830 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | NXB Xây dựng |
Năm XB: | 2017 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 10 x 15 (cm) | Số trang: | 114 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-2269-7 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-5378-3 |
Cuốn sách “Thực hành Kỹ thuật đo Cơ khí” được biên soạn nhằm mục tiêu phục vụ học tập, thực hành cho sinh viên các trường Đại học và Cao đẳng kỹ thuật thuộc các chuyên ngành về Cơ khí; đồng thời cũng là tài liệu tham khảo cho ,cán bộ kỹ thuật đang làm việc tại các cơ sở sản xuất.
Cuốn sách được viết theo cấu trúc: trình bày sơ lược về cấu tạo, cách sử dụng các loại dụng cụ đo cầm tay cơ bản trong cơ khí; các sơ đồ gá đo sai lệch vị trí tương quan các bề mặt thông qua việc thực hành đo trên các loại chi tiết cơ khí. Cuối mỗi bài là báo cáo kết quả thực hành đo được. Ngoài ra, cuốn sách còn hướng dẫn cách sử dụng máy đo tọa độ CMM Smart Wenzel để đo các thông số của chỉ tiết cct khí
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Bài 1. Đo kích thước chi tiết dạng phẳng | |
1.1. Chi tiết và yêu cầu đo | 5 |
1.2. Dụng cụ đo | 5 |
1.2.1. Thước cặp | 6 |
1.2.2. Thước cặp thợ | 8 |
1.3. Một số sai số thường gặp | 10 |
Báo cáo kết quả thực hành | 15 |
Bài 2. Đo kích thước chi tiết dạng trụ | |
2.1. Chi tiết và yêu cầu đo | 17 |
2.2. Dụng cụ đo | 17 |
2.2.1. Thước đo sâu ' | 18 |
2.2.2. Compa nhíp đo trong | 19 |
2.2.3. Palme đo ngoài | 20 |
2.2.4. Palme đo trong và đo sâu | 22 |
2.2.5. Căn mẫu | 24 |
2.3. Quy tắc kiểm tra thước có du xích và hiệu chỉnh Palme | 27 |
2.3.1. Kiểm tra thước cặp | 27 |
2.3.2. Kiểm tra thước đo sâu | 29 |
2.3.2. Hiệu chỉnh palme | 29 |
2.4. Tác động của sự giãn nở nhiệt của chi tiết trong đo lường | 30 |
Báo cáo kết quả thực hành | 34 |
Bài 3. Đo kích thước góc | |
3.1. Chi tiết và yêu cầu đo | 36 |
3.2. Dụng cụ đo | 36 |
3.2.1. Thước đo góc đơn giản | 37 |
3.2.2. Thước đo góc vạn năng | 37 |
Báo cáo kết quả thực hành | 42 |
Bài 4. Kiểm tra chi tiết trục côn | |
4.1. Chi tiết và yêu cầu đo | 45 |
4.2. Giới thiệu bề mặt côn | 45 |
4.3. Kiểm tra chi tiết trục côn | 46 |
4.3.1. Kiểm tra bằng calip côn | 46 |
4.3.2. Kiểm tra bằng đồng hồ so | 48 |
Báo cáo kết quả thực hành | 50 |
Bài 5. Đo sai lệch vị trí tương quan | |
5.1. Chi tiết và yêu cầu đo | 52 |
5.2. Dụng cụ đo | 53 |
5.3. Đo độ đảo hướng kính | 55 |
5.4. Đo độ đối xứng | 58 |
5.5. Đo độ song song | 61 |
Báo cáo kết quả thực hành | 63 |
Bài 6. Đo độ nhám bề mặt | |
6.1. Chi tiết và yêu cầu đo | 66 |
6.2. Một số chỉ tiêu đo độ nhám thường dùng | 67 |
6.3. Đo độ nhám bề mặt | 68 |
6.3.1. Đo bằng so sánh với mẫu đo | 68 |
6.3.2. Đo bằng máy đo độ nhám | 69 |
Báo cáo kết quả thực hành | 72 |
Bài 7. Đo các chỉ tiêu chất lượng chi tiết bằng máy đo tọa độ Smart CMM - Wenzel | |
7.1. Mục đích | 74 |
7.2. Yêu cầu | 74 |
7.3. Thiết bị thí nghiệm | 74 |
7.4. Giới thiệu máy đo tọa độ smart cmm | 75 |
7.4.1. Máy đo tọa độ Smart CMM -Wenzel | 75 |
7.4.2. Phần mềm điều khiển Metrosoft - CMM | 80 |
7.4.3. Thiết lập hệ tọa độ | 83 |
7.4.4. Phương pháp đo một số phần tử 3D | 87 |
7.4.5. Các lệnh dựng hình | 94 |
7.4.6. Khai thác kết quả đo | 97 |
Bình luận