770 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ Thiết kế công trình bến cảng
NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | NXB Xây dựng |
Năm XB: | 2014 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 26.5 (cm) | Số trang: | 269 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-0844-8 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-4280-0 |
Hiện nay, cùng với sự phát triển của nền kinh tế quốc dân, các công trình bến cảng cũng không ngừng được đầu tư sửa chữa, nâng cấp và xây dựng. Việc thiết kế và thi công các công trình này không những đòi hỏi phải tuân theo những nguyên tắc cơ bản đã được Tiêu chuẩn Nhà nước quy định mà còn phải nắm vững bản chất làm việc của các cấu kiện; có vậy mới đảm bảo được chất lượng công trình về mặt chịu lực cũng như các mặt khác.
Cuốn sách này đề cập đến những vấn đề cơ bản trong tính toán và cấu tạo các kết cấu của công trình bến cảng thường gặp. Sách được dùng làm tài liệu hướng dẫn đồ án thiết kế cho sinh viên ngành xây dựng Cảng - Đường thủy của các trường đại học, nó cũng sẽ có ích đối với các kỹ sư thiết kế và thi công các công trình bến.
Mục Lục
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Tổng quan về một số loại công trình bến cảng | |
1.1. Công trình bến trọng lực | 5 |
1.1.1. Đặc điểm và phân loại bến trọng lực | 5 |
1.1.2. Một số yêu cầu về cấu tạo đối với công trình bến trọng lực | 10 |
1.2. Công trình bến tường cừ | 12 |
1.2.1. Đặc điểm và phân loại bến tường cừ | 12 |
1.2.2. Một số yêu cầu về cấu tạo và tính toán đối với công trình bến tường cừ | 15 |
1.3. Công trình bến cầu tàu | 17 |
1.3.1. Phân loại và các đặc điểm của bến cầu tàu | 17 |
1.3.2. Các yêu cầu về cấu tạo đối với công trình bến bệ cọc đài cao | 21 |
Chương 2. Trình tự thiết kế công trình bến cảng | |
2.1. Căn cứ để thiết kế | 23 |
2.2. Nội dung thiết kế kỹ thuật | 23 |
2.2.1. Phần thuyết minh | 23 |
2.2.2. Phần bản vẽ | 24 |
2.2.3. Phần tổng dự toán | 25 |
2.3. Nội dung thiết kế bản vẽ thi công | 25 |
2.3.1. B¶n vÏ thi c«ng | 25 |
2.3.2. Dự toán thiết kế bản vẽ thi công | 26 |
2.4. Hồ sơ thiết kế | 26 |
2.5. Phân cấp công trình bến | 26 |
2.5.1. Công trình bến cảng sông | 26 |
2.5.2. Công trình bến cảng biển | 27 |
Chương 3. Tải trọng và tác động lên công trình bến cảng | |
3.1. Các loại tải trọng và tác động | 28 |
3.1.1. Phân loại tải trọng | 28 |
3.1.2. Trọng lượng của kết cấu và đất | 29 |
3.1.3. Áp lực thuỷ tĩnh của nước ngầm | 30 |
3.1.4. Áp lực đất | 32 |
3.1.5. T¶i träng vµ t¸c ®éng cña sãng | 33 |
3.1.6. Tải trọng và tác động do tàu | 33 |
3.1.7. Tải trọng do thiết bị, phương tiện vận tải và hàng hóa trên bến | 41 |
3.1.8. Tải trọng động đất và tác động | 42 |
3.2. Tổ hợp tải trọng | 47 |
Chương 4. Trình tự thiết kế bến trọng lực ví dụ tính toán | |
4.1. Sơ đồ khối tính toán bến trọng lực | 49 |
4.2. Trình tự thiết kế bến khối xếp | 49 |
4.2.1. Phân tích số liệu | 49 |
4.2.2. Tính toán các đặc trưng của bến | 50 |
4.2.3. Tính toán tải trọng và tổ hợp tải trọng tác dụng lên công trình | 58 |
4.3.3. Tính toán ổn định công trình | 61 |
4.3.4. Tính toán dầm mũ và các cấu kiện khác | 70 |
4.4. Bến thùng chìm | 74 |
4.4.1. Phân tích số liệu | 74 |
4.4.2. Tính toán các thông số đặc trưng của bến | 74 |
