848 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Năm XB: | 2010 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 26.5 (cm) | Số trang: | 212 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82- 6796-4 |
Thiết kế đường ô tô tập 2 : Đường đô thị được biên soạn theo quan điểm chung như đã nêu ỏ tập 1. Một số vấn đề đã nêu trong tập 1 sẽ không nhắc lại ỏ tập 2, trừ bảng đổi đơn vị, để bạn đọc tiện sử dụng khi chỉ có một tập sách.
Nút giao nhau khác mức trên đường đô thị với các dạng cầu cong trong không gian là một công trình rất đẹp, nhưng cũng rất phúc tạp. sắp tới chúng ta sẽ xây dựng một số công trình loại này ở Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh. Do đó, tác giả có đề cập sơ lược đến phương pháp thiết kế cầu cong, chỉ có ý nghĩa như một chủ đề mà các kỹ sư cầu đường còn quan tâm.
Vì đường đô thị liên quan đến đô thị, nên trong tập sách này tác giả có mở rộng thêm một số vấn đề về quy hoạch, cảnh quan kiến trúc, bảo vệ môi trường đô thị.
MỤC LỤC | Trang |
Lời nói đầu | 3 |
Chương I - ĐẶC ĐIỂM ĐƯỜNG ĐÔ THỊ | |
1-1. Khái quát chung | 5 |
1-2. Giới thiệu chung vể công tác quy hoạch xây dựng | 5 |
1-3. Đặc điểm đường đô thị | 9 |
1-4. Vài nét về quá trình đô thị hóa của thế giới và Việt Nam | 12 |
Chương II - THIẾT KẾ CẤC YẾU TỐ KỸ THUẬT ĐƯỜNG ĐÔ THỊ | |
II-1. Khái quát chung | 14 |
1. Các bước thiết kế | 14 |
2. Tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô | 14 |
3. Nội dung chính của hổ sơ thiết kế đường đô thị | 14 |
II—2. Thiết kế mặt cắt dọc | 15 |
II—3. Thiết kế bình đổ | 17 |
II-4. Thiết kế mặt cát ngang | 17 |
II-5. Thiết kế san nền chiếu đứng | 17 |
II-6. Thiết kế hệ thống thoát nước dọc giếng thu - giếng thăm | 19 |
II-7. Thiết kế tổng hợp vị trí các công trình kĩ thuật | 21 |
II-8. Chương trình phẩn mềm thiết kế đường | 24 |
Chương III - THIẾT KẾ ĐƯÒNG ĐÔ THỊ THEO AASHTO | |
III-1. Tiêu chuẩn thiết kế đường đô thị theo AASHTO | 28 |
III—2. Tóm tắt chỉ tiêu - giải pháp kĩ thuật khi thiết kế đường đô thị theo AASHTO | 29 |
III—3. Đường bao ngoài | 33 |
III—4. Đường chuyên dụng | 36 |
1. Nhận xét chung | 37 |
2. Tốc độ thiết kế | 37 |
3. Xe thiết kế | 37 |
4. Tầm nhìn | 37 |
5. Tẩm nhìn vượt xe | 38 |
6. Độ dốc dọc | 38' |
7. Đường cong đứng | 41 |
8. Đường cong nằm | 41 |
9. Số làn xe | 41 |
10. Chiều rộng phần xe chạy, vai đường và nền đường | 41 |
11. Độ dốc ngang mặt đường | 42 |
12. Kết cấu | 42 |
III—5. Thiết kế đường phố cao tốc | 43 |
1. Đường phố cao tóc hạ thấp | 43 |
2. Đường phó cao tốc nâng cao | 44 |
3. Đường phố cao tốc ngang mặt đất | 47 |
4. Đường phó cao tốc kết hợp | 49 |
5. Đường phó cao tốc đổi chiều | 50 |
6. Đường phố cao tốc hai chiêu kép | 51 |
III—6. Một số vấn đê vê thiết kế đường theo AASHTO ở Việt Nam | 52 |
Chương IV - THIẾT KẾ CẨI TẠO ĐƯỜNG ĐÔ THỊ | |
IV-1. Khái quát chung | 54 |
IV-2. Khảo sát đo đạc, lập bản vẽ hiện trạng | 54 |
1. Khảo sát đo đạc địa hình | 54 |
2. Điêu tra kết cấu mặt đường cũ | 55 |
3. Điêu tra điạ chất thủy văn | 55 |
IV-3. Điều tra hiện trạng công trình ngầm | 55 |
1. Hệ thống cóng thoát nước | 55 |
