847 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681/ Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVN 13567-2022. Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng - thi công và nghiệm thu ( Phần 1: bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường thông thường. Phần 2: Bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường Polyme. Phần 3: Hỗn hợp nhựa bán rỗng)
Năm XB: | 2022 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 21 x 31 (cm) | Số trang: | 81 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-6964-7 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-7025-4 |
TCVN 13567:2022 do Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải biên soạn, Bộ Giao thông Vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. Bộ tiêu chuẩn TCVN 13567:2022 Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu bao gồm 3 phần: TCVN 13567-1:2022, Phần 1: Bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường thông thường TCVN 13567-2:2022, Phần 2: Bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường polyme TCVN 13567-3:2022, Phần 3: Hỗn hợp nhựa bán rỗng |
TCVN 13567-1:2022 | |
1 Phạm vi áp dụng | 7 |
2 Tài liệu viện dẫn | 7 |
3 Thuật ngữ và định nghĩa | 10 |
4 Phân loại và yêu cầu đối với BTNC | 13 |
5 Yêu cầu đối với vật liệu dùng cho BTNC | 17 |
6 Thiết kế hỗn hợp BTNC | 22 |
7 Sản xuất hỗn hợp BTNC tại trạm trộn | 23 |
8 Thi công lớp BTNC | 26 |
9 Giám sát, kiểm tra và nghiệm thu lớp BTNC | 34 |
10 An toàn lao động và bảo vệ môi trường | 40 |
Phụ lục A (quy định): Các chỉ tiêu chất lượng quy định với nhựa đường phân cấp theo độ kim lún và phương pháp xác định chỉ số độ kim lún (PI) của nhựa đường | 42 |
Phụ lục B (tham khảo): Hướng dẫn lựa chọn loại và cấp nhựa đường sử dụng cho các loại hỗn hợp nhựa nóng | 45 |
Phụ lục C (tham khảo): Hướng dẫn cách dự tính nhiệt độ mặt đường cao nhất | 47 |
Phụ lục D (tham khảo): Độ chối của hỗn hợp BTNC | 55 |
Phụ lục E (tham khảo): Hướng dẫn kiểm tra, đánh giá độ chặt đầm nén và chiều dày sau lu lèn của lớp BTNC | 56 |
Phụ lục F (tham khảo): Hướng dẫn chuyển đổi kích cỡ sàng trong phòng thí nghiệm về kích cỡ sàng tương ứng tại trạm trộn | 59 |
Phụ lục G (tham khảo): Một số thông tin bổ sung | 60 |
TCVN 13567-2:2022 | |
1 Phạm vi áp dụng | 62 |
2 Tài liệu viện dẫn | 62 |
3 Thuật ngữ và định nghĩa | 64 |
4 Phân loại và yêu cầu đối với BTNCP | 64 |
5 Yêu cầu đối với vật liệu dùng cho BTNCP | 67 |
6 Thiết kế hỗn hợp BTNCP | 71 |
7 Sản xuất hỗn hợp BTNCP tại trạm trộn | 71 |
8 Thi công lớp BTNCP | 72 |
9 Giám sát, kiểm tra và nghiệm thu lớp BTNCP | 74 |
10 An toàn lao động và bảo vệ môi trường | 74 |
TCVN 13567-3:2022 | |
1 Phạm vi áp dụng 75 | 75 |
2 Tài liệu viện dẫn 75 | 75 |
3 Thuật ngữ và định nghĩa 76 | 76 |
4 Phân loại và yêu cầu đối với HHBR 76 | 76 |
5 Yêu cầu đối với vật liệu dùng cho HHBR 78 | 78 |
6 Thiết kế hỗn hợp HHBR 78 | 78 |
7 Sản xuất hỗn hợp HHBR tại trạm trộn 78 | 78 |
8 Thi công lớp HHBR 78 | 78 |
9 Giám sát, kiểm tra và nghiệm thu lớp HHBR 78 | 78 |
10 An toàn lao động và bảo vệ môi trường 78 | 78 |
Bình luận