.7. Biểu thức xác định xói cục bộ ở trụ đơn trong quy phạm một số nước | 81 |
3.7.1. Công thức HEC-18 (2012) | 81 |
3.7.2. Phương pháp của Cục vận tài bang Florida, Hoa Kỳ (FDOT) | 85 |
3.8. Xói cục bộ đối với trụ rộng | 88 |
3.9. Bình luận | 90 |
3.10. Kết luận bước đầu | 105 |
Chuơng 4. XÓI Ở NHÓM CỌC | |
4.1. Giới thiệu | 107 |
4.2. Hệ thống hai cọc | 107 |
4.2.1. Dòng chảy | 107 |
4.2.2. Ảnh hường tương tác cùa dòng xoáy móng ngựa | 108 |
4.2.3. Xói đối với hai cọc cùng hàng ngang | 109 |
4.2.4. Xói đối với hai cọc thẳng hàng (cùng hàng dọc) | 109 |
4.2.5. Xói ở nhóm ba cọc với cách sắp xếp khác nhau | 110 |
4.2.6. Xói ờ nhóm cọc sắp xếp đều | 111 |
4.2.7. Xói ở nhóm ba cọc sắp xếp tam giác (Ezzeldin và CCS, 2006) | 111 |
4.3. Xói nước trong ở nhóm gồm nhiều CỌC | 116 |
4.3.1. Nghiên cứu của B.A taie - Ashtiani và A.A.Beheshti | 116 |
4.3.2. Nghiên cứu cùa Amini, Melville, Ali và Ghazali, 2012 | 119 |
4.3.3. Nghiên cứu ảnh hưởng cùa khoảng cách mép cọc đến xói đối với trụ vuông | |
(Ahmed w. Abdeldayem, Gamal H. Elseed, Ahmed A. Ghareeb, 2011) | 123 |
4.3.4. Hệ số khoảng cách cọc trong mặ cắt bị biến dạng ngang | 124 |
4.3.5. Xói cục bộ khi thay đổi cao độ bệ trụ ờ nhóm cọc | 124 |
Chương 5. XÓI CỤC BỘ Ở TRỤ PHỨC TẠP | |
5.1. Giới thiệu chung | 128 |
5.2. Dự đoán xói cục bộ theo phương pháp cộng tác dụng hay phương pháp hec-18, | |
phương pháp csu (do richardson và Davis, trường đại học bang Colorado, thù | |
đô Oashingtơn, Hoa Kỳ đề nghị) | 128 |
5.2.1. Xác định xói cục bộ do thân trụ gây ra, hC| | 130 |
5.2.2. Xác định chiều sâu xói do bệ trụ gây ra, hcb | 131 |
5.2.3. Xác định xói thành phần do nhóm cọc hcc | 133 |
5.3. Công thức cùa Cục vận tải bang Florida (Hoa Kỳ) | 136 |
5.3.1. Trường hợp 1 | 137 |
5.3.2. Trường hợp 2 - một phần bệ trụ ngập trong đáy xói | 141 |
5.3.3. Trường hợp 3 - bệ trụ ngập hoàn toàn trong đáy xói | 144 |
5.4. Phưcmg pháp melville, melville và coleman | 148 |
5.4.1. Hệ số chiều sâu - kích thước trụ Kyb | 149 |
5.4.2. Hệ số cường độ dòng chảy Ki | 150 |
5.4.3. Hệ số kích cỡ hạt bùn cát K<J | 151 |
5.4.4. Hệ số hình dạng trụ Ksh | 151 |
5.4.5. Hệ số ảnh hưởng hướng dòng chảy đến trụ K„cho trong bàng 5.3 | 153 |
5.4.6. Hệ số kích thước dòng chảy đến cầu Kc | 153 |
5.4.7. Hệ số thời gian lũ K( | 153 |
5.5. Nghiên cứu bổ sung của colenam (2005) | 155 |
5.6. Nghiên cứu bổ sung cùa ataie-ashtiani, baratia-ghorghi và beheshti (2010) | 157 |
5.7. Phương pháp cùa quy phạm nga (1995) | 159 |
5.7.1. Xói cục bộ ở chân trụ đơn trong đất không dính | 159 |
5.7.2. Xói ở chân trụ có kích thước thay đổi dọc thân trụ | 160 |
5.7.3. Trụ có dạng phức tạp-Trụ trên móng cọc | 162 |
5.7.4. Xói cho đất dính | 166 |
5.8. Bình luận | 166 |
Phụ lục | 169 |
Bình luận