770 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ Trắc địa (Sử dụng trong trường kỹ thuật)
NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | NXB Xây dựng |
Năm XB: | 2013 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 26.5 (cm) | Số trang: | 340 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 2013-03 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-5379-0 |
Chúng ta đang trong giai đoạn xây dựng cơ sở hạ tầng, công tác trắc địa xây dựng là một phần công việc không thê thiếu trong quá trình xây dựng các công trình hiện đại trên qui mô lớn. Trắc địa xây dựng đảm bảc công tác tổ chức, thiết kế, thực hiện các nội dung:
1. Khảo sát địa hình khu vực xây dựng;
2. Đo đạc, qui hoạch, quản lý đất đai;
3. Đảm bảo công tác trắc địa trong quá trình thi công, nghiệm thu, quản lý, theo dõi chất lượng công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, xây dựng cầu đường, xây dựng thủy lợi và các dạng công trình xây dựng khác.
Để nắm bắt được và có khả năng thực hiện các nội dung công việc trên Người cán bộ kĩ thuật xây dựng cần được trang bị kiến thức trắc địa cơ bản.
Cuốn Trắc địa gồm hai phần: Phần ‘Trắc địa đại cương” trình bày cát kiến thức cơ bản với mục tiêu làm tài liệu cho đối tượng là sinh viêr trường ĐHXD và các trường kĩ thuật; Phần ‘Trắc địa công trình” giớ thiệu công tác trắc địa trong giai đoạn khảo sát và xây dựng công trình.
Tài liệu được trình bày dưới dạng bài giảng sử dụng máy chiếu. Cát bài toán có ví dụ minh họa đơn giản thuận tiện cho sinh viên mới làn quen với Trắc địa cơ bản.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Mở đầu | 5 |
PHẦN I. | |
TRẮC ĐỊA ĐẠI CƯƠNG | |
Chương I. Biểu diễn bề mặt Trái Đất | |
1.1. Hình dạng và kích thước của Trái Đất | 7 |
1.2. Hệ tọa độ dùng trong Trắc địa | 12 |
1.3. Khái niệm về bản đồ | 22 |
1.4. Khái niệm về sai số trong trắc địa | 38 |
Chương II. Đo các yếu tố cơ bản | |
2.1. Đo góc | 57 |
2.2. Đo khoảng cách | 84 |
2.3. Đo cao | 112 |
Chương III. Lưới khống chế trác địa | |
3.1. Định hướng đường thẳng | 129 |
3.2. Hai bài toán trắc địa cơ bản | 132 |
3.3. Lưới khống chế trắc địa | 135 |
3.4. Xây dựng lưới khống chế mặt bằng | 137 |
3.5. Xây dựng lưới khống chế độ cao | 148 |
PHẦN II | |
TRẮC ĐỊA CÔNG TRÌNH | |
Chương IV. Khảo sát địa hình | |
4.1. Các phương pháp đo vẽ bản đồ địa hình | 155 |
4.2. Đo vẽ mặt cắt địa hình | 168 |
4.3. Hiện trạng bản đồ địa hình việt nam | 173 |
4.4. Độ chính xác của bản đồ địa hình | 180 |
4.5. Sử dụng bản đồ địa hình | 185 |
Chương V. Bố trí công trình | |
5.1. Khái niệm | 203 |
5.2. Bố trí các yếu tố cơ bản | 205 |
5.3. Bố trí điểm mặt bằng | 211 |
5.4. Bố trí đựờng cong | 218 |
5.5. Thiết kế san nền | 242 |
Chương VI. Trắc địa trong các giai đoạn xây dựng công trình | |
6.1. Lưới xây dựng | 257 |
6.2. Định vị công trình | 262 |
6.3. Chuyển trục lên tầng | 266 |
6.4. Trắc địa trong giai đoạn xây lắp công trình | 272 |
6.5. Công tác trắc địa khi xây dựng công trình cao | 284 |
6.6. Đo biến dạng công trình | 291 |
Phụ lục I. Bài tập trắc địa | 322 |
Phụ lục II. Thuật ngữ trắc địa | 331 |
Tài liệu tham khảo chính | 335 |
Bình luận