841 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Năm XB: | 2011 | Loại sách: | Ebook; |
Khổ sách: | 13 x 19 (cm) | Số trang: | 171 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 2011-04 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-6321-8 |
TCVN 5308:1991 Quy phạm kĩ thuật trong an toàn xây dựng được ban hành theo quyết định số 256 BXD/KHKT ngày 31 tháng 12 năm 1990. Tiêu chuẩn này thay thế cho QPVN 14-79. Tiêu chuẩn này áp dụng chung cho tất cả các tổ chức quốc doanh và ngoài quốc doanh thuộc mọi ngành kinh tế có làm công tác xây dựng.
MỤC LỤC | Trang |
1 - Quy định chung | 5 |
2 - Tổ chức mặt bằng công trường. | 10 |
2.1. Yêu cầu chung. | 10 |
2.2. Đường đi lại, vận chuyên. | 13 |
2.3. Xếp đặt nguyên vật liêu, nhiên liêu, cấu kiện và thiết bị. | 14 |
3 - Lắp đặt và sử dụng điện trong thi công. | 18 |
4 - Công tác bổc xếp vận chuyển. | 24 |
4.1. Yêu cầu chung. | 24 |
4.2. Vận chuyên bằng phương tiện thô sơ. | 26 |
4.3. Vận chuyên bằng ô tô, máy kéo. | 27 |
4.4. Vận chuyên bằng tầu hỏa, xe goòng. | 30 |
4.5. Vận chuyên bằng đường thủy. | 32 |
5 - Sử dụng dụng cụ cầm tay. | 33 |
6 - Sử dụng xe máy xây dựng. | 37 |
7 - Công tác khoan. | 41 |
8 - Dựng lắp, sử dụng và tháo gỡ các loại giàn giáo, giá đỡ. | 44 |
8.1. Yêu cầu chung. | 44 |
8.2. Giàn giáo tre, giàn giáo gỗ. | 49 |
8.3. Giàn giáo thép. | 50 |
8.4. Giàn giáo treo, nôi treo. | 50 |
8.5. Tháp nâng di động. | 51 |
8.6. Giá đỡ, con sơn. | 52 |
8.7. Thang. | 53 |
9 - Công tác hàn. | 54 |
9.1 Yêu cầu chung. | 53 |
9.2. Hàn điện. | 55 |
9.3. Hàn hơi. | 59 |
10- Sử dụng máy ỏ các xưởng gia công phụ. | 62 |
11- Công tác bitum, mát tít và lóp cách ly. | 66 |
11.1. Bitum, mát tít, điều chế và vận chuyển. | 66 |
11.2. Lóp cách ly | 68 |
12- Công tác đất. | 69 |
12.1. Yêu câu chung. | 69 |
12.2. Đào đất có mái dốc. | 73 |
12.3. Đào đất có chống vạch. | 74 |
12.4. Đào đất thù công. | 77 |
12.5. Đào đất bằng máy. | 78 |
12.5.1. Đào đất bằng máy xúc. | 78 |
12.5.2. Đào đất bằng máy ủi. | 80 |
12.5.3. Đào đất bằng máy cạp. | 81 |
12.6. Đào giếng va đòa hố thăm dò. | 82 |
12.7. Đào đất bằng phương pháp cơ giói hóa thủy lực. | 83 |
13- Công tác móng và hạ giếng chìm. | 86 |
13.1. Làm móng tướng. | 86 |
13.2. Làm móng cọc. | 86 |
13.3. Hạ giếng chìm. | 88 |
14- Công tác sản xuất vữa và bê tông. | 89 |
14.1. Yêu cầu chung. | 89 |
14.2 Hố vôi, tôi vôi. | 89 |
14.3. Trộn vữa và bê tông. | 90 |
14.4. Vận chuyên vữa và bê tông. | 91 |
15- Công tác xây. | 92 |
15.1. Xây móng. | 92 |
15.2. Xây tường. | 93 |
15.3. Xây ống khói. | 95 |
15.4. Xây lò. | 96 |
16- Công tác cốp pha, cốt thép và bê tông. | 98 |
16.1. Gia công và dựng lắp cốp pha. | 98 |
16.2. Cốp pha trượt. | 99 |
16.3. Cốp pha tấm lớn. | 100 |
16.4. Gia công và dựng lắp cốt thép. | 102 |
16.5. Cốt thép úng lực trước. | 104 |
16.6. ĐỔ và dầm bê tông. | 105 |
16.7. Bảo dưỡng bê tông. | 106 |
16.8. Tháo dỡ cốp pha. | 107 |
17- Công tác lắp ghép. | 108 |
17.1. Yêu cầu chung. | 108 |
17.2. Lắp ghép các cắu kiện bê tông đúc sẵn. | 111 |
17.3. Lắp ráp các công trình bằng thép. | 112 |
18- Làm mái. | 114 |
19- Công tác hoàn thiện. | 115 |
19.1. Yêu cầu chung. | 115 |
19.2. Trát. | 117 |
19.3. Quét vôi, sơn. | 118 |
19.4. Dán pô- i- izơ- bu- ti- len. | 120 |
19.5. Sử dụng xi măng lưu huỳnh và sơn ác-đê-mít. | 120 |
19.6. Óp bề mặt. | 122 |
19.7. Kính. | 122 |
19.8. Mộc. | 123 |
20- Công tác lắp ráp thiết bị công nghệ và đường ống dẫn. | 124 |
10.1. Yêu cầu chung. | 124 |
20.2. Lắp ráp các thiết bị công nghệ | 127 |
20.3. Thử nghiệm các thiết bị công nghệ. | 128 |
20.4. Lắp đặt các đường ống dẫn. | 130 |
20.4.1. Lắp đặt đường ống dẫn. | 130 |
20.4.2. Lắp ráp các đường ống công nghệ. | 135 |
20.5. Thử nghiệm đưòng ống. | 136 |
21 - Thi công cá công trình ngầm. | 139 |
21.1. Yêu cầu chung. | 139 |
21.2. An toàn khi thi công. | 140 |
21.3. Đi lại vận chuyên trong công trình ngầm. | 145 |
21.4. Sử dụng thiết bị điện và chiếu sáng. | 148 |
21.5. Thông gió và vệ sinh. | 149 |
22- Công tác lắp đặt thiết bị điện và mạng lưới diện. | 151 |
22.1. Yêu cầu chung. | 151 |
22.2. Lắp đặt máy điện và máy biến áp. | 153 |
22.3. Lắp và nạp ắc quy. | 154 |
22.4. Lắp đặt mạng điện. | 155 |
22.5. Làm việc ở trạm điện đang hoạt động. | 158 |
22.6. Bàn giao, đưa vào vận hành các trạm điện. | 159 |
23- Công tác tháo dô, sửa chữa, mở rộng nhà và công trình. | 160 |
Bình luận