849 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Năm XB: | 2013 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 26.5 (cm) | Số trang: | 368 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | hjlerynmxdyuj | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-5388-2 |
Trên thế giới, công trình ngắm đã được phát triển rất phổ biến và xây dựng hiện đại. Những công trình này phục vụ cho giao thông vận tải xuyên qua núi cao, sông rộng, hệ thống giao thông đô thị lớn; khai thác khoáng sản; nhà máy, kho tầng, nhà hát; công trình thuỷ công và cho mục đích an ninh quốc phòng...
Ở nước ta, những năm gần đây, đã và đang xây dựng một số công trình ngầm có quy mô trung bình và khá phức tạp trong các tầng đá cứng chắc với sự giúp đỡ của các chuyên gia nước ngoài như Thuỷ điện Hoà Bình, Trị An, Yali, Nhà máy xi măng Hoàng Mai; đường hầm xuyên đèo Hải Vân,... Và trong tương lai các đô thị lớn như Hà Nộị, thành phố Hồ Chí Minh,... việc xây dựng các công trình giao thông ngầm sẽ trở nên bức thiết nhằm khắc phục nạn ách tắc giao thông và nhu cầu về phát triển kinh tế tại các đô thị hiện đại.
Song, trên thực tế, kinh nghiệm về thiết kế và thi công xây dựng công trinh ngầm ở nước ta còn chưa đáng kể, đội ngũ cán bộ và công nhân chuyên ngành có tay nghề cao còn thiếu; các tài liệu nghiên cứu về thiết kế, thi công và khai thác công trình ngầm còn khan hiếm. Điều đó phần nào gây khó khăn và lúng túng trong việc nghiên cứu, học tập cho sinh viên ngành khai thác mỏ, ngành xây dựng công trình ngầm; cũng như việc tính toán thiết kế thi công của các cán bộ kĩ thuật xây dựng có liên quan trong lĩnh vực này. Còn các tài liệu đã có phần nhiều lại chỉ đề cập đến 1ý thuyết cơ bản và biện pháp thi công công trình ngầm trong lĩnh vực giao thông và thuỷ điện.
Lời nói đầu CHƯƠNG I, KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ CÔNG TRÌNH NGẦM |
3 |
§1 Khái niệm chung | 5 |
1.1. Phân loại công trình ngầm theo mục đích sử dụng | 5 |
1.2. Phân loại công trình ngầm theo kích thước tiết diện của chúng | 5 |
1.3. Các hạng mục công việc trong quá trình thiết kế công trình ngầm | 6 |
1.4. Nhiệm vụ và nội dung công tác khảo sát khu vực dự kiến xây dựng | 6 |
§2. Hầm đường sắt và tầu điện ngầm | 7 |
2.1. Hầm đường sắt | 7 |
2.2. Đường tầu điện ngầm | 8 |
§3. Hầm đường ôtô | 12 |
§4. Đường hầm dẫn nước | 13 |
§5. Hầm lò khai khoáng | 14 |
5.1. Lò ngang và lò liên kết | 14 |
5.2. Hầm (lò) đứng | 16 |
5.3. Lò nghiêng | 19 |
§6. Công trình ngầm có chức năng đặc biệt | 19 |
6.1. Khái niệm chung | 19 |
6.2. Lớp vỏ thi công bằng phương pháp phụt vữa bê tông | 22 |
