807 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | NXB Xây dựng |
Năm XB: | 2020 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 20.5 x 24 (cm) | Số trang: | 274 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-3153-8 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-3380-8 |
TCVN 9386:2012 được chuyển đổi từ TCXDVN 375:2006 thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm b khoản 2 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
TCVN 9386:2012 do Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng – Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời nói đầu | 5 |
Lời giới thiệu | 7 |
Phần 1: Quy định chung, tác động động đất và quy định đối với kết cấu nhà | |
1. Tổng quát | 9 |
2. Yêu cầu về tính năng và các tiêu chí cần tuân theo | 33 |
3. Điều kiện nền đất và tác động động đất | 37 |
4. Thiết kế nhà | 46 |
5. Những quy định cụ thể cho kết cấu bê tông | 74 |
6. Những quy định cụ thể cho kết cấu thép | 127 |
7. Những quy định cụ thể cho kết cấu liên hợp thép – bê tông | 147 |
8. Những quy định cụ thể cho kết cấu gỗ | 170 |
9. Những quy định cụ thể cho kết cấu xây | 175 |
10. Cách chấn đáy | 182 |
Phụ lục A (Tham khảo) Phổ phản ứng chuyển vị đàn hồi | 192 |
Phụ lục B (Tham khảo) Xác định chuyển vị mục tiêu đối với phân tích tĩnh phi tuyến (đẩy dần) | 193 |
Phụ lục C (Quy định) Thiết kế bản của dầm liên hợp thép - bê tông tại liên kết dầm - cột trong | |
khung chịu mômen | 196 |
Phụ lục D (Tham khảo) Các ký hiệu | 204 |
Phụ lục E (Quy định) Mức độ và hệ số tầm quan trọng | 207 |
Phụ lục F (Quy định) Phân cấp, phân loại công trình xây dựng | 209 |
Phụ lục G (Quy định) Bản đồ phân vùng gia tốc nền lãnh thổ Việt Nam | 219 |
Phụ lục H (Quy định) Bảng phân vùng gia tốc nền theo địa danh hành chính | 220 |
Phục lục I (Tham khảo) Bảng chuyển đổi từ đỉnh gia tốc nền sang cấp động đất | 240 |
Phần 2: Nền móng, tường chắn và các vấn đề địa kỹ thuật | |
1. Tổng quát | 241 |
2. Tác động động đất | 245 |
3. Các tính chất của đất nền | 245 |
4. Các yêu cầu đối với việc lựa chọn vị trí xây dựng và đất nền | 246 |
5. Hệ nền móng | 252 |
6. Tương tác giữa đất và kết cấu | 257 |
7. Kết cấu tường chắn | 257 |
Phụ lục A (Tham khảo) Các hệ số khuếch đại địa hình | 262 |
Phụ lục B (Quy định) Các biểu đồ thực nghiệm để phân tích hóa lỏng đơn giản hóa | 263 |
Phụ lục C (Quy định) Các độ cứng tĩnh đầu cọc | 265 |
Phụ lục D (Tham khảo) Tương tác động lực giữa đất và kết cấu (SSI). Các hiệu ứng chung | |
và tầm quan trọng | 266 |
Phụ lục E (Quy định) Phương pháp phân tích đơn giản hóa đối với kết cấu tường chắn | 267 |
Phụ lục F (Tham khảo) Sức chịu tải động đất của móng nông | 271 |
Bình luận