841 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681/ TCVN 9310-8:2012 (ISO 8421-8:1990) Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng - Phần 8: Thuật ngữ chuyên dùng cho chữa cháy, cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm - Fire protection - Vocabulary - Part 8: Terms specific to fire-fighting, rescue services and handling hazardous materials
NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | |
Năm XB: | 2021 | Loại sách: | Ebook; |
Khổ sách: | 21 x 31 (cm) | Số trang: | 39 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-4834-5 |
TCVN 9310-8:2012 hoàn toàn tương đương với ISO 8421-8:1990. TCVN 9310-8:2012 được chuyển đổi từ TCXDVN 216:1998 (ISO 8421- 4:1990) theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ- CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn Kỹ thuật. Bộ TCVN 9310 dưới tiêu đề chung là "Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng" bao gồm những phần sau: - TCVN 9310-3:2012 (ISO 8421-3:1989) Phần 3: Phát hiện cháy và báo cháy - TCVN 9310-4-2012 (ISO 8421-4:1990) Phần 4: Thiết bị chữa cháy - TCVN 9310-8:2012 (ISO 8421-8:1990) Phần 8: Thuật ngữ chuyên dùng cho chữa cháy, cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm. Bộ ISO 8421 Fire protection - Vocabulary, còn có các phần sau: - ISO 8421-1:1987, Part 1: General terms and phenomena of fire. - ISO 8421-2:1987, Part 2: Structural fire protection. - ISO 8421-5:1988, Part 5: Smoke control. - ISO 8421-6:1987, Part 6: Evacuation and means of escape. - ISO 8421-7:1987, Part 7: Explosion detection and suppression means. TCVN 9310-8:2012 do Viện Kiến trúc, Quy hoạch Đô thị và Nông thôn biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Trang | |
Lời nói đầu | 5 |
1. Phạm vi áp dụng | 7 |
2. Tài liệu viện dẫn | 7 |
3. Thuật ngữ và định nghĩa | 8 |
Bình luận