4.4.3. Lựa chọn sơ bộ kích thước thùng chìm | 74 |
4.4.4. Tính toán tải trọng và tổ hợp tải trọng tác dụng lên công trình | 74 |
4.4.5. Tính toán ổn định công trình | 75 |
4.4.6. Tính toán nội lực của các cấu kiện | 77 |
4.4.7. Tính toán cốt thép thùng chìm và các cấu kiện khác | 79 |
4.5. Bến tường góc neo ngoài | 79 |
4.5.1. Sơ đồ tính toán | 79 |
4.5.2. Tính toán, kiểm tra ổn định | 80 |
4.5.3. Tính toán bản mặt | 81 |
4.5.4. Tính toán bản đáy | 82 |
4.5.5. Tính toán thanh neo | 83 |
4.5.6. Tính toán bộ phận giữ neo | 84 |
4.6. Bến tường góc neo trong | 88 |
4.6.1. Sơ đồ tính toán | 89 |
4.6.2. Tính toán bản mặt | 89 |
4.6.3. Tính toán thanh neo | 90 |
4.7. Bến tuờng góc bản chống | 90 |
4.7.1. Tính toán bản mặt | 90 |
4.7.2. Tính toán bản đáy | 91 |
4.8. Ví dụ tính toán | 93 |
Chương 5. Trình tự thiết kế bến tường cừ - ví dụ tính toán | |
5.1. Sơ đồ khối tính toán bến tường cừ | 116 |
5.2. Trình tự thiết kế bến tường cừ | 117 |
5.2.1. Các bước cơ bản thiết kế bến tường cừ | 117 |
5.2.2. Xác định chiều sâu hạ cừ và nội lực của bến tường cừ tự do | |
bằng phương pháp đồ giải | 118 |
5.2.3. Xác định chiều sâu hạ cừ và nội lực của bến tường cừ không neo | |
bằng phương pháp đồ giải | 121 |
5.2.4. Xác định chiều sâu hạ cừ và nội lực của bến tường cừ một tầng neo | |
bằng phương pháp đồ giải | 123 |
5.3. Ví dụ tính toán | 130 |
Chương 6. Trình tự thiết kế bến bệ cọc đài cao ví dụ tính toán | |
6.1. Trình tự thiết kế bến bệ cọc đài cao | 161 |
6.2. Xác định chiều dài tính toán của cọc | 163 |
6.3. Xác định sức chịu tải của cọc | 165 |
6.3.1. Sức chịu tải của cọc về phương diện vật liệu | 165 |
6.3.2. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền | 165 |
6.3.3. Sức chịu tải của cọc chống trên đất ít nén co | 167 |
6.3.4. Sức chịu tải của cọc ma sát | 168 |
6.3.5. Sức chịu tải của cọc khoan nhồi chịu nhổ | 170 |
6.4. Chọn mặt cắt tính toán - bài toán phân bố lực ngang | 171 |
6.4.1. Tổng quan | 171 |
6.4.2. Xác định tâm đàn hồi | 172 |
<!-- if (window.writeIntopicBar) writeIntopicBar(0); //-->6.4.3. Phân phối lực ngang | 173 |
6.5. Giải bài toán cầu tàu | 174 |
6.5.1. Giải bài toán cầu tàu đài cứng | 175 |
6.5.2. Giải bài toán cầu tàu đài mềm | 179 |
6.7. Ví dụ tính toán | 182 |
6.7.1. Ví dụ tính toán cầu tàu đài cứng | 182 |
6.7.2. Ví dụ tính toán cầu tàu đài mềm | 220 |
Phụ lục | |
1. Một số quy định đối với bản vẽ xây dựng | 253 |
1.1. Tỉ lệ và cách trình bày bản vẽ | 253 |
1.2. Cách trình bày bản vẽ | 254 |
2. Một số thuật ngữ hàng hải | 256 |
2.1. Cảng biển | 256 |
2.2. Cảng sông | 256 |
2.3. Trọng tải của tàu (DWT) | 256 |
2.4. Lượng rẽ nước của tàu (DPT) | 256 |
2.5. Trọng lượng tàu (LW) | 257 |
2.6. Trọng lượng dằn (BW) | 257 |
2.7. Dung tích (dung tải) toàn phần (GT) | 257 |
2.8. Mớm nước của tàu | 257 |
2.9. Chiều dài toàn phần (của tàu) (L.O.A) | 258 |
2.10. Hải lý / giờ(phút) (Kn) | 258 |
2.11. Tấn - Đăng ký (RT) | 258 |
2.12. Nước biển tiêu chuẩn | 258 |
2.13. Hải lý | 258 |
2.14. Dặm | 258 |
2.15. Feet | 258 |
2.16. TEU (Twenty foot equivalent unit) | 259 |
2.17. Container | 259 |
2.18. Một số loại thiết bị bốc xếp chuyên dụng | 259 |
2.19. Một số loại tàu | 262 |
3. Thông số tàu thiết kế | 263 |
Tài liệu tham khảo | 265 |
Bình luận