807 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | |
Năm XB: | 2021 | Loại sách: | Ebook; |
Khổ sách: | 21 x 31 (cm) | Số trang: | 16 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-4663-1 |
TCVN 4470 : 2012 thay thế TCVN 4470 : 1995. TCVN 4470 : 2012 được chuyển đổi từ TCXDVN 365 : 2007 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm b) khoản 1 Điều 7 Nghị định 127/2007/NĐ- CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật. TCVN 4470 : 2012 do Viện Kiến trúc, Quy hoạch Đô thị và Nông thôn biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Mục lục | |
Trang | |
1 Phạm vi áp dụng | 5 |
2 Tài liệu viện dẫn | 5 |
3 Thuật ngữ và định nghĩa | 6 |
4 Quy định chung | 9 |
5 Yêu cầu về khu đất xây dựng và quy hoạch tổng mặt bằng | 10 |
5.1 Yêu cầu về khu đất xây dựng | 10 |
5.2 Yêu cầu về quy hoạch tổng mặt bằng | 10 |
6 Nội dung công trình và giải pháp thiết kế | 12 |
6.1 Yêu cầu chung | 12 |
6.1.1 Nội dung công trình | 12 |
6.1.2 Yêu cầu về kích thước thông thủy | 13 |
6.2 Khoa Khám bệnh đa khoa và điều trị ngoại trú | 14 |
6.3 Khu Điều trị nội trú | 19 |
6.3.1 Yêu cầu chung | 19 |
6.3.2 Khoa Nội | 23 |
6.3.3 Khoa Lao | 24 |
6.3.4 Khoa Lão học | 24 |
6.3.5 Khoa Ngoại | 25 |
6.3.6 Khoa Phụ Sản | 25 |
6.3.7 Khoa Nhi | 27 |
6.3.8 Khoa Mắt | 29 |
6.3.9 Khoa Tai - Mũi - Họng | 30 |
6.3.10 Khoa Răng - Hàm - Mặt | 30 |
6.3.11 Khoa Truyền nhiễm | 31 |
6.3.12 Khoa Cấp cứu | 31 |
6.3.13 Khoa Hồi sức tích cực- chống độc. | 33 |
6.3.14 Khoa Y học cổ truyền | 35 |
6.3.15 Khoa Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng | 36 |
6.3.16 Khoa Ung bướu và Khoa Y học hạt nhân | 38 |
6.4 Khu kỹ thuật nghiệp vụ | 39 |
6.4.1 Khoa Phẫu thuật - gây mê hồi sức | 40 |
6.4.2 Khoa Chẩn đoán hình ảnh | 43 |
6.4.3 Các khoa Xét nghiệm | 47 |
6.4.4 Khoa Truyền máu | 50 |
6.4.5 Khoa Giải phẫu bệnh | 51 |
6.4.6 Khoa Lọc máu | 53 |
6.4.7 Khoa Nội soi | 53 |
6.4.8 Khoa Thăm dò chức năng | 54 |
6.4.9 Khoa Dược | 55 |
6.4.10 Khoa Dinh dưỡng | 57 |
6.4.11 Khoa Quản lý nhiễm khuẩn | 59 |
6.5 Khu Hành chính quản trị | 61 |
6.6 Khu Kỹ thuật hậu cần và dịch vụ tổng hợp. | 62 |
7 Yêu cầu thiết kế hệ thống kỹ thuật | 64 |
7.1 Yêu cầu thiết kế kết cấu | 64 |
7.2 Yêu cầu thiết kế hệ thống cấp thoát nước | 64 |
7.2.1 Cấp nước | 64 |
7.2.2 Thoát nước | 65 |
7.3 Yêu cầu thiết kế điện- chống sét | 65 |
7.4 Yêu cầu thiết kế chiếu sáng | 66 |
7.5 Yêu cầu thiết kế hệ thống thông gió - điều hoà không khí | 70 |
7.6 Yêu cầu thiết kế hệ thống khí y tế | 71 |
7.7 Yêu thiết kế hệ thống điện nhẹ | 71 |
7.8 Yêu cầu thiết kế phòng cháy, chống cháy | 72 |
7.9 Yêu cầu về thu gom chất thải rắn y tế | 73 |
7.10 Yêu cầu về hoàn thiện công trình | 74 |
Phụ lục A (tham khảo) Sơ đồ phân khu chức năng Bệnh viện đa khoa | 77 |
Phụ lục B (tham khảo) Khoa Khám bệnh đa khoa và điều trị ngoại trú | 78 |
Phụ lục C (tham khảo) Khu Điều trị nội trú | 82 |
Phụ lục D (tham khảo) Khu Kỹ thuật nghiệp vụ | 83 |
Phụ lục E (tham khảo) Khoa Chẩn đoán hình ảnh | 86 |
Phụ lục G (tham khảo) Các Khoa Xét nghiệm, Truyền máu, Lọc máu, Giải phẫu bệnh | 90 |
Phụ lục H (tham khảo) Khoa Nội soi, khoa Thăm dò chức năng, khoa Dược | 94 |
Phụ lục I (tham khảo) Khoa Dinh dưỡng, khoa Quản lý nhiễm khuẩn | 96 |
Phụ lục K (quy định) Yêu cầu về chiếu sáng tự nhiên | 98 |
Thư mục tài liệu tham khảo | 99 |
Bình luận