848 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Năm XB: | 2022 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 17 x 24 (cm) | Số trang: | 128 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-6452-9 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-6988-3 |
Việc tính toán kết cấu công trình phải tuân theo tiêu chuẩn quy phạm của Việt Nam. Hiện tại các tiêu chuẩn quy phạm đã được ban hành mới. Nhiều cuốn sổ tay thiết kế công trình biên soạn từ lâu nên chưa áp dụng tiêu chuẩn hiện hành như tiêu chuẩn về kết cấu bê tông cốt thép TCVN 5574:2012; kết cấu thép TCVN 5575:2012; tính động đất TCVN 9386:2012; tính móng cọc TCVN 10304:2014 v.v…
Tác giả biên soạn cuốn “Sổ tay tính toán kết cấu công trình” nhằm mục đích giới thiệu tài liệu tham khảo cho sinh viên các trường đại học ngành xây dựng trong việc nghiên cứu học tập, đồng thời cũng giúp ích cho các nhà tư vấn thiết kế, tư vấn giám sát và các nhà thầu xây dựng.
Trong cuốn sách này, ngoài việc biên soạn dựa trên các
Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành, tác giả còn đề cập việc sử dụng các chương trình máy tính chuyển đổi từ Tiêu chuẩn nước ngoài sang Tiêu chuẩn Việt Nam như chương trình Etabs và Sap2000.
Cuốn sách gồm 4 phần:
Phần 1: Đặc trưng hình học của vật liệu xây dựng;
Phần 2: Tải trọng và tác động;
Phần 3: Tính toán kết cấu công trình;
Phần 4: Tính toán nền móng công trình.
Lời nói đầu | 3 |
PHẦN 1. ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA VẬT LIỆU XÂY DỰNG | |
1.1. Chuyển đổi đơn vị kỹ thuật cũ sang hệ đơn vị SI | 5 |
1.2. Mô men quán tính của một số tiết diện điển hình | 6 |
1.3. Đặc trưng hình học của một số tiết diện thép hình | 8 |
1.3.1. Thép góc đều cạnh | 8 |
1.3.2. Thép góc không đều cạnh | 11 |
1.3.3. Thép cán dạng chữ I | 13 |
1.3.4. Thép cán dạng chữ [ | 14 |
PHẦN 2. TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG | |
2.1. Trọng lượng đơn vị một số vật liệu xây dựng (bảng 2.1) | 16 |
2.2. Hoạt tải tiêu chuẩn phân bố đều lên sàn (bảng 2.2) | 17 |
2.3. Hệ số độ tin cậy | 21 |
2.3.1. Hệ số độ tin cậy đối với tải trọng tĩnh (bảng 2.3) | 21 |
2.3.2. Hệ số độ tin cậy đối với hoạt tải | 21 |
2.4. Tải trọng gió (Theo TCVN 2737:1995) | 22 |
2.4.1. Thành phần tĩnh của tải trọng gió | 22 |
2.4.2. Phân vùng áp lực gió theo địa danh hành chính (bảng 2.5) | 22 |
2.4.3. Thành phần động của tải trọng gió | 25 |
2.5. Tải trọng động đất (Theo TCVN 9386:2012) | 30 |
2.5.1. Tiêu chí về tính đều đặn của công trình | 30 |
2.5.2. Biểu diễn cơ bản của tác động động đất | 32 |
2.5.3. Thành phần nằm ngang của tác động động đất | 36 |
2.5.4. Phân tích kết cấu | 37 |
2.5.5. Tổ hợp các phản ứng dạng dao động | 41 |
2.5.6. Hiệu ứng xoắn | 42 |
2.5.7. Tổ hợp tải trọng | 42 |
PHẦN 3. TÍNH TOÁN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH | |
3.1. Chương trình máy tính, tính kết cấu công trình | 44 |
3.1.1. Chuyển đổi cường độ vật liệu | 44 |
3.1.2. Tính toán động đất theo Tiêu chuẩn Châu Âu Eurocode | 47 |
3.2. Tính toán các cấu kiện | 49 |
3.2.1. Kết cấu bê tông cốt thép | 49 |
3.2.2. Kết cấu thép | 67 |
PHẦN 4. TÍNH TOÁN NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH | |
4.1. Tính móng đơn dưới cột | 71 |
4.1.1. Xác định cường độ tiêu chuẩn của nền đất | 71 |
4.1.2. Chọn kích thước đế móng | 72 |
4.1.3. Kiểm tra áp lực đế móng | 73 |
4.1.4. Tính toán độ bền của móng (Kiểm tra chọc thủng) | 74 |
4.1.5. Tính cốt thép móng | 75 |
4.1.6. Tính toán móng đơn theo biến dạng (độ lún) | 75 |
4.2. Tính móng cọc ép và cọc khoan nhồi | 79 |
4.2.1. Tính sức chịu tải của cọc | 79 |
4.2.2. Tính toán đài cọc | 90 |
4.2.3. Ví dụ tính toán | 99 |
4.3. Tính toán kè đá và kè bê tông | 104 |
4.3.1. Cơ sở lý thuyết | 104 |
4.3.2. Tính toán kiểm tra | 105 |
4.3.3 Tính ổn định kè đá | 107 |
4.3.4. Kiểm tra bê tông chân kè | 110 |
4.3.5. Kiểm tra áp lực đất dưới đáy móng | 110 |
4.3.6. Tính độ lún của kè đá | 111 |
4.3.7. Tính kè bê tông cốt thép | 111 |
4.3.8. Ví dụ tính toán kè đá | 112 |
Phụ lục 1. Các hệ số x, γ, αm để tính toán cấu kiện | 116 |
Phụ lục 2. Bảng tra diện tích và trọng lượng cốt thép | 117 |
Phụ lục 3. Bảng tra hệ số j của kết cấu thép | 118 |
Phụ lục 4. Cường độ tính toán gốc của bê tông (đơn vị MPa) | 119 |
Phụ lục 5. Mô đun đàn hồi của bê tông Eb (đơn vị: 1000MPa) | 120 |
Phụ lục 6. Cường độ tính toán của cốt thép (đơn vị MPa) | 121 |
Phụ lục 7. Các hệ số tính sàn chữ nhật, sàn ngàm 4 cạnh | |
làm việc hai phương | 122 |
Phụ lục 8. Ví dụ tính bản sàn ngàm 4 cạnh | 123 |
Tài liệu tham khảo | 125 |
Bình luận