807 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | Nguyễn Đăng Sơn |
Năm XB: | 2014 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 26.5 (cm) | Số trang: | 385 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | stxlscctrinhtap1.2014 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82- 6814-5 |
Chất lượng công trình là một vấn đề rất quan trọng. Bộ Xây dựng đã ban hành bản Quy định quản lí chất lượng công trình xây dựng, trong đó chỉ rõ những yêu cầu nhằm đảm bảo an toàn và chất lượng cho công trình. Trong thực tế xây dựng, những vấn đề chất lượng và sự cố công trình thường dễ xảy ra, nếu biết coi trọng và có biện pháp ngăn ngừa và xử lí sẽ làm giảm rất nhiều những tổn thất về người và của. Ở nước ta đã có một số công trình xây dựng xảy ra sự cô, nhất là những sự cố về nền móng và kết cấu : nhà xây dựng xong bị lún lệch không sử dụng được hoặc phải phá dỡ giảm số tầng, nhà bị nứt dầm hoặc nứt khối tường xây chịu lực phải tiến hành gia cố thay thế hoặc thay đổi công năng sử dụng, nhà bị thấm dột ảnh hưởng tới sinh hoạt và sản xuất...
Có thể nối các kĩ sư xây dựng của chúng ta đã xử lí nhiều sự cố công trình và có nhiều kinh nghiệm, song chưa có tài liệu tổng kết, chưa đưa ra những kinh nghiệm xử lí sự cố, mặt khác những kinh nghiệm xử lí sự cố đều rời rạc ở từng đơn vị, từng cá nhân, chưa được thu thập phân tích, đánh giá.
Để giúp cho các kĩ sư xây dựng có một số kiến thức trong công tác xử lí sự cố công trình, Nhà xuất bản Xây dựng xuất bản cuốn "Sổ tay xử lí sự cố công trình xây dựng" của các tác giả Trung Quốc có kinh nghiệm lí luận và thực tiễn biên soạn. Cuốn sổ tay này chủ yếu trình bày công tác kiểm định và xử lí hai loại sự cố lớn của công trình là kết cấu và nền móng, đưa ra nhiều ví dụ xử lí công trình thực tế để tham khảo.
MỤC LỤC (Tập 1) | |
l.KHÁI NIỆM CHUNG | 13 |
1.1. Phân loại sự cố chất lượng công trình và nguyên nhân thường gặp | 13 |
1.1.1.1 làm ý của sự cố chất lượng công trình | 13 |
1.1.2. Phân loại sự cố chất lượng công trình | 14 |
1.1.3. Nguyên nhân chủ yếu của sự cố chất lượng công trình | 14 |
1.1.4. Nguyên nhân thường gặp của sự cố sập đổ, chuyển vị, biến dạng, nút | 16 |
1.2. Nhiệm vụ và đặc điểm xử lí sụ cô chất lượng | 20 |
1.2.1. Nhiệm vụ chủ yếu của xử lí sự cố chất lượng | 20 |
1.2.2. Đặc điểm của xử lí sự cố công trình | 21 |
1.3. Nguyên tắc và yêu cầu co bản xủ lí sụ cô chất lưọng | 22 |
1.3.1. Điều kiện cần phải có trong xử lí sự cố chất lượng | 22 |
1.3.2. Nguyên tắc chung và những điều chú ý trong xử lí sự cố chất lượng | 23 |
1.3.3. Những điều chú ý trong xử lí sự cố nền móng | 25 |
1.3.4. Những điều chú ý trong xử lí sự cố nút | 25 |
1.3.5. Những điều chú ý trong xử lí sự cố biến dạng lệch vị trí | 26 |
1.3.6. Những điều chú ý trong xử lí sự cố cường độ không đủ | 26 |
1.3.7. Những điều chú ý trong xử lí sự cố kết cấu thếp | 26 |
1.3.8. Những điều chú ý trong xử lí sự cố sập đổ cục bộ | 27 |
1.4. Trình tụ và nội dung chủ yếu xử lí sự cô chất lượng | 27 |