CHƯƠNG II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ CƠ HỌC CỦA ĐẤT đá |
|
§1. Cấu trúc, tính nứt nẻ, tính phong hoá và tính lỗ rỗng của đất đá | 24 |
1.1. Cấu trúc của đất đá | 25 |
1.2. Tính nứt nẻ (khe nứt) của đất đá | 25 |
1.3. Tính phong hoá của đất đá | 26 |
1.4. Tính lo rỗng | 26 |
§2. Thuỷ tính của đất đá | 28 |
2.1. Tính trương nở vả tính co ngót | 28 |
2.2. Trạng thái dẻo của đất đá | 29 |
2.3. Tính hoá mềm và tính tan rã | 29 |
2.4. Tính hút nước, tính ngậm nước và tính nhả nước | 30 |
2.5. Tính thấm nước | 31 |
S3. Quan hệ giữa ứng suất và thành phần biến dạng của đất đá | 32 |
§4. Cường độ và đường tròn ứng suất giới hạn của đầt đá | 34 |
4.1. Đường bao ứng suầt giới hạn là đưòng thẳng | 37 |
4.2. Đường bao ứng suất giới hạn dạng elip | 38 |
4.3. Đường bao ứng suất giới hạn dạng parabon | 41 |
4.4. Đường bao ứng suất giới hạn dạng đường tiệm cận | 41 |
§5. Tính chất của đá vụn thô - nửa cứng | 44 |
S6. Tính chất của đá cứng | 45 |
S7. Tính chất của đất loại sét | 48 |
S8. Tính biến dạng lún theo thời gian - nén cố kết thấm | 53 |
8.1 Các mô hình nén | 53 |
8.2 Phương trình trạng thái của đá | 53 |
§9. Phương pháp xác định tính chất cơ học của đá | 64 |
9.1. Xác định cường độ chống kéo, chống nén một trục | 65 |
9.2. Xác định môđun đàn hồi | 66 |
9.3. Thí nghiêm xác định sức chống uốn | 67 |
9.4. Xác định sức chống cắt tức thời | 68 |
9.5. Thí nghiêm xác định khả năng chống nén một trục của đá | 69 |
9.6. Xác định cường độ của mẫu không quy cách | 70 |
9.7. Xác định lực đần hồi của đá | 72 |
CHƯƠNG III. ÁP LỰC ĐẤT ĐÁ TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH NGẦM |
|
§1. Khái niệm chung | 75 |
§2. Trạng thái phân bố ứng suất của đất đá | 76 |
2.1. Trạng thái phân bố ứng suất của đất đá trong tự nhiên | 76 |
2.2. Trạng thái phân bố ứng suất trong đất đá xung quanh hầm | 77 |
§3. Áp lực đất đá ở hầm (lò) ngang | 80 |
3.1. Tính toán áp lực đứng và áp lực ngang | 80 |
3.2. Tính toán phản lực đáy hầm | 88 |
§4. Tính toán áp lực đất ỏ hầm đứng và hầm nghiêng | 91 |
4.1. Tính toán áp lực đất ở hầm đứng | 91 |
4.2. Tính toán áp lực đất ở hầm nghiêng | 94 |
§5. Tính toán trụ đá lưu | 95 |
5.1. Khái niệm chung | 95 |
5.2. Các phương pháp cơ bản tính toán trụ đá | 96 |
§6. Khảo sát và quan trắc áp lực đất dá | 103 |
6.1. Các phương pháp thí nghiệm về áp lực đất | 103 |
6.2. Quan trắc hiện trạng áp lực đất | 104 |
CHƯƠNG IV. TÍNH TOÁN VÀ CHỐNG Ở HẦM NGANG |
|
§1. Khái niêm chung | 106 |
§2. Tính toán vì chống bằng gỗ | 107 |
2.1. Kết cấu vì chống bằng gỗ | 107 |
2.2. Tính toán vì chống lò bằng gỗ | 108 |
§3. Tính toán vì chống bằng thép | 115 |
3.1. Cấu tạo vì chống thép | 115 |
