772 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ Thi công hầm và công trình ngầm
NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | |
Năm XB: | 2012 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 26.5 (cm) | Số trang: | 450 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-6262-4 |
Thực tiễn ngày càng đòi hỏi con người phải có nhiều không gian dưới đất và như vậy cũng đòi hỏi phải có kỹ thuật thi công hầm và công trình ngầm ngày càng cao. Dựa vào tài liệu của Mỹ, Anh, Pháp và một số nước châu Âu, của Nhật Bản và đặc biệt của Trung Quốc, tác giả đã biên soạn cuốn Thi công hầm và công trình ngầm, trong đó có giới thiệu phương pháp thi công hầm theo NATM New Austrian Tunneling Method - Phương pháp xây dựng hầm Áo mới đã được các nước công nhận là công nghệ tiên tiến, hiện đại và đã được áp dụng rộng rãi trên khắp thế giới trong xây dựng hầm. Đồng thời, tác giả vẫn dành phần thích đáng cho phương pháp truyền thống và các phương pháp khác.
Quyển sách gồm 9 chương và một số phụ lục về máy và hình ảnh thi công hầm. Sách gồm nhiều nội dung phong phú, làm tài liệu cho cán bộ giảng dạy, sinh viên ngành hầm và công trình ngầm. Làm tài liệu tham khảo, nghiên cứu cho cán bộ kỹ thuật, cán bộ quản lý, công nhân thi công ngành hầm và công trình ngầm ở các ngành có liên quan.
Lời tựa | 3 |
Chương 1. Khái niệm chung | |
1.1. Sơ lược lịch sử về phát triển xây dựng đường hầm và công trình ngầm | 5 |
1.2. Các kiểu công trình chủ yếu | 7 |
1.3. Lý luận cơ bản và quá trình phát triển trong thiết kế và thi công đường hầm | 10 |
1.4. Khái niệm về phương pháp Áo mới (NATM) | 13 |
Chương 2. Phương pháp thi công đường hầm vùng núi và NATM | |
2.1. Khái niệm cơ bản thi công đường ham | 21 |
2.2. Phương hướng phát triển kỹ thuật thi công đường hầm | 22 |
2.3. Phương pháp Áo mới (New Austrian Junneling Method - NATM) | 24 |
2.4. Công tác đào ham | 26. |
2.5. Vận chuyên đất đá | 65 |
2.6. Che chống lần đầu | 72' |
2.7. Đo đạc và giám sát khống chế | 113 |
2.8. Che chong lần hai | 137 |
2.9. Phương pháp đào và chống theo NATM | 151 |
2.10. Thi công theo phương pháp mỏ truyền thống | 160 |
2.11. Hào phụ | 169 |
Chương 3. Thi công bằng máy đào toàn tiết diện | |
3.1. Giới thiệu sơ lược | 181 |
3.2. Cấu tạo cơ bản của máy đào mui trần | 184' |
3.3. Thi công máy đào | 193 |
3.4. Thi công vỏ hầm | 196 |
3.5. Thi công đoạn địa chất xấu | 198 |
Chương 4. Thi công hầm chôn nông | |
4.1. Phương pháp đào lộ thiên | 200 |
4.2. Thi công tường liên tục dưới đất | 204 |
4.3. Thi công bằng phương pháp đào dưới nắp | 217 |
4.4. Thi công bằng phương pháp đào ngầm nông | 221 |
4.5. Thi công miệng hầm và hầm lộ thiên | 228 |
Chương 5. Thi công bằng khiên | |
5.1. Giói thiệu chung | 235 |
5.2. Phân loại và cấu tạo khiên | 238 |
5.3. Công tác chuẩn bị thi công bằng khiên | 260 |
5.4. Đào và đẩy lên của khiên | 266 |
5.5. Hoàn thiện vỏ hầm | 276 |
5.6. Mặt đất lún xuống và đường hầm lún sụt | 286 |
Chương 6 Thi công hạ từng đường hầm | |
6.1. Giới thiệu chung | 295 |
6.2. Xây dựng đảo khô và chế tạo đoạn hầm | 298 |
6.3. Đào hố móng và nạo vét lòng lạch | 308 |
6.4. Vận chuyển nổi đoạn hầm và hạ chìm | 310 |
6.5. Nối đoạn hầm ở dưới nước | 319 |
6.6. Xử lý móng | 324 |
Chương 7. Thi công vùng địa chất đặc biệt | |
7.1. Giới thiệu chung | 331 |
7.2. Vùng đất trương nở | 333 |
7.3. Hang động | .337 |
7.4. Đất sụt | 341 |
7.5. Tầng đất rời rạc | 345 |
7.6. Cát chảy | 346 |
7.7. Tầng đất có khí mê tan | 351 |
Chương 8: Khí nén, điện nước và thông gió chống bụi | |
8.1. Cung ứng khí nén | 355 |
8.2. Cấp nước thi công | 359 |
8.3. Cấp điện và chiếu sáng | 364 |
8.4. Thông gió và chống bụi | 371 |
Chương 9. Tổ chức và quản lý thi công | |
9.1. Chuẩn bị thi công | 383 |
9.2. Thiết kế tổ chức thi công | 386 |
9.3. Phương án thi công | 393 |
9.4. Bố trí hiện hường thi công | 394 |
9.5. Tiến độ kế hoạch thi công | 397 |
9.6. Quản lý kế hoạch | 411 |
9.7. Quản lý kỹ thuật | 415 |
9.8. Quản lý chất lượng | 419 |
9.9. Quản lý kinh tế | 425 |
9.10. Quản lý an toàn | 428 |
Phụ lục: Một số loại máy và hình ảnh thi công hầm | 432 |
Tài liệu tham khảo | 446 |
Bình luận