1.4.1. Trình tự công việc nói chung của xử lí sự cố | 27 |
1.4.2. Điều tra sự cố | 27 |
1.4.3. Biện pháp bảo vệ tạm thời và thực thi | 30 |
1.4.4. Phân tích nguyên nhân sự cố | 30 |
1.4.5. Kiểm định độ tin cậy của kết cấu | 31 |
1.4.6. Báo cáo điều tra sự cố | 36 |
1.4.7. Khảo sát hiện trường trước lúc xử lí | 38 |
1.4.8. Xấc định phương án xử lí | 38 |
1.4.9. Thiết kế xử lí sự cố | 38 |
1.4.10. Thi cồng xử lí sự cố | 38 |
1.4.11. Nghiệm thu cồng trình và kiểm nghiệm hiệu quả xử lí | 39 |
1.4.12. Kết luận xử lí sự cố | 39 |
1.5. Phương pháp xử lí thường dùng và phạm vi sủ dụng | 40 |
1.5.1. Xử lí bề mặt | 40 |
1.5.2. Sửa chữa cục bộ | 40 |
1.5.3. Chữa vị trí bị lệch | 40 |
1.5.4. Kĩ thuật thay đổi nền móng | 41 |
1.5.5. Xử lí sự cố móng cọc | 41 |
1.5.6. Chống thấm, bịt rò rỉ | 42 |
1.5.7. Thay đổi công nghệ thi công | 43 |
1.5.8. Giảm tải trọng | 43 |
1.5.9. Thay đổi phương án kết cấu hoặc cấu tạo để giảm bót nội lực | 43 |
1.5.10. Bổ sung gia cường | 44 |
1.5.11. Nâng cao tính đồng nhất của công trình | 45 |
1.5.12. Các phương pháp xử lí khác | 46 |
2. KĨ THUẬT ĐO KIEM TRA | 47 |
2.1. Đo kiểm tra cường độ thực tê và tính năng của vật liệu kết cấu | 47 |
2.1.1. Đo kiểm tra cường độ bê tông tại hiện trường | 47 |
2.1.2. Đo kiểm tra cường độ cốt thép (vật liệu thép) và ứng suất thực tế | 66 |
2.1.3. Phương pháp phân tích hoá học xi măng và bê tông | 73 |
2.1.4. Đo kiểm tra cường độ khối xây, vữa xây và gạch | 77 |
2.2. Đo kiếm tra chất lượng bên trong cấu kiện bê tông | 80 |
2.2.1. Đo kiểm tra tính đồng đều và khuyết tật bên trong cấu kiện bê tông | 80 |
2.2.2. Xác định vị trí cốt thép và chiều dây lớp bảo vệ | 84 |
2.2.3. Đo kiểm tra mức độ ăn mòn cốt thép bên trong cấu kiện bê tông | 86 |
2.3. Đo kiểm tra nút kết cấu | 89 |
2.3.1. Đo kiểm tra nứt cấu kiện bê tông | 89 |
2.3.2. Đo kiểm tra vết nút kết cấu khối xây | 93 |
2.3.3. Đo kiểm tra vết nút và mối hàn của kết cấu thép | 93 |
2.4. Quan trác biến dạng cỏng trình kiên trúc | 95 |
2.4.1. Quan trắc nghiêng của công trình kiến trúc | 95 |
2.4.2. Đo biến dạng cấu kiện kết cấu | 96 |
2.4.3. Quan trắc lún công trình kiến trúc | 96 |
2.5. Thí nghiệm tính năng kết câu | 98 |
2.5.1. Thí nghiêm tải trọng hiện trường | 98 |
2.5.2. Thí nghiệm tải trọng tới hạn | 102 |
2.6. Kĩ thuật đo thí nghiệm nguyên vị nền móng | 105 |
2.6.1. Thí nghiệm xuyên tĩnh | 105 |
2.6.2. Thí nghiêm xuyên động | 108 |
2.6.3. Thí nghiệm ép bên | 114 |
2.6.4. Thí nghiệm tải trọng nền phức hợp | 117 |
2.6.5. Thí nghiệm nén tĩnh dọc trục cọc đơn | 118 |
2.6.6. Giới thiệu phương pháp đo động móng cọc | 120 |
2.7. Đo kiểm tra thấm dột của lóp chống thâm | 121 |
2.7.1. Đo kiểm tra thấm dột của lớp chống thấm mái | 121 |
2.7.2. Đo kiểm tra thấm ngấm mặt tường | 121 |
3. XỬ LÍ SỰ CỐ CÔNG TRÌNH NEN | 122 |
3.1. Phân loại, đặc trưng sụ cô công trình nền và hiệu ứng của nó | 122 |
3.1.1. Sự cố nền mất ổn định | 122 |
3.1.2. Sự cố biến dạng nền | 124 |
3.1.3. Mái dốc mất ổn định dẫn đến sự cố nền | 132 |
3.1.4. Sự cố nền nhân tạo | 133 |
