773 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ Sổ tay trắc địa công trình
NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | NXB Xây dựng |
Năm XB: | 2013 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 26.5 (cm) | Số trang: | 266 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 2013-sttdct | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-4249-7 |
Để nắm bắt được và có khả năng thực hiện các nội dung công việc thuộc lĩnh vực xây dựng, người cán bộ kỹ thuật cần được trang bị kiến thức về Trắc Địa công trình xây dựng.
Cuốn sách này gồm có 14 chương:
Chương 1: Dụng cụ và các phương pháp đo trong trắc địa
Chương 2: Lưới khống chế trắc địa
Chương 3: Đo vẽ và sử dụng bản đồ, mặt cắt địa hình
Chương 4: Công tác bố trí công trình và đo vẽ hoàn công
Chương 5: Công tác đo biến dạng công trình
Chương 6: Công tác trắc địa trong xây dựng thành phố
Chương 7: Công tác trắc địa trong xây dựng nhà công nghiệp và dân dụng
Chương 8: Công tác trắc địa trong xây dựng công trình thủy lợi
Chương 9: Công tác trắc địa trong xây dựng đường
Chương 10: Công tác trắc địa trong xây dựng cầu
Chương 11: Công tác trắc địa trong xây dựng đường hầm
Chương 12: Công tác trắc địa trong xây dựng đường ống và cáp ngầm
Chương 13: Công tác trắc địa trong xây dựng đường dây tải điện
Chương 14: Công tác trắc địa trong xây dựng sân bay.
Mục Lục
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Dụng cụ và các phương pháp đo trong trắc địa | |
A- Dụng cụ trắc địa | 5 |
Đ1.1. Máy kinh vĩ | 5 |
B- Các phương pháp đo trong trắc địa | 18 |
Chương II. Lưới khống chế trắc địa | |
Chương III. Đo vẽ và sử dụng bản đồ, mặt cắt địa hình | |
Chương IV. Công tác bố trí công trình và đo vẽ hoàn công | |
Chương V. Công tác đo biến dạng công trình | |
Chương VI. Công tác trắc địa trong xây dựng thành phố | |
Đ6.1. Nhiệm vụ của công tác trắc địa trong xây dựng thành phố | |
Chương VII. Công tác trắc địa trong xây dựng nhà công nghiệp và dân dụng | |
Đ7.1. Nhiệm vụ của công tác trắc địa trong xây dựng nhà công nghiệp | |
Đ7.7. Công tác trắc địa khi đặt ray cầu chạy và đặt thiết bị | |
Chương VIII. Công tác trắc địa trong xây dựng công trình thủy lợi | |
Đ8.1. Nhiệm cụ của công tác trắc địa trong xây dựng công trình thủy lợi | |
Đ8.4. Bố trí trục cơ bản của công trình thủy điện | 155 |
Chương IX. Công tác trắc địa trong xây dựng đường | |
Chương X. Công tác trắc địa trong xây dựng cầu | |
Đ10.2. Công tác đo đạc địa hình và thủy văn trong giai đoạn thiết kế cầu | |
Chương XI. Công tác trắc địa trong xây dựng đường hầm | |
Đ11.1. Nhiệm vụ của công tác trắc địa trong xây dựng đường hầm | |
Đ11.2. Lưới khống chế thi công mặt bằng và độ cao trên mặt đất | |
Đ11.4. Lưới khống chế trắc địa mặt bằng và độ cao trong hầm | 227 |
Đ11.5. Chuyển thiết kế đường hầm ra hiện trường | 230 |
Chương XII. Công tác trắc địa trong xây dựng đường ống và cáp ngầm | |
Đ12.1. Nhiệm vụ của công tác trắc địa trong xây dựng đường ống và cáp ngầm | |
Đ12.3. Chuyển thiết kế mạng lưới đường ống và cáp ngầm ra hiện trường | |
Chương XIII. Công tác trắc địa trong xây dựng đường dây tải điện | |
Đ13.1. Nhiệm vụ của công tác trắc địa trong xây dựng đường dây tải điện | |
Chương XIV. Công tác trắc địa trong xây dựng sân bay | |
Đ14.1. Nhiệm vụ của công tác trắc địa trong xây dựng sân bay | |
Đ14.2. Lưới khống chế trắc địa trên khu vực xây dựng sân bay | |
Bình luận