Giáo trình Revit Structure thể hiện bản vẽ kết cấu...
1041 lượt mua
Năm XB: | 2019 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 27 (cm) | Số trang: | 330 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-2958-0 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-6268-6 |
Giáo trình Thuỷ lực gồm 2 tập đã được xuất bản năm 1968 và tái bản lần thứ nhất năm 1978; lần thứ hai năm 1987.
Lần tái bản thứ ba này, về cơ bản chúng tôi giữ lại nội dung của lần tái bản thứ hai; tuy nhiên có chỉnh lý và bổ sung một số chỗ.
Tập 1 gồm 9 chương, từ chương 1 tới chương 9 do đồng chí Nguyễn Cảnh Cầm và đồng chí Vũ Văn Tảo biên soạn; đồng chí Vũ Văn Tảo chủ biên.
Tập 11 gồm 10 chương, từ chương 10 tới chương 19 do một tập thể gồm các đồng chí: Nguyễn Cảnh Cầm; Nguyễn Văn Cung; Lưu Công Đào; Nguyễn Như Khuê; Vỗ Xuân Minh; Hoàng Văn Quỷ và Vũ Văn Tảo biên soạn; đồng chí Nguyễn Cảnh Cầm chủ biên.
Lần tái bản này do đồng chí Nguyễn Cảnh Cầm phụ trách.
Chúng tôi mong nhận được nhiều ý kiến nhận xét, phê bình của bạn đọc.
Những người biên soạn
MỤC LỤC | |
Trang | |
Lời giới thiệu | 3 |
Chương 10. Dòng chảy ổn định trong sông thiên nhiên | |
10.1. Đặc điểm chung và cách chia đoạn | 5 |
10.2. Phương trình cơ bản của dòng chảy trong sông | 6 |
10.3. Cách xác định các yếu tố thuỷ lực của mặt cắt và độ nhám lòng sông | 8 |
10.4. Cách lập đường mặt nước từ tài liệu địa hình | 10 |
10.5. Cách lập đường mặt nước trong sông từ tài liệu thuỷ văn | 13 |
10.6. Tính toán sông có bãi và đoạn sông rẽ dòng | 20 |
10.7. Độ dốc hướng ngang của sông, hiện tượng chảy vòng | 22 |
Chương 11. Chuyển động không ổn định trong lòng dẫn hở | |
11.1. Khái niệm chung về chuyển động không ổn định trong lòng dẫn hở | 30 |
11.2. Phương trình vi phân cơ bản của chuyển động không ổn định thay đổi chậm | 32 |
11.3. Vấn đề tích phân phương trình chuyển động không ổn định thay đổi chậm trong lòng dẫn hở | 33 |
11.4. Điều kiện ban đầu và điều kiện biên | 35 |
11.5. Giải hệ phương trình cơ bản bằng phương pháp đường đặc trưng | 36 |
11.6. Tính dòng không ổn định bằng phương pháp trạng thái tức thời | 43 |
11.7. Phương pháp sóng có biên độ nhỏ | 46 |
11.8. Khái niệm về phương pháp số | 49 |
11.9. Tốc độ truyền sóng | 52 |
Chương 12. Chuyển động của bùn cát trong dòng chảy hở | |
12.1. Những khái niệm cơ bản | 56 |
12.2. Độ thô thuỷ lực và thành phần tổ hợp của bùn cát | 57 |
12.3. Hàm số phân bố bùn cát theo độ thô thuỷ lực | 60 |
12.4. Sức tải cát lơ lửng của dòng chảy rối | 62 |
12.5. Phân bố độ đục theo chiều sâu | 65 |
12.6. Chuyển động của bùn cát đáy | 67 |
Chương 13. Nước nhảy | |
13.1. Khái niệm chung | 74 |
13.2. Các dạng nước nhảy | 76 |
13.3. Lí luận về nước nhảy hoàn chỉnh | 78 |
