830 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | |
Năm XB: | 2021 | Loại sách: | Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 27 (cm) | Số trang: | 353 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | hjdbhjf468 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-5396-7 |
Để phục vụ kịp thời nhu cầu phát triển của ngành Thuỷ lợi và góp phần nâng cao chất lượng đào tạo. Bộ môn Thi công trường Đại học Thuỷ lợi biên soạn cuốn sách "Thi công các công trình thuỷ lợi” trên nguyên tắc cơ bản, hiện đại và dân tộc.
Sách này gồm 2 tập nội dung nêu lên các phương pháp, kỹ thuật thi công và các biện pháp tổ chức thi công công trình thuỷ lợi. Sách dùng để giảng dạy cho sinh viên ngành xây dựng các công trình trên sông và nhà máy thuỷ điện ngành thi công). Sách này còn dùng làm tài liệu tham khảo cho cán bộ kỹ thuật trong ngành và các ngành xây dựng cơ bản khác.
Lời nói đầu | 3 |
Phần I. DẪN DÒNG THI CÔNG VÀ CÔNG TÁC HỐ MÓNG | 5 |
Chương I. Dần dòng thi công | 5 |
§1.1. Đặc điểm của thi công các công trình thuỷ lợi và nhiệm vụ dẫn dòng | 5 |
§1.2. Các phương pháp dẫn dòng thi công | 6 |
§1.3. Chọn lưu lượng thiết kế dẫn dòng | 18 |
§1.4. Chọn phương án dãn dòng thi công | 20 |
Chương 2. Đê quai | 23 |
§2.1. Khái niệm chung | 23 |
§2.2. Cấu tạo và phương pháp thi công đê quai thông thường | 23 |
§2.3. Xác định cao trình đỉnh đê quai và bố trí mặt bằng của đê quai | 30 |
Chương 3. Ngăn dòng | 32 |
§3.1. Vị trí và tác dụng | 32 |
§3.2. Các phương pháp ngăn dòng | 32 |
§3.3. Xác định các thông số tính toán trong thiết kế ngăn dòng | 34 |
§3.4. Tính toán thuỷ lực ngăn dòng | 36 |
Chương 4. Tiêu nước hố móng | 46 |
§4.1. Mở đầu | 46 |
§4.2. Phương pháp tiêu nước trên mật | 46 |
§4.3. Phương pháp hạ thấp mực nước ngầm | 53 |
§4.4. Bảo vệ hố móng không bị phá hoại khi tiêu nước | 59 |
Chương 5. Xử lý nền | 62 |
§5.1. Xử lý nền bằng lớp đệm | 62 |
§5.2. Xử lý nền bằng cọc | 64 |
§5.3. Xử lý nền bằng nổ mìn ép | 75 |
§5.4. Xử lý nển bằng phương pháp hoá lý | 78 |
Phần II. CÔNG TÁC ĐẤT | 87 |
Chương 6. Đào đất | 92 |
§6.1. Khái niệm chung về công tác đào đất | 92 |
§6,2. Lý luận về đào cắt đất | 92 |
§6.3. Máy đào đất một gầu | 95 |
§6.4. Máy đào đất nhiều gàu | 123 |
§6.5. Máy cạp | 129 |
§6.6. Máy ủi | 135 |
§6.7. Kỹ thuật an toàn khi thi cõng bằng máy làm đất | 138 |
Chương 7. Vận chuyển đất | 140 |
§7.1. Các hình thức vận chuyển | 140 |
§7.2. Vận chuyển bàng ô tô | 140 |
§7.3. Vận chuyển bằng đường ray | 144 |
§7.4. Vận chuyển bằng máy kéo | 148 |
§7.5. Vận chuyển bằng đường thuỷ | 148 |
§7.6. Vận chuyến bang băng chuyền | 150 |
§7.7. Vận chuyển bẳng cáp treo | 153 |
Chương 8. Thi cõng đập đất đầm nén | 155 |
§8.1. Nguyên lý cơ bản của đầm nén đất | 155 |
§8.2. Các loại máy để làm chặt đất | 157 |
§8.3. Chọn thông số đầm nén của một số loại máy dầm. | 164 |
§8.4. Thí nghiệm đầm nén ỏ hiện trường | 169 |
§8.5. Thi công đập đất đầm nén | 171 |
Chương 9. Đáp đập bàng phương pháp đổ đất trong nước | 183 |
§9.1. Mở đầu | 183 |
§9.2. Trình tự thi công | 185 |
§9.3. Công tác mật đập | 191 |
§9.4. Kiểm tra chất lượng và xử lý những hiện tượng hư hỏng | 193 |
Chương 10. Thi công đất bằng máy thuỷ lực | 197 |
§10.1. Mở đầu | 197 |
§ 10.2. Công tác đào đất | 197 |
§ 10.3. Vận chuyên vữa bùn | 214 |
§10.4. Công tác bồi đắp | 221 |
Phần III. NỔ MÌN VÀ CÔNG TÁC ĐÁ | 223 |
Chương 11. Lý luận cơ bản về nổ và các phương pháp nổ mìn cơ bản | 223 |
§11.1. Khái niệm chung | 223 |
§ 11.2. Lý luận cơ bản vể nổ phá và nguyên lý tính toán khối thuốc nổ | 234 |
§11.3. Thuốc nổ và cách gây nổ | 243 |
§ 11.4. Công tác khoan | 254 |
§ 11.5. Các phương pháp nổ mìn cơ bản | 258 |
Chương 12. Ứng dụng nố mìn trong xây dựng thuỷ lợi | 271 |
§12.1. Cơ sở lý luân của nổ mìn định hướng | 271 |
§12.2. Nổ mìn định hướng để đắp đập | 272 |
§12.3. Nổ mìn để đào kênh | 285 |
§12.4. Nổ mìn đào móng còng trình thuỷ lợi | 287 |
§12.5. Kỹ thuật an toàn trong công tác nổ phá | 289 |
Chương 13. Thi công Đường hầm | 295 |
§13.1. Đặc điểm của thi công đường hầm | 295 |
§13.2. Các phương pháp đào đường hầm | 295 |
§13.3. Bố trí lỗ khoan và chọn máy khoan | 298 |
§13.4. Công tác môi xúc và vận chuyển đất đá | 306 |
§13.5. Công tác chống đỡ đường hầm | 310 |
§13.6. Những công tác phụ trợ | 317 |
§13.7. Đổ bê tông và phụt vữa đường hầm | 322 |
§ 13.8. Tổ chức thi công đường hầm | 327 |
§ 13.9. Công tác xây dựng giếng đứng | 329 |
Chương 14. Thi công đập đá đổ và công tác xây lát đá | 332 |
§14.1. Mở đầu | 332 |
§14.2. Những yêu cầu đối với nền đập và công tác chuẩn bị nền | 333 |
§14.3. Những yêu cầu đối với đá và việc khai thác đá | 335 |
§14.4. Công tác vận chuyển đá lên mặt đập | 337 |
§14.5. Công tác rải, san, đầm | 341 |
§ 14.6. Cường độ thi công và trình tự đắp đập | 342 |
§14.7. Kicm tra chất lượng trong khi xây dựng dập | 346 |
§14.8. Công tác xây lát dá | 347 |
Bình luận