841 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681/ TCVN 5724:1993 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Điều kiện kỹ thuật tối thiểu để thi công và nghiệm thu - Concrete and reinforced concrete structures - Minimum technical conditions for execution and acceptance
NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | |
Năm XB: | 2021 | Loại sách: | Ebook; |
Khổ sách: | 21 x 31 (cm) | Số trang: | 16 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-4893-2 |
* TCVN 5724 - 1993 tương ứng với TÀI LIỆU KỸ THUẬT THỐNG NHẤT số 21 của nước Cộng hòa Pháp: Thi công các công trình bê tông - Tập các điều khoản kỹ thuật - 9/1984. * TCVN 5724 - 1993: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Điều kiện kỹ thuật tối thiểu để thi công và nghiệm thu do Viện Xây dựng công nghiệp và công trình đô thị - Bộ Xây dựng biên soạn, Vụ Khoa học kỹ thuật - Bộ Xây dựng trình duyệt, Bộ trưởng Bộ Xây dựng ký duyệt ban hành theo Quyết định số 194 BXD/KHKT ngày 23/7/1993.
Mục Lục | ||
Chương I | 1.1 | Đối tượng |
MỞ ĐẦU | 1.2 | Phạm vi áp dụng 1.21 Các công trình thông dụng 1.22 Các công trình công nghiệp 1.23 Các công trình chuyên dùng |
Chương II | 2.1 | Xi măng |
QUY ĐỊNH CHUNG VỀ VẬT | 2.2 | Cốt liệu |
LIỆU SẢN XUẤT BÊ TÔNG | 2.3 | Cốt thép |
2.4 | Chất phụ gia | |
2.5 | Vật liệu độn | |
2.6 | Nước | |
2.7 | Bê tông thương phẩm | |
2.8 | Cấu kiện đúc sẵn bằng bê tông cốt thép | |
Chương III | 3.1 | Ván khuôn hệ thống dàn giáo |
QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THI | 3.2 | Cốt thép |
CÔNG KẾT CẤU BÊ TÔNG | 3.21 Gia công cốt thép 3.22 Đặt và neo cốt thép 3.23 Hàn cốt thép 3.24 Cốt thép chờ | |
CỐT THÉP | ||
3.3 | Bê tông 3.31 Chế tạo bê tông 3.32 Vận chuyển bê tông 3.33 Đổ bê tông 3.34 Tác động của các điều kiện môi trường 3.35 Tháo dỡ ván khuôn 3.36 Bịt kín, sửa sang và hoàn thiện 3.37 Đục và hàn gắn | |
3.4 | Cấu kiện đúc sẵn bê tông cốt thép | |
Chương IV | 4.1 | Phân loại các công trường |
CÁC ĐẶC TRƯNG TỐI THIỂU | 4.2 | Hồ sơ thí nghiệm bê tông |
CỦA BÊ TÔNG | 4.3 | Liều lượng tối thiểu của bê tông |
4.4 | Mác bê tông | |
4.5 4.6 | Độ linh động Cường độ lớn nhất của mẫu thử bê tông | |
Chương V | 5.1 | Kiểm tra ván khuôn |
KIỂM TRA | 5.2 | Kiểm tra cốt thép |
5.3 | Kiểm tra bê tông 5.31 Kiểm tra vật liệu 5.32 Kiểm tra thiết bị 5.33 Kiểm tra bê tông 5.331 Bê tông tươi 5.332 Bê tông đã cứng 5.34 Kiểm tra theo các giai đoạn xây dựng | |
Chương VI | 6.1 | Sai số kích thước |
CÁC ĐẶC TRƯNG KÍCH | 6.11 Công trình hoàn thành | |
THƯỚC CỦA CÔNG TRÌNH | 6.12 Vị trí cốt thép 6.121 Lớp bảo vệ 6.122 Sai số | |
Chương VII | 6.2 | Trạng thái bề mặt 6.21 Mặt ngoài các mặt bên và mặt dưới 6.22 Lớp mặt ngoài bề mặt các tấm đan và sàn |
BẢN VẼ VÀ THUYẾT MINH | 1 | Cường độ chịu nén mẫu thử bê tông |
TÍNH TOÁN | 2 | Sử dụng súng bật nẩy để xác định cường độ bê tông |
PHỤ LỤC | 3 | Các chỉ tiêu kỹ thuật được sử dụng ở một số tiêu chuẩn nước ngoài hoặc quốc tế |
4 | Các tiêu chuẩn đã trích dẫn có liên quan trong tài liệu kỹ thuật thống nhất "thi công bê tông và bê tông cốt thép" |
Bình luận