13.4. Nước nhảy ngập | 88 |
13.5. Nước nhảy sóng | 91 |
13.6. Nước nhảy không gian | 93 |
13.7. Nước nhảy trong kênh chữ nhật có độ dốc đáy lớn | 98 |
Chương 14. Đập tràn | |
14.1. Khái niệm chung | 102 |
14.2. Công thức chung của đập tràn | 105 |
A - Đập tràn thành mỏng | |
14.3. Đập tràn thành mỏng, cửa chữ nhật | 107 |
14.4. Đập tràn thành mỏng, cửa tam giác và hình thang | 112 |
B - Đập tràn có mặt cắt thực dụng | |
14.5. Đặc điểm chung của đập tràn có mặt cắt thực dụng | 114 |
14.6. Cấu tạo mặt cắt và hệ số lưu lượng của các loại đập có mặt cắt thực dụng | 119 |
14.7. Các bài tính về đập có mặt cắt thực dụng | 124 |
C - Đập tràn đỉnh rộng | |
14.8. Hình dạng dòng chảy trên đỉnh đập | 129 |
14.9. Đập tràn đỉnh rộng chảy không ngập | 131 |
14.10. Đập tràn đỉnh rộng chảy ngập | 136 |
14.11. Đập tràn đỉnh rộng cửa không phải chữ nhật | 140 |
14.12. Các bài toán về đập tràn đỉnh rộng | 140 |
14.13. Tính thuỷ lực cống dài chảy không áp | 145 |
14.14. Đập tràn xiên và đập tràn bên | 150 |
Chương 15. Nối tiếp và tiêu nãng ở hạ lưu công trình | |
A - Nối tiếp dòng chảy ở hạ lưu công trình | |
15.1. Nối tiếp chảy đáy | 153 |
15.2. Hệ thức tính toán cơ bản của nối tiếp chảy đáy | 157 |
15.3. Nối tiếp chảy mặt | 162 |
15.4. Hộ thức tính toán cơ bản của nối tiếp chảy mặt | 165 |
15.5. Nối tiếp dòng chảy trong điều kiện không gian | 168 |
B - Tiêu năng ở hạ lưu công trình | |
15.6. Những khái niệm chung về tiêu năng ở hạ lưu công trình | 171 |
15.7. Tính chiều sâu bể tiêu năng | 174 |
15.8. Tính chiều cao tường tiêu năng | 178 |
15.9. Tính toán thuỷ lực bể tiêu năng kết hợp | 180 |
15.10. Tính chiều dài của bể tiêu nãng | 183 |
15.11. Lưu lượng tính toán tiêu năng | 187 |
15.12. Về đoạn sau nước nhảy | 189 |
Chương 16. Chảy qua cửa công | |
A - Chảy dưới tấm chán cửa cống hở | |
16.1. Các hình thức nối tiếp sau cửa cống | 195 |
16.2. Công thức tính chảy dưới tấm chắn cửa cống | 196 |
16.3. Các bài toán chảy dưới tấm chắn cửa cống | 201 |
B - Chảy qua cống ngầm | |
16.4. Điều kiện chảy nửa áp và chảy có áp | 207 |
16.5. Công thức tính cống ngầm chảy nửa áp và có áp | 213 |
Chương 17. Công trình nối tiếp | |
17.1. Tính toán thuỷ lực bậc nước một cấp | 218 |
17.2. Tính toán thuỷ lực bậc nước nhiều cấp | 224 |
17.3. Tính toán thuỷ lực dốc nước | 228 |
17.4. Tính toán thuỷ lực máng phun | 232 |
17.5. Tính toán thuỷ lực các lòng máng có độ nhám gia cường | 236 |
Chương 18. Lí thuyết cơ bản về thấm | |
A - Khái luận | |
18.1. Những khái niệm cơ bản | 242 |
18.2. Định luật Đácxi về thấm | .244 |
B - Chuyển động của dòng thấm trên tầng không thấm nước | |
18.3. Chuyển động đều của dòng thấm | 250 |
18.4. Công thức Đuypuy | 251 |
