773 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ Sổ tay chọn máy thi công
NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | |
Năm XB: | 2015 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 20.5 x 24 (cm) | Số trang: | 410 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-0388-7 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-6311-9 |
Cuốn sách "Sổ tay chọn máy thi công" trình bày một số phương pháp cơ bản để chọn máy, liệt kê các thông số kỹ thuật cơ bản của máy (các thông số này lấy từ tài liệu kỹ thuật của máy), đưa ra chỉ tiêu năng suất của ca máy và mức tiêu hao nhiên liệu (phần tính toán này là của nhóm tác giả dựa vào chỉ tiêu của máy và các điều kiện thi công ở mức trung bình). Cuốn sách bao quát khá đầy đủ các loại máy từ những máy đã có từ lâu đến những máy mới và hiện đại nhất giúp cho độc giả dễ dàng so sánh các thông số kỹ thuật và chỉ tiêu kinh tế giữa các máy của các nước khác nhau để lựa chọn khi sử dụng cũng như khi lập dự án mua máy.
Hiện nay trên thế giới, công nghiệp chế tạo máy rất phát triển, có nhiều loại máy mới mà trong cuốn sách này chưa đề cập, việc biên soạn có thể còn thiếu sót, mong nhận được sự góp ý của bạn đọc. Tập thể tác giả chân thành cảm ơn Viện Kinh tế xây dựng, Phòng máy và Thiết bị công nghệ xây dựng Viện Kinh tế xây dựng đã đã đóng góp nhiều ý kiến cho cuốn sách.
MỤC LỤC | |
Lời nói đầu | Trang 3 |
Phần I - MÁY LÀM ĐẤT | |
A- Giới thiệu chung | 7 |
B- Bảng thông số kỹ thuật của một số loại máy làm đất | |
1. Máy đào đất | 27 |
2. Máy xúc | 65 |
3. Máy san | 95 |
4. Máy cạp | 105 |
5. Máy ủi | 113 |
6. Máy đầm | 131 |
Phần II - MÁY NÂNG - CHUYỂN | |
A- Giới thiệu chung | 153 |
B- Bảng thông số kỹ thuật của một số loại máy nâng - chuyển | |
1. Máy kéo | 169 |
2. Ôtô | 171 |
3. Cần trục tháp | 189 |
4. Cần trục tự hành | 230 |
5. Cầu trục | 221 |
6. Băng chuyền (băng tải bằng cao su) | 253 |
Phần III - MÁY ĐÓNG CỌC - MÁY KHOAN - MÁY NÉN KHÍ | |
A- Giới thiệu chung | 257 |
B- Bảng thông số kỹ thuật của một số loại máy đóng cọc - máy khoan - máy nén khí | |
1. Máy đống cọc | 263 |
2. Máy khoan | 279 |
3. Máy nén khí | 297 |
Phần IV - MÁY VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG | |
A- Giới thiệu chung | 311 |
B- Bảng thông số kỹ thuật của một số loại máy và thiết bị sản xuất vật liệu xây dựng | |
1. Máy sản xuất đá | 321 |
2. Máy phục vụ công tác bêtông | 339 |
Phần V - MÁY VÀ THIẾT BỊ LÀM ĐƯỜNG | |
A- Giới thiệu chung | 375 |
B- Bảng thông số kỹ thuật của một số loại máy và thiết bị làm đường | |
1. Máy phay (cào) đường | 381 |
2. Máy cắm bấc thấm | 385 |
3. Máy trộn - rải bêtông asphan | 387 |
Bình luận