772 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ Vật liệu xây dựng đường ôtô và sân bay
NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | NXB Xây dựng |
Năm XB: | 2004 | Loại sách: | Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 26.5 (cm) | Số trang: | 286 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 2004-vlxddovsb | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-4302-9 |
Vật liệu xây dựng có vị trí đáng kể trong công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và giao thông. Chất lượng của vật liệu ảnh hưởng lớn đến chất lượng và tuổi thọ công trình. Vật liệu xây dựng chiếm phần lớn trong tổng chi phí xây dựng. Lựa chọn thích hợp vật liệu xây dựng đường ôtô và sân bay là rất quan trọng.
Giáo trình "Vật liệu xây dựng đường ôtô và sân bay" được biên soạn theo chương trình đào tạo ngành xây dựng công trình giao thông.
Giáo trình trình bày những tính chất chung, những cơ sở khoa học về thành phần, cấu trúc, tính chất, và các công nghệ mới về vật liệu xây dựng đường ôtô và sân bay. Các vật liệu chính là: Đất, đá, ximăng, bêtông, bitum, bêtông atphan, pôlyme, sơn, thép và các vật liệu khác. Các vật liệu mới như bêtông cường độ cao, pôlime bitum bêtông tự đầm cũng đã được trình bày trong sách này.
Giáo trình được biên soạn theo phương châm: Cơ bản, hiện đại và thực tế, có tham khảo tiêu chuẩn ngành giao thông, tiêu chuẩn Việt Nam và các tiêu chuẩn quốc tế khác.
Giáo trình dùng làm tài liệu học tập cho sinh viên ngành xây dựng đường ôtô, sân bay và các ngành có liên quan khác, đồng thời cũng có thể làm tài liệu tham khảo cho các học viên cao học, kỹ sư xây dựng và cán bộ nghiên cứu.
Mục Lục
Lời mở đầu | 3 |
Chương 1. Những tính chất của vật liệu xây dựng | |
1. Khái niệm | 5 |
2. Tính chất vật lý của vật liệu xây dựng | 6 |
3. Những tính chất vật lý có liên quan đến nước | 10 |
4. Những tính chất vật lý có liên quan đến nhiệt | 16 |
5. Các tính chất cơ học | 19 |
Chương 2. Vật liệu đất, đá xây dựng | |
1. Khái niệm | 30 |
2. Đá thiên nhiên | 33 |
3. Vật liệu đá thiên nhiên | 41 |
4. Thành phần và tính chất của đất | 45 |
Chương 3. Cốt liệu xây dựng | |
1. Mở đầu | 53 |
2. Phân loại và phương pháp sản xuất cốt liệu | 53 |
3. Lý thuyết về cấp phối và thành phần hạt của cốt liệu | 55 |
4. Cốt liệu nhân tạo | 56 |
5. Cốt liệu làm vật liệu đệm | 57 |
6. Nguyên lý về cốt liệu để chế tạo bêtông ximăng pooclăng | 58 |
7. Nguyên lý về cốt liệu chế tạo bêtông atphan | 61 |
8. Sử dụng cốt liệu địa phương | 63 |
9. Các tiêu chuẩn ASTM đối với cốt liệu | 64 |
10. Keramzit | 66 |
Chương 4. Ximăng và chất kết dính vô cơ | |
1. Khái niệm chung | 68 |
2. Vôi canxi | 69 |
3. Thạch cao | 72 |
4. Thuỷ tinh lỏng | 73 |
5. Chất kết dính hỗn hợp | 74 |
6. Vôi thuỷ và ximăng La Mã | 75 |
7. Ximăng poóclăng (ximăng silicat) | 75 |
8. Ximăng đặc biệt | 91 |
Chương 5. Bêtông ximăng | |
1. Khái niệm chung về bêtông | 97 |
2. Cấu trúc của bêtông ximăng | 99 |
3. Tính chất của hỗn hợp bêtông và bêtông | 101 |
4. Vật liệu chế tạo bêtông nặng | 126 |
5. Thiết kế thành phần bêtông nặng | 133 |
6. Công nghệ bêtông ximăng | 145 |
7. Các loại bêtông pooclăng đặc biệt | 148 |
8. Bêtông nhẹ | 152 |
Chương 6. Vữa xây dựng | |
1. Khái niệm chung | 155 |
2. Nguyên liệu chế tạo vữa | 155 |
3. Tính chất của hỗn hợp vữa và vữa | 156 |
4. Lựa chọn thành phần của vữa | 159 |
Chương 7. Vật liệu kim loại | |
1. Phân loại | 162 |
2. Cấu trúc tinh thể kim loại | 163 |
3. Cấu tạo của hợp kim và biểu đồ trạng thái | 165 |
4. Các tính chất cơ học của vật liệu kim loại | 169 |
5. Các loại thép xây dựng | 172 |
6. Cốt thép cho kết cấu bêtông cốt thép và bêtông cốt thép dự ứng lực | 176 |
7. Độ lâu bền của thép và cốt thép | 184 |
8. Gang | 189 |
9. Hợp kim nhôm | 190 |
Chương 8. Vật liệu gỗ | |
1. Khái niệm | 191 |
2. Cấu tạo gỗ | 191 |
3. Tính chất của gỗ | 193 |
4. Khuyết tật của gỗ | 199 |
5. Các biện pháp bảo quản gỗ | 200 |
6. Vật liệu, sản phẩm và kết cấu gỗ | 203 |
Chương 9. Bitum xây dựng đường ôtô và sân bay | |
1. Khái niệm và phân loại chất kết dính hữu cơ | 205 |
2. Bitum xây dựng đường | 207 |
3. Các tính chất của bitum quánh dùng xây dựng đường | 211 |
4. Bitum lỏng làm đường | 219 |
5. Các loại bitum cải tiến làm đường ôtô và sân bay | 221 |
6. Nhũ tương xây dựng đường | 230 |
7. Các ứng dụng khác của hỗn hợp vật liệu bitum | 235 |
Chương 10. Bêtông atphan | |
1. Khái niệm và phân loại bêtông atphan | 237 |
2. Cấu trúc của bêtông atphan | 238 |
3. Các tính chất của bêtông atphan | 239 |
4. Vật liệu chế tạo bêtông atphan | 249 |
5. Thiết kế thành phần bêtông atphan | 252 |
6. Công nghệ chế tạo bêtông atphan | 264 |
Chương 11. Vật liệu chất dẻo xây dựng | |
1. Khái niệm và phân loại vật liệu chất dẻo xây dựng | 267 |
2. Thành phần cơ bản của vật liệu chất dẻo | 268 |
3. Các tính chất của chất dẻo | 271 |
4. Vật liệu xây dựng chất dẻo | 271 |
Chương 12. Vật liệu sơn | |
1. Khái niệm chung | 275 |
2. Thành phần của sơn | 275 |
3. Các loại sơn | 278 |
4. Vecni | 279 |
5. Vật liệu phụ | 280 |
6. Sơn bảo vệ kết cấu thép | 280 |
7. Phương pháp thử | 282 |
8. Thi công sơn | 282 |
Phụ lục. Bảng chuyển đổi các đơn vị liên quan | 283 |
Tài liệu tham khảo | 284 |
Bình luận