18.5. Phương trình vi phân của chuyển động ổn định không đều thay đổi dần của dòng thấm | 252 |
18.6. Các dạng đường bão hòa trong chuyển động không đều của dòng thấm | 253 |
18.7. Tích phân phương trình vi phân của chuyển động ổn định không đều thay đổi dần của dòng thấm - vẽ đường bão hòa | 255 |
C - Chuyển động của dòng thấm vào giếng và hầm tập trung nước | |
18.8. Các loại giếng nước ngầm | 259 |
18.9. Hầm tập trung nước | 267 |
18.10. Hệ thống hầm tập trung nước song song hút nước từ mặt đất xuống | 270 |
D - Thấm qua thân đập đất trên nền không thấm | |
18.11. Thấm qua đập đất đồng chất | 271 |
18.12. Thấm qua đập đất có lõi | 281 |
18.13. Thấm qua đập đất có tường nghiêng chống thấm | 282 |
E - Thấm dưới công trình thuỷ lợi | |
18.14. Đặt vấn đề về thấm có áp | 282 |
18.15. Phương trình cơ bản của dòng thấm phẳng có áp | 283 |
18.16. Hàm số cột nước, thế lưu tốc và đường đẳng thế | 284 |
18.17. Hệ phương trình của dòng thấm phương trình Lapơlátxơ | 286 |
18.18. Điều kiện biên giới | 287 |
18.19. Hàm dòng - lưới chuyển động thuỷ động lực học | 288 |
18.20. Khái niệm về cách giải bài toán thấm bằng phương pháp cơ học chất lỏng | 290 |
18.21. Vệ lưới thuỷ động lực học (lưới thấm) | 291 |
18.22. Sơ đồ thấm dẫn suất • | 292 |
18.23. Cách xác định các yếu tố thuỷ lực của dòng thấm từ lưới thấm ô vuông | 293 |
18.24. Phương pháp tương tự điện - thuỷ động lực học | 295 |
18.25. Thấm từ kênh | 298 |
18.26. Về dòng thấm chảy rối | 299 |
Chương 19. Cơ sở lí luận về mô hình các hiện tượng thuỷ lực | |
19.1. Khái niệm chung | 301 |
19.2. Tương tự cơ học và định luật tương tự Niutơn (1686) | 302 |
19.3. Các tiêu chuẩn tương tự | 304 |
19.4. Mô hình biến dạng | 310 |
19.5. Một số chỉ dẫn lúc làm mô hình các hiện tượng thuỷ lực | 313 |
Phụ lục 10.1. Trị số hệ số nhám n của những lòng sông thiên nhiên (Theo M. F. Xripnưi) | 315 |
Phụ lục 12.1 | 317 |
Phụ lục 13.1. Bảng về quan hệ 4' ~ dùng để tính các độ sâu liên hiệp của nước nhảy trong kênh chữ nhật | 318 |
Phụ lục 14.1. Hệ số lưu lượng m của đập tràn đỉnh rộng theo D. I. Cumin | 319 |
Phụ lục 14.2. Bảng tính dòng không áp trong lòng dẫn có mặt cắt tròn | 321 |
Phụ lục 15.1. Tính toán nối tiếp ở hạ lưu công trình | 322 |
Tài liệu tham khảo | 323 |
Hướng dẫn đồ án Tổ chức và quản lý thi công
267 lượt mua
Nội thất và thiết kế nội thất - Tập 1
171 lượt mua
Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép theo TCVN 5574-2018
13825 lượt xem
EXCEL nâng cao và các ứng dụng trong xây dựng
10377 lượt xem
Đầu tư bất động sản
8602 lượt xem
Nội thất và thiết kế nội thất - Tập 1
8030 lượt xem
Kết cấu bê tông cốt thép. Phần 2 Kết cấu công trình
7584 lượt xem
Bình luận
Sách rất hay viết rất nhiều vấn đề trong lĩnh vực thủy lực
5 tháng trước