770 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ Thiết kế và thi công tường cừ
NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | NXB Xây dựng |
Năm XB: | 2014 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 26.5 (cm) | Số trang: | 192 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-1261-2 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-4423-1 |
Nước ta nằm trong khu vực địa hình tương đối thấp, sông hồ, kênh rạch nhiều, bờ biển trải dài. Để tận dụng địa thế xây dựng các công trình nhằm phát triển kinh tế, phục vụ xã hội, đảm bảo phát triển bền vững, bảo vệ an ninh quốc phòng, ngành Xây dựng, Giao thông vận tải đã nghiên cứu ứng dụng nhiều công nghệ thiết kế, thi công công trình vào thực tế. Một trong những phương pháp được áp dụng đó là thiết kế và thi công tường cừ.
Nội dung cuốn "Thiết kế và thi công tường cừ" được tác giả viết dựa trên cơ sở tham khảo thực tế các công trình đã được thiết kế và thi công, vì vậy rất hữu ích với các nhà nghiên cứu, thiết kế, thi công và quản lý các công trình; đồng thời dùng làm tài liệu tham khảo,
giảng dạy, học tập cho giáo viên, sinh viên, học viên cao học và nghiên cứu sinh.
Trang | |
Lời nói đầu | |
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ CỪ VÀ KẾT CẤU TƯỜNG CỪ | |
1.1. Ứng dụng kết cấu tường cừ | 5 |
1.2. Kết cấu tường cừ gỗ | 5 |
1.3. Kết cấu tường cừ thép | 7 |
1.3.1. Tổng quan về cừ thép | 7 |
1.3.2. Ưu, nhược điểm của cừ thép | 8 |
1.3.3. Phương pháp chế tạo cừ thép | 9 |
1.3.4. Ứng dụng của cừ thép | 10 |
1.4. Kết cấu tường cừ bê tông cốt thép | 12 |
1.4.1. Tổng quan | 12 |
1.4.2. Các đặc trưng cơ lý của cọc ván BTCT dự ứng lực | 14 |
1.4.3. Ưu, nhược điểm | 14 |
1.4.4. Phương pháp thi công | 16 |
1.4.5. Một số công trình đã sử dụng | 17 |
1.5. Kết cấu tường cừ nhựa tổng hợp | 19 |
Chương 2. TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG | |
2.1. Tổng quan | 22 |
2.1.1. Phân loại | 22 |
2.1.2. Tổ hợp tải trọng | 23 |
2.2. Trọng lượng của kết cấu và đất | 25 |
2.3. Áp lực đất | 26 |
2.3.1. Áp lực đất ở trạng thái tĩnh | 27 |
2.3.2. Áp lực đất chủ động, bị động | 27 |
2.4. Áp lực thủy tĩnh của nước ngầm | 28 |
2.5. Tải trọng và tác động của sóng | 30 |
2.6. Tải trọng và tác động do tàu | 30 |
2.6.1. Tải trọng do gió, dòng chảy và sóng tác động lên vật nổi | 31 |
2.6.2. Tải trọng va khi tàu cập bến | 33 |
2.6.3. Tải trọng neo tàu | 35 |
2.6.4. Tải trọng tựa tàu | 37 |
2.7. Tải trọng do thiết bị, phương tiện và hàng hóa | 38 |
2.8. Tải trọng động đất và tác động | 40 |
2.8.1. Tổng quát | 40 |
2.8.2. Hệ số gia tốc | 40 |
2.8.3. Các mức độ quan trọng | 42 |
2.8.4. Vùng động đất | 42 |
2.8.5. Các ảnh hưởng của vị trí công trình | 42 |
2.8.6. Hệ số đáp ứng động đất đàn hồi | 43 |
2.8.7. Hệ số điều chỉnh đáp ứng | 44 |
2.8.8. Tổ hợp các ứng lực động đất | 44 |
Chương 3. TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH | |
