758 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ Trắc địa cơ sở Tập 2
NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | |
Năm XB: | 2015 | Loại sách: | Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 26.5 (cm) | Số trang: | 262 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-0480-0 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-6271-6 |
Để phục vụ cho công tác đào tạo kỹ sư các ngành Trắc địa, Bản đồ và Địa chính của Khoa Trắc địa, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, chúng tôi biên soạn bộ giáo trình "Trắc địa cơ sở" với nội dung phù hợp với chương trình đào tạo đã được Bộ Giáo dục - Đào tạo cho phép.
Nội dung Bộ giáo trình gồm 15 chương.
TS. Nguyễn Trọng San chủ biên và trực tiếp biên soạn các chương 6 ,1 0 ,1 1 ,1 2 ,1 3 và 15.
TS. Đào Quang Hiếu biên soạn các chương 1 ,2 ,3 , 4, 5, 7, 8 và 9.
TS. Đinh Công Hoà biên soạn chương 14.
TS. Phan Văn Hiến tham gia hiệu đính.
Trong quá trình biên soạn, các tác giả đã cố gắng diễn đạt ngắn gọn, cập nhật các kiến thức mới, đặc biệt là công nghệ đo đạc điện tử và ứng dụng tin học trong xử lý số liệu và thành lập bản đồ. Tuy nhiên do khả năng và thời gian có hạn nên trong cuốn giáo trình này không thể tránh khỏi thiếu sót. Tập thể tác giả mong bạn đọc góp nhiều ý kiến xây dựng để chúng tôi kịp chỉnh sửa cho lần in sau đạt chất lượng cao hơn.
Xin chân thành cảm ơn!
MỤC LỤC | Trang |
Phần thứ tư - LƯỚI KHỐNG CHÊ ĐỊA HÌNH | |
Chương 10. Các vấn đề chung về lưới khống chế mặt bằng phục vụ đo vẽ bản đồ địa hình | 5 |
10.1. Mật độ điểm khống chế địa hình | 5 |
10.2. Độ chính xác cần thiết của các cấp khống chế mặt bằng | 9 |
10.3. Thiết kế, khảo sát và xây dựng tiêu mốc lưới khống chế | 16 |
Chương 11. Lưới tam giác giải tích | 20 |
11.1. Giới thiệu chung về lưới tam giác | 20 |
11.2. Ước tính độ chính xác các yếu tố đặc trưng trong lưới tam giác | 22 |
11. 3. Đo đạc lưới tam giác giải tích cấp 1, cấp 2 | 30 |
11.4. Tính khái lược lưới tam giác | 40 |
11.5. Bình sai lưới tam giác theo phương pháp điều kiện | 46 |
11.6. Bình sai lưới tam giác theo phương pháp chia nhóm phương trình điều kiện của Kruger - Urmaev | 58 |
11.7. Bình sai lưới tam giác theo phương pháp gián tiếp | 69 |
Chương 12. Lưới đường chuyền cấp 1 và cấp 2 | 82 |
12.1. Giới thiệu chung về đường chuyền | 82 |
12.2. Độ chính xác các yếu tố đặc trưng của đường chuyền | 85 |
12.3. Tiêu chuẩn đường chuyền duỗi thẳng | 99 |
12.4. Ước tính độ chính xác lưới đường chuyền và thiết kế sai số đo | 103 |
12.5. Đo đạc đường chuyền cấp 1, cấp 2 | 108 |
12.6. Chỉnh lý sơ bộ kết quả đo đường chuyền | 112 |
12.7. Bình sai chặt chẽ đường chuyền phù hợp | 120 |
12.8. Bình sai chặt chẽ đường chuyền duỗi thẳng | 133 |
12.9. Bình sai lưới đường chuyền theo phương pháp điều kiện. | 137 |
12.10. Bình sai lưới đường chuyền theo phương pháp điều kiện kèm ẩn số phụ | 140 |
12.11. Bình sai lưới đường chuyền có một điểm nút | 145 |
12.12. Bình sai lưới đường chuyền theo phương pháp gián tiếp | 147 |
Chương 13. Lưới không chê độ cao | 150 |
13.1. Khái niệm về lưới khống chế độ cao | 150 |
13.2. Thiết kế lưới thủy chuẩn hạng III, hạng IV | 152 |
13.3. Phương pháp đo thủy chuẩn hạng III, IV | 154 |
13.4. Cơ sở những quy định kĩ thuật trong đo thủy chuẩn hạng III, IV | 162 |
13.5. Bình sai một tuyến thủy chuẩn | 168 |
13.6. Bình sai lưới thủy chuẩn có một điểm nút | 170 |
13.7. Bình sai lưới thủy chuẩn theo phương pháp gián tiếp | 172 |
13.8. Bình sai lưới thủy chuẩn theo phương pháp điều kiện | 176 |
13.9. Bình sai lưới thủy chuẩn trên sơ đồ - phương pháp Popov | 180 |
Phần thứ năm - BẢN ĐỒ SỐ VÀ ĐỘ CHÍNH XÁC BẢN ĐỒ | |
Chương 14. Bản đồ số địa hình | 185 |
14.1. Khái niệm về bản đồ và hệ thống thông tin địa lý | 185 |
14.2. Khái niệm về cơ sở dữ liệu | 194 |
14.3. Quy trình sản xuất bản đồ số địa hình | 200 |
14.4. Một số công nghệ tự động hóa thành lập bản đồ số địa hình | 209 |
Chương 15. Độ chính xác bản đồ địa hình | 229 |
15.1. Khái niệm về độ chính xác bản đồ địa hình | 229 |
15.2. Độ chính xác triển điểm lên bản đồ theo tọa độ thẳng góc | 231 |
15.3. Độ chính xác vị trí điểm khống chế trên bản đồ | 234 |
15.4. Độ chính xác vị trí mặt bằng điểm trạm đo | 235 |
15.5. Độ chính xác độ cao điểm trạm đo | 239 |
15.6. Độ chính xác vị trí mặt bằng điểm chi tiết khi đo vẽ bản đồ theo | |
phương pháp toàn đạc | 244 |
15.7. Độ chính xác độ cao điểm chi tiết địa hình | 248 |
15.8. Độ chính xác độ cao đường đồng mức | 250 |
15.9. Độ chính xác độ cao điểm bất kỳ trên bản đồ | 255 |
Tài liệu tham khảo | 258 |
Bình luận