3.2. Cách tính vì chống bằng thép | 116 |
3.3. Bài toán | 120 |
§4. Tính toán vì chống kiểu neo gim | 123 |
4.1. Cấu tạo neo gim | 123 |
4.2. Tính toán thanh gim nêm bằng thép | 123 |
4.3. Tính toán neo gim ở trần hầm khi địa tầng vách hầm an toàn | 128 |
4.4. Tính toán neo gim ở vách ham khi vách hầm không ổn định | 132 |
4.5. Các bài toán ví dụ | 133 |
§5. Tính toán vì chống bằng BTCT kiểu lắp ghép | 137 |
5.1. Cấu tạo vì chống bằng BTCT kiểu lắp ghép | 137 |
5.2. Tính toán vì chống bằng BTCT kiểu lắp ghép | 141 |
5.3. Các bài toán ví dụ | 155 |
CHƯƠNG V. TÍNH TOÁN VỎ HẦM BÊ TÔNG TOÀN KHỐI CÔNG TRÌNH HẦM NẰM NGANG |
|
§1. Khái niệm về tính toán vỏ hầm | 171 |
1.1. Tính kích thước dự kiến của kết cấu vỏ có tường thẳng đứng | 175 |
1.2. Cách xác định kích thước dự kiến của vỏ hầm hình móng ngựa | 176 |
§2. Tính hầm kê lên địa tầng | 176 |
2.1. Tính toán vòm thoải kê lên địa tầng | 176 |
2.2. Tính toán vòm nhọn kê lên địa tầng | 185 |
§3. Phương pháp tính vỏ hầm kê lên tường đứng theo thuyết dàn hồi | 203 |
3.1. Khái niệm chung về cách tính toán | 203 |
3.2. Tính toán vỏ trong trưòng hợp tổng quát | 206 |
3.3. Bải toán | 215 |
3.3. Tính toán vỏ thuộc trường hợp đặc biệt | 232 |
$4. Tính vỏ theo thuyết tỷ lệ tuyến tính vỏ có vòm gối lên tường đứng | 260 |
4.1. Những nét cơ bản của phương pháp tính toán | 260 |
4.2. Bài toán ví dụ. | 263 |
§5. Tính toán vỏ hình tròn | 274 |
5.1. Khái niệm | 274 |
5.2. Tóm tắt phương pháp vỏ khuyên tròn biến dạng tự do | 274 |
5.3. Cơ sở tính vỏ hình tròn trong môi trường đàn hồi | 276 |
5.4. Tính toán vỏ hình tròn chịu áp lực nước bên trong | 279 |
5.5. Bài toán ví dụ | 283 |
§6. Tính toán kết cấu gia cường chỗ giao nhau | 285 |
6.1. Kết cấu gia cường chỗ giao nhau | 285 |
6.2. Những nét chính khi tính kết cấu gia cường chỗ giao nhau | 286 |
CHƯƠNG VI. TÍNH TOÁN VỎ HẦM ĐỨNG (GIẾNG) |
|
§1. Khái niệm chung | 290 |
§2. Tính toán kết cấu vỏ cửa hầm đứng | 291 |
2.1. Kết cấu vỏ cửa hầm đứng (giếng) | 291 |
2.2, Nội dung cơ bản của phương pháp tính vỏ cửa hâm đứng | 293 |
2.3. Bài toán ví dụ | 305 |
§3- Tính toán chống lò bằng gỗ | 312 |
3.1. Cấu tạo chung của chống lò bằng gỗ | 312 |
3.2. Những điểm chính của phương pháp chống lò bằng gỗ | 312 |
3.3. Bài toán | 315 |
§4. Tính toán vỏ bằng bê tông và BTCT | 316 |
4.1. Câu tạo chung của vỏ bê tông và BTCT | 316 |
4.2. Các điểm chính trong tính toán vỏ bê tông và BTCT | 317 |
4.3. Bài toán ví dụ | 320 |
§5. Tính toán tường chân ngàm | 321 |
5.1 Cấu tạo của chân ngàm | 321 |
5.2. Những điểm chính của phương pháp tính toán | 321 |
5.3. Bài toán ví dụ | 323 |
Phụ lục | 325 |
Các tài liệu tham khảo chính | 363 |
Bình luận