3.2. Phân tích nguyên nhân sụ cô công trình nền | 134 |
3.2.1. Vấn đề khảo sát địa chất | 134 |
3.2.2. Phương án thiết kế và vấn đề tính toán | 135 |
3.2.3. Vấn đề thi công | 136 |
3.2.4. Vấn đề môi trường và sử dụng | 136 |
3.3. Trình tự và nhũng điểu cần chú ý trong xử lí sự cô công trình nền | 138 |
3.3.1. Khái quát chung | 138 |
3.3.2. Công tác chuẩn bị trước khi thay thế | 141 |
3.4. Chọn phương án kĩ thuật thay thế | 143 |
3.5. Thay thế mở rộng móng và kiêu hô đào | 145 |
3.5.1. Thay thế mở rộng móng | 145 |
3.5.2. Thay thế kiểu hố đào | 147 |
3.6. Thay thê kiểu cọc | 152 |
3.6.1. Thay thế cọc thử trước | 152 |
3.6.2. Thay thế cọc ép | 154 |
3.6.3. Thay thế cọc đóng và cọc nhồi | 161 |
3.6.4. Thay thế cọc rễ cây | 172 |
3.6.5. Thay thế cọc vôi | 186 |
3.7. Thay thê phun vữa | 193 |
3.7.1. Phương pháp gia cố silic hoá | 194 |
3.7.2. Phương pháp xi măng silic hoá | 201 |
3.7.3. Phương pháp gia cố dung dịch kiềm | 207 |
3.7.4. Phương pháp gia cố hỗn hợp kiềm vồi | 217 |
3.7.5. Phương pháp phun vữa áp lực cao | 221 |
3.8. Thay thế chữa nghiêng | 231 |
3.8.1. Thay thế chữa nghiêng bằng cưỡng bức lún | 231 |
3.8.2. Thay thế chữa nghiêng kích nâng | 255 |
3.9. Phương pháp sửa chữa tổng họp thoát nước, chắn đỡ, giảm tải trọng và bảo vệ mái dốc | 257 |
4. XỬ LÍ SỰ CỐ CÔNG TRÌNH MÓNG | 262 |
4.1. Xử lí sự cô sai vị trí móng | 262 |
4.1.1. Phân loại và đặc điểm của sự cố sai vị trí móng | 262 |
4.1.2. Nguyên nhân thường gặp của sự cố sai vị trí móng | 262 |
4.1.3. Phương pháp xử lí sự cố sai lệch vị trí móng và lựa chọn | . 264 |
4.1.4. Các ví dụ xử lí sự cố sai lệch vị trí móng | 264 |
4.2. Xử lí sự cô biến dạng móng | 278 |
4.2.1. Đặc trưng sự cố biến dạng móng bê tông cốt thép | 278 |
4.2.2. Nguyên nhân sự cố biến dạng móng | 279 |
4.2.3. Tuyển chọn và phương pháp xử lí sự cố biến dạng móng | 280 |
4.2.4. Ví dụ công trình thực tế | 281 |
4.3. Xử lí sụ cô lỗ rỗng móng | 303 |
4.3.1. Đặc trưng của sự cố lỗ rỗng móng | 303 |
4.3.2. Nguyên nhân sự cố lỗ rỗng móng | 303 |
4.3.3. Phương pháp xử lí sự cố lỗ rỗng móng và lựa chọn | 304 |
4.3.4. Ví dụ công trình thực tế | 304 |
4.4. Xủ lí sụ cô móng thiết bị | 313 |
4.4.1. Đặc trưng sự cố móng thiết bị | 313 |
4.4.2. Nguyên nhân sự cố móng thiết bị | 314 |
4.4.3. Xử lí sự cố móng thiết bị | 315 |
4.4.4. Ví dụ công trình thực tế | 319 |
4.5. Xử lí sụ cô giếng chìm | 330 |
4.5.1. Đặc trưng, nguyên nhân và phương pháp xử lí sự cố giếng chìm | 330 |
4.5.2. Ví dụ cồng trình thực tế | 333 |
4.6. Xủ lí sự cô móng hộp | 337 |
4.6.1. Đặc trưng sự cố móng hộp | 337 |
4.6.2. Nguyên nhân sự cố móng hộp | 337 |
4.6.3. Phương pháp xử lí sự cố móng hộp | 352 |
4.6.4. Ví dụ công trình thực tế | 353 |
4.7. Xử lí sự cô công trình móng cọc | 357 |
4.7.1. Xử lí sự cố chất lượng cọc nhồi ống chìm | 357 |
4.7.2. Xử lí sự cố chất lượng công trình cọc đúc sẵn | 367 |
4.7.3. Xử lí sự cố chất lượng cọc nhồi khoan (xối, đào) lỗ | 371 |
4.7.4. Xử lí sự cố chất lượng cọc đào lỗ | 376 |
PHỤ LỤC | 381 |
BẢNG ĐỐI CHIẾU THUÂT NGỮ HÓA CHẤT | 382 |
Bình luận