3.1. Tổng quan về ổn định kết cấu tường cừ | 46 |
3.1.1. Phân tích ổn định sử dụng phương pháp cung tròn mặt trượt | 46 |
3.1.2. Phân tích ổn định với mặt trượt giả định khác với mặt trượt dạng cung tròn | 49 |
3.2. Kiểm tra điều kiện quay quanh điểm gắn neo của tường cừ | 50 |
3.3. Kiểm tra ổn định trượt phẳng | 52 |
3.4. Kiểm tra ổn định trượt sâu | 53 |
3.4.1. Trượt cung tròn | 53 |
3.4.2. Trượt gãy khúc | 56 |
Chương 4. QUY TRÌNH THIẾT KẾ KẾT CẤU TƯỜNG CỪ | |
4.1. Nguyên tắc chung tính toán tường cừ | 58 |
4.2. Tính toán các cấu kiện chính của kết cấu tường cừ | 60 |
4.2.1. Tính toán cừ | 61 |
4.2.2. Tính toán thanh neo | 64 |
4.2.3. Tính toán bộ phận giữ neo | 67 |
4.2.4. Tính toán dầm mũ và các cấu kiện khác | 71 |
4.3. Tường cừ tự do và ví dụ | 73 |
4.3.1. Lý thuyết tính toán | 73 |
4.3.2. Ví dụ tính toán | 78 |
4.4. Tường cừ không neo và ví dụ | 82 |
4.4.1. Lý thuyết tính toán | 82 |
4.4.2. Ví dụ tính toán | 85 |
4.5. Tường cừ một tầng neo | 94 |
4.5.1. Lý thuyết tính toán | 94 |
4.5.2. Ví dụ thiết kế tường cừ có một tầng neo | 100 |
A. Thông số đầu vào | 100 |
B. Trình tự thiết kế | 102 |
Chương 5. QUY TRÌNH THI CÔNG KẾT CẤU TƯỜNG CỪ | |
5.1. Tổng quan | 140 |
5.2. Trình tự thi công | 140 |
5.2.1. Kết cấu tường cừ có neo | 140 |
5.2.2. Sơ đồ thi công tường cừ có neo | 141 |
5.2.3. Đặc điểm thi công kết cấu tường cừ | 141 |
5.2.4. Khảo sát địa chất | 142 |
5.2.5. Trình tự xây dựng tường cừ có neo | 143 |
5.3. Công tác đất | 147 |
5.3.1. Đổ đá | 147 |
5.3.2. San lấp lòng bãi | 148 |
5.3.3. Nạo vét bùn | 149 |
5.4. Thiết bị và dụng cụ thi công | 149 |
5.4.1. Phân loại và phạm vi áp dụng của các phương pháp đóng cọc | 149 |
5.4.2. Phương pháp dùng búa đóng | 151 |
5.4.3. Phương pháp dùng búa rung | 154 |
5.4.4. Phương pháp dùng máy ép thủy lực kết hợp với khoan đất | 159 |
5.5. Xếp dỡ và vận chuyển cừ | 160 |
5.5.1. Những điểm chú ý khi xếp dỡ cừ | 160 |
5.5.2. Các cách xếp cừ | 161 |
5.6. Các phương pháp thi công | 164 |
5.6.1. Thiết lập đường định tuyến thẳng để đóng cừ | 164 |
5.6.2. Khung định hướng | 164 |
5.6.3. Cẩu và lắp đặt cừ | 165 |
5.6.4. Đóng cừ | 167 |
5.7. Hệ thống neo | 168 |
5.7.1. Công tác gắn dầm ốp | 168 |
5.7.2. Thi công và lắp đặt hệ neo giữ | 169 |
5.7.3. Gắn các thanh neo | 169 |
5.8. Một số vấn đề hay gặp khi đóng cừ và cách khắc phục | 172 |
5.8.1. Sự nghiêng lệch cừ | 172 |
5.8.2. Cừ bị kéo xuống | 174 |
5.8.3. Sự mở rộng và rút ngắn so với chiều dài tường thiết kế | 174 |
5.8.4. Sự thiếu hụt chiều sâu chôn cừ | 175 |
5.8.5. Sự ngắt quãng của móc khóa liên kết cừ | 176 |
PHỤ LỤC | |
Phụ lục 1. Thông số kỹ thuật của một số loại cừ thép | 177 |
Phụ lục 2. Thông số kỹ thuật của một số loại cừ BTCT DƯL | 181 |
Phụ lục 3. Thông số kỹ thuật của một số loại cừ bản nhựa | 185 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO |
Bình luận