2. Hệ thống ống cấp nước | 56 |
3. Hệ thống cáp đĩện cao thế, hạ thế | 56 |
4. Hệ thống cáp thông tin | 56 |
IV-4. Nghiên cứu thiết kế và lập hổ sơ | 56 |
1. Thiết kế mặt cắt dọc | 56 |
2. Thiết kế bình đồ | 56 |
3. Thiết kế mặt cắt ngang | 60 |
4. Thiết kế san nên chiếu đứng | 60 |
5. Thiết kế cải tạo cống thoát nước dọc, giếng thu, giếng thầm | 60 |
6. Thiết kế cải taọ hệ thống công trình ngầm khác | 60 |
Chương V - THIẾT KẾ ĐƯÒNG TRONG KHU CÔNG TRÌNH | |
V-l. Khái quát chung | 75 |
V-2. Khảo sát, điểu tra hiện trạng | 75 |
1. Điều kiện ban đẩu | 75 |
2. Khảo sát, điều tra hiện trạng | 76 |
V-3. Tổ chức thiết kế | 78 |
V-4. Thiết kế mặt bằng kiến trúc tổng thể | 79 |
V-5. Bình đổ đường nội bộ | 80 |
V-6. Mặt bằng san nền | 80 |
V-7. Khối lượng san nển | 82 |
V-8. Mặt bằng định vị đường và cống thoát nước mưa | 82 |
V-9. Mặt bàng mạng lưới cống thoát nước mưa | 85 |
V.10. Mặt bàng tổng hợp công trình kĩ thuật | 88 |
V-11. Bảng cao độ thiết kế công trình kĩ thuật ngầm ở nút giao nhau | 88 |
V-12. Mặt cắt dọc tổng hợp công trình kĩ thuật ngầm | 88 |
V-13. Mặt cắt ngang toàn thể | 88 |
Chương VI - THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ | |
VI-1. Hệ thống thoát nước | 93 |
1. Nước thải đô thị | 93 |
2. Hệ thống thoát nước | 93 |
VI-2. Tính lưu lượng thoát nước mưa | 94 |
1. Những thông số khí tượng thủy văn | 94 |
2. Cường độ mưa tính toán. Thời gian mưa tính toán | 95 |
3. Hệ thống dòng chảy | 97 |
4. Tính toán lưu lượng mưa | 98 |
VI-3. Tính lưu lượng thoát nước thải | 100 |
1. Cơ sở chung | 100 |
2. Tổng lưu lượng nước thải | 101 |
VI-4. Tính thủy lực mạng lưới thoát nước đô thị | 101 |
1. Đặc điểm chuyển động của nước thải đô thị | 101 |
2. Các tiết diện cống và đặc tính thủy học | 102 |
3. Công thức tính toán thủy lực mạng lưới cống | 105 |
4. Tổn thất cục bộ trong mạng lưới thoát nước | 109 |
5. Đường kính tối thiểu và độ đẩy tối đa | 112 |
6. Tốc độ và độ dốc | 112 |
7. Tính thủy lực bằng bảng số và toán đồ | 113 |
VI-5. Thiết kế mạng lưới thoát nước | 115 |
1. Cơ cấu chung của mạng luới thoát nước đô thị | 115 |
2. Tiêu chuẩn thiết kế chính mạng lưới thoát nước | 116 |
3. Quan hệ cao độ giữa mạng lưới thoát nước và đường | 117 |
VI-6. Lập chương trình phần mềm tính toán thoát nước | 118 |
Chương VII - THIẾT KẾ NÚT GIAO THÔNG | |
VII-1. Khái quát chung | 119 |
1. Định nghĩa - Phân loại | 119 |
2. Cơ sở thiết kế, yêu cầu chung | 120 |
VII-2. Các dạng điển hình và thí dụ nút giao nhau cùng mức | 123 |
1. Ngã ba | 123 |
2. Ngã tư | 123 |
3. Nút giao nhau nhiều nhánh | 125 |
VII-3. Thiết kế nút giao nhau cùng mức | 126 |
1. Cơ sở thiết kế | 126 |
2. Nội dung thiết kế chính | 128 |
VII-4. Một số nút giao nhau cùng mức đặc biệt | 129 |
1. Nút giao nhau cùng mức không rẽ trái và quay đầu trực tiếp | 129 |
2. Làn xe dành cho xe rẽ trái liên tục (đường 2 chiêu) | 132 |
3. Thiết kế nút giao nhau có đường bao ngoài | 132 |
4. Giao nhau cùng mức với đường sắt | 134 |
VII-5. Khái quát chung về giao cát khác mức, giao nhau khác mức | 135 |
1. Các dạng nút giao nhau khác mức điển hình | 135 |
