830 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | |
Năm XB: | 2019 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 27 (cm) | Số trang: | 122 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-2755-5 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-5581-7 |
Quy hoạch mạng lưới cấp thoát nước đô thị là một nội dung của quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết đô thị. Trong những năm gần đây, với sự phát triển nhanh về mọi mặt kinh tế - xã hội, mức độ đô thị hóa ngày càng tăng ở các đô thị. Do đó luôn cần một đô thị thông minh hiện đại phát triển song hành với sự phát triển của đô thị.
Quy hoạch mạng lưới cấp thoát nước đô thị luôn đóng vai trò quan trọng trong quá trình hình thành và phát triển đô thị. Quy hoạch đồng bộ hóa hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị nói chung và mạng lưới cấp thoát nước đô thị nói riêng vì hai hệ thống này có mối quan hệ mật thiết với nhau.
Nhằm giúp người đọc nắm vững cách thức thực hiện một đồ án “Quy hoạch mạng lưới cấp nước đô thị” và “Quy hoạch mạng lưới thoát nước đô thị”. Các tác giả biên soạn cuốn sách“Sổ tay hướng dẫn quy hoạch mạng lưới cấp thoát nước đô thị” với nội dung chủ yếu bao gồm công tác tính toán, áp dụng các tiêu chuẩn, quy chuẩn, nghị định trong thiết kế hiện hành. Đồng thời tác giả còn xây dựng cách thiết kế và thực hiện một đồ án điển hình để người đọc nắm rõ hơn quy cách thực hiện một bài đồ án quy hoạch mạng lưới cấp thoát nước đô thị.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
PHẦN 1: QUY HOẠCH HỆ THỐNG CẤP NƯỚC | |
Chương 1: Xác định quy mô và giải pháp tổng thể cho các công trình đơn vị trong hệ thống cấp nước | |
1.1. Mô tả những điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội khu vực thiết kế | 5 |
1.2. Mô tả hiện trạng hạ tầng kỹ thuật | 5 |
1.3. Xác định quy mô dùng nước, công suất trạm cấp nước và chế độ tiêu thụ nước | 6 |
1.3.1. Quy mô dùng nước cho hệ thống cấp nước tập trung | 6 |
1.3.2. Quy mô trạm cấp nước | 11 |
1.3.3. Chế độ tiêu thụ nước | 11 |
1.4. Chế độ bơm cấp II, tính dung tích bể chứa và đài nước | 14 |
1.4.1. Chế độ bơm nước vào mạng lưới - chế độ bơm cấp II | 14 |
1.4.2. Tính toán và thiết kế các công trình điều hòa nước | 14 |
1.5. Lựa chọn nguồn nước | 16 |
1.6. Quy hoạch mạng lưới cấp nước tỉ lệ 1/500 | 17 |
Chương 2: Quy hoạch mạng lưới cấp nước | |
2.1. Vạch tuyến mạng lưới | 18 |
2.1.1. Lựa chọn vị trí trạm xử lý nước | 18 |
2.1.2. Xác định vị trí đài nước | 19 |
2.1.3. Vạch tuyến mạng lưới | 20 |
2.2. Xác định các trường hợp tính toán mạng lưới | 26 |
2.2.1. Đối với sơ đồ mạng lưới có đài đặt ở đầu mạng lưới | 27 |
2.2.2. Đối với sơ đồ mạng lưới có đài đặt ở cuối mạng lưới | 27 |
2.2.3. Đối với sơ đồ mạng lưới có đài đặt ở giữa mạng lưới | 27 |
2.3. Xác định chiều dài tính toán, các đại lượng lưu lượng | |
và lập sơ đồ tính toán thủy lực mạng lưới | 27 |
2.3.1. Xác định chiều dài tính toán cho các đoạn ống | 27 |
2.3.2. Lập sơ đồ tính toán thủy lực mạng lưới cấp nước | 29 |
2.4. Tính toán thủy lực mạng lưới | 33 |
2.4.1. Chuẩn bị số liệu | 33 |
2.4.2. Điều chỉnh thuỷ lực mạng lưới | 34 |
2.4.3. Các phương pháp điều chỉnh mạng lưới vòng | 35 |
2.5. Tính toán an toàn vận chuyển cho mạng lưới | 35 |
2.6. Xác định chiều cao đài nước, áp lực làm việc của máy bơm | |
và áp lực tự do tại các nút trong mạng lưới | 37 |
2.6.1. Xác định chiều cao đài nước và áp lực làm việc của máy bơm | 37 |
2.6.2. Xác định áp lực tự do tại các nút của mạng lưới | 38 |
Chương 3: Ví dụ triển khai quy hoạch mạng lưới cấp nước điển hình - quy hoạch phân khu 1/2000 | |
A. PHẦN THUYẾT MINH | 39 |
3.1. Phân tích đánh giá hiện trạng khu vực quy hoạch | 39 |
3.1.1. Quy mô, vị trí giới hạn khu quy hoạch | 39 |
3.1.2. Hiện trạng cấp nước khu vực | 40 |
3.1.3. Định hướng quy hoạch cấp nước | 41 |
3.2. Quy hoạch mạng lưới cấp nước | 41 |
3.2.1. Cơ sở pháp lý | 41 |
3.2.1. Phương án quy hoạch mạng lưới cấp nước | 41 |
3.3. Xác định nhu cầu và quy mô dùng nước | 43 |
3.3.1. Các loại nhu cầu dùng nước trong đô thị | 43 |
3.3.2. Lưu lượng nước cho nhu cầu ăn uống sinh hoạt | 43 |
3.3.3. Nước dùng cho công trình công cộng - dịch vụ | 43 |
3.3.4. Lưu lượng nước tưới cây và rửa đường | 44 |
3.3.5. Công suất hữu ích | 44 |
3.3.6. Lượng nước rò rỉ và dự phòng | 44 |
3.3.7. Nước cho chữa cháy | 44 |
3.3.8. Tổng lưu lượng nước tiêu thụ của toàn đô thị | 45 |
3.3.9. Chế độ tiêu thụ nước của các đối tượng dùng nước | 45 |
3.4. Tính toán thủy lực mạng lưới cấp nước | 47 |
3.4.1. Tính toán thủy lực cho trường hợp giờ dùng nước lớn nhất | 47 |
3.4.2. Xác định chiều dài tính toán | 47 |
3.4.3. Xác định lưu lượng đơn vị, lưu lượng dọc đường các đoạn ống | 48 |
3.4.4. Đưa lưu lượng dọc đường về nút | 49 |
3.4.5. Kết quả tính toán thủy lực mạng lưới cấp nước | |
trong giờ dùng nước lớn nhất không có cháy xảy ra | 50 |
3.4.6. Tính toán thủy lực cho trường hợp giờ dùng nước lớn nhất có cháy xảy ra | 52 |
B. NỘI DUNG THỂ HIỆN BẢN VẼ | 55 |
PHẦN 2: QUY HOẠCH HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC | |
Chương 4: Những vấn đề cơ bản thiết kế hệ thống thoát thải | |
4.1. Tài liệu thiết kế và các giai đoạn quy hoạch hệ thống thoát nước thải | 57 |
4.2. Dân số tính toán | 58 |
4.3. Tiêu chuẩn thoát nước và chế độ thải nước | 60 |
4.4. Các công thức tính toán lưu lượng nước thải | 63 |
4.4.1. Lưu lượng nước thải sinh hoạt khu dân cư | 63 |
4.4.2. Lưu lượng nước thải sản xuất | 64 |
4.4.3. Lưu lượng nước thải sinh hoạt trong các xí nghiệp công nghiệp | 64 |
4.4.4. Lưu lượng nước thải từ các công trình công cộng | 65 |
4.4.5. Tính tổng công suất nhà máy xử lý nước thải | 66 |
4.4.6. Nguồn tiếp nhận nước thải | 66 |
4.4.7. Lập bảng tính lưu lượng nước thải theo giờ trong ngày | 67 |
Chương 5: Tính toán thủy lực | |
5.1. Xác định môđun lưu lượng | 69 |
5.2. Tính toán lưu lượng trên các tuyến cống | 70 |
5.3. Đường kính tối thiểu, độ đầy tối đa | 71 |
5.4. Tốc độ và độ dốc | 72 |
5.5. Xác định đường kính cống thoát nước | 74 |
5.6. Độ sâu đặt cống | 75 |
5.7. Lập bảng tính toán thủy lực các tuyến cống | 76 |
Chương 6: Thiết kế mạng lưới thoát nước tỷ lệ 1/2000 | |
6.1. Phân tích đánh giá hiện trạng hệ thống thoát nước | 78 |
6.1.1. Đánh giá khái quát điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội khu vực | 78 |
6.1.2. Hiện trạng mạng lưới thoát nước | 78 |
6.2. Phương án quy hoạch mạng lưới thoát nước | 79 |
6.2.1. Lựa chọn sơ đồ mạng lưới thoát nước | 79 |
6.3. Vạch tuyến mạng lưới thoát nước | 81 |
6.3.1. Nguyên tắc vạch tuyến | 81 |
6.3.2. Trình tự vạch tuyến mạng lưới thoát nước | 82 |
6.4. Định vị cao độ thoát nước tại vị trí hố ga | 86 |
6.5. Bố trí cống thoát nước thải | 87 |
6.6. Thiết kế trắc dọc mạng lưới thoát nước | 88 |
6.7. Nội dung thể hiện bản vẽ quy hoạch | |
phân khu mạng lưới thoát nước thải tỷ lệ 1/2000 | 90 |
Chương 7: Quy hoạch mạng lưới thoát nước tỷ lệ 1/500 | |
7.1. Xác định vị trí khu đất thiết kế 1/500 | 91 |
7.2. Xác định vị trí đấu nối thoát nước thải | 91 |
7.3. Vẽ tuyến cống thoát nước thải theo quy hoạch tỷ lệ: 1/500 | 92 |
7.4. Định vị vị trí hố ga thoát nước thải | 93 |
7.5. Đánh số hố ga và định vị cao độ thiết kế | 94 |
7.6. Nội dung thể hiện bản vẽ quy hoạch | |
chi tiết mạng lưới thoát nước thải tỷ lệ 1/500 | 95 |
Chương 8: Ví dụ triển khai quy hoạch mạng lưới thoát nước điển hình quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 | |
A. NỘI DUNG THUYẾT MINH | 96 |
8.1. Phân tích đánh giá hiện trạng khu quy hoạch | 96 |
8.1.1. Hiện trạng thoát nước khu vực | 96 |
8.1.2. Định hướng quy hoạch thoát nước khu vực | 97 |
8.2. Quy hoạch mạng lưới thoát nước | 97 |
8.2.1. Cơ sở pháp lý | 97 |
8.2.2. Phương án quy hoạch mạng lưới thoát nước | 97 |
8.3. Xác định nhu cầu nước thải | 98 |
8.3.1 Các số liệu tính toán | 98 |
8.3.2. Tính toán nhu cầu thoát nước thải | 98 |
8.4. Tính toán thủy lực mạng lưới thoát nước | 102 |
8.4.1. Diện tích các lưu vực thoát nước | 102 |
8.4.2. Xác định môđun lưu lượng | 103 |
8.4.3. Tính toán thủy lực | 104 |
B. NỘI DUNG THỂ HIỆN BẢN VẼ | 115 |
Bình luận