2. Điêu kiện sử dụng nút giao cắt - giao nhau khác mức | 135 |
3. Tĩnh không | 137 |
VII-6. Thiết kế nút giao cắt khác mức | 138 |
1. Chỉ dẫn chung | 138 |
2. Tương quan đường vượt - đường chui | 138 |
3. Thiết kế kết cấu cẩu vượt | 139 |
VII-7. Thiết kế nút giao nhau khác mức | 140 |
1. Chỉ dẫn chung | 140 |
2. Nút giao nhau khác mức 3 nhánh | 141 |
3. Một số nút giao nhau 3 nhánh đặc biệt | 143 |
4. Nút giao nhau 4 nhánh. Khái quát chung | 143 |
5. Nút giao nhau trực tiếp và bán trực tiếp | 146 |
6. Một số dạng nút giao nhau khác mức khác | 148 |
VII-8. Một sổ vấn để khác về nút giao nhau khác mức | 149 |
1. Lựa chọn kiểu nút giao nhau khác mức theo đường ngoài đô thị và đường đô thị | 149 |
2. Nhầm đường vào nút giao nhau khác mức | 151 |
3. Dốc chuyển dòng xe | 151 |
4. Dựng mô hình thiết kế nút giao nhau khác mức | 159 |
5. Thiết kế kết cấu cầu vượt trong nút giao nhau khác mức | 159 |
Chương VIII - THIẾT KẾ CẦU CONG TRONG HỆ KHÔNG GIAN | |
VIII-1. Giới thiệu chung | 160 |
1. Đặc điểm cấu tạo và chịu lực của cẩu cong trong không gian | 160 |
2. Giả thiết tính toán ban đẩu | 161 |
3. Lí thuyết tính toán | 162 |
VIII-2. Xác định đặc trưng hình học của tiết diện kết cấu nhịp | 163 |
1. Khái niệm chung | 163 |
2. Đặc trưng hình học của tiết diện đặc có dạng cong | 163 |
3. Đặc trưng hình học của tiết diện thành mỏng có dạng cong | 168 |
4. Đặc trưng hình học của tiết diện cố đường bao dạng gẫy khúc | 170 |
VIII-3. Xác định nội lực và biến dạng trong giai đoạn làm việc đàn hồi của kết cấu cầu | 173 |
1. Lập sơ đồ cầu bằng giải tích | 173 |
2. Xác định nội lực trong các tiết diện của kết cấu cẩu | 177 |
3. Xác định các chuyển vị và biến dạng của tiết diện kết cấu cầu | 180 |
4. Xác định các phản lực gối, các ẩn só dư trong kết cấu cầu | 184 |
VIII-4. Một số vấn đê khác | 186 |
1. Dạng đường cong của cẩu cong trong không gian | 186 |
2. Một sổ dạng mặt cát ngang cẩu cong | 186 |
3. Gối cẩu | 187 |
Chương IX - ĐƯỜNG VÀ MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ | |
IX-1. Khái quát chung | 188 |
1. Vài nét về hoạt động giao thông ở Việt Nam | 188 |
2. Tác động củạ giao thông và đô thị hóa tới môi trường | 188 |
IX-2. Hệ sinh thái đô thị | 189 |
1. Khái niệm vể hệ sinh thái | 189 |
2. Đặc điểm hệ sinh thái đô thị | 189 |
3. Một số nguyên tắc sinh thái học trong quy hoạch đô thị | 190 |
IX-3. Ô nhiễm môi trường và biện pháp | 190 |
1. 0 nhiêm nguổn nước | 190 |
2. ô nhiễm khí quyển | 191 |
3. 0 nhiễm không khí do tiếng ồn | 193 |
4. Ô nhiễm môi trường đất | 194 |
5. Ô nhiễm phóng xạ | 194 |
IX-4. Đánh giá tác động của môi trường | 195 |
1. Khái quát chung | 195 |
2. Mục đích - ý nghĩa của việc đánh giá tác động môi trường | 195 |
3. Các phương pháp đánh giá tác động môi trường | 195 |
IX-5. Cảnh quan và kiến trúc đô thị | 196 |
1. Những vấn để cơ bản | 196 |
2. Cây xanh đường phổ | 196 |
3. Quảng trường | 198 |
4. Chiếu sáng đô thị | 198 |
5. Biển hiệu, quảng cáo | 200 |
IX-6. Một số vấn để chung vể quản lí môi trường giao thông, và đô thị ở Việt Nam | 200 |
- Các đơn vị đo lường | 202 |
- Tài liệu tham khảo | 206 |
Bình luận