770 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ Sàn bê tông ứng suất trước căng sau - Thiết kế và chí dẫn kỹ thuật
NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | 03XD033XD21 |
Năm XB: | 2023 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 17 x 24 (cm) | Số trang: | 180 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978- 604-82- 7151-0 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-5708-8 |
Sàn bê tông ứng suất trước căng sau đang được phát triển ứng dụng ở Việt Nam trong những năm gần đây. Ưu điểm của kết cấu sàn bê tông ứng suất trước căng sau là khả năng vượt nhịp lớn, tạo được các không gian lớn mà không cần các cột đỡ trung gian nên thuận lợi cho bố trí nội thất và sử dụng công trình, không có hệ thống dầm hoặc có hệ thống dầm nhưng chiều cao dầm nhỏ nên thuận lợi để bố trí hệ thống kỹ thuật công trình, giảm chiều dày sàn dẫn đến giảm chiều cao nhà, giảm trọng lượng kết cấu, giảm độ võng của sàn, có khả năng loại trừ các vết nứt trong sàn, thuận lợi cho thi công và thi công nhanh, tiết kiệm vật liệu và giảm chi phí.
Cuốn sách này giới thiệu phương pháp thiết kế và lập chỉ dẫn kỹ thuật sàn bê tông ứng suất trước căng sau. Sách dùng làm tài liệu học tập cho học viên cao học và sinh viên đại học ngành kỹ thuật xây dựng, làm tài liệu tham khảo cho kỹ sư xây dựng và các độc giả quan tâm đến kết cấu sàn bê tông ứng suất trước căng sau.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Các ký hiệu | 5 |
Chương 1. Sàn bê tông ứng suất trước căng sau |
|
1.1. Sàn bê tông cốt thép và sàn bê tông ứng suất trước căng sau | 9 |
1.2. Các dạng sàn bê tông ứng suất trước căng sau | 10 |
1.3. Sàn bê tông ứng suất trước căng sau có dính kết và sàn bê tông |
|
ứng suất trước căng sau không dính kết | 14 |
1.3.1. Ứng suất trước căng sau có dính kết | 14 |
1.3.2. Ứng suất trước căng sau không dính kết | 17 |
1.4. Ảnh hưởng của ứng suất trước đối với sàn | 20 |
Chương 2. Cơ sở thiết kế kết cấu bê tông ứng suất trước theo ACI |
|
2.1. Vật liệu bê tông và cốt thép | 25 |
2.1.1. Bê tông | 25 |
2.1.2. Cốt thép căng | 27 |
2.1.3. Cốt thép thường | 30 |
2.2. Tổn hao ứng suất trước | 31 |
2.2.1. Khái quát chung | 32 |
2.2.2. Tính toán các tổn hao | 32 |
2.2.3. Tổng tổn hao ứng suất trước | 38 |
2.3. Các yêu cầu tính toán | 39 |
2.4. Các giả thiết tính toán | 42 |
Chương 3. Thiết kế sàn bê tông ứng suất trước căng sau theo ACI |
|
3.1. Quy trình thiết kế | 44 |
3.2. Thiết kế sơ bộ | 46 |
3.2.1. Mặt bằng kết cấu | 46 |
3.2.2. Kích thước các cấu kiện | 48 |
3.2.3. Vật liệu và công nghệ ứng suất trước | 49 |
3.3. Tính toán kết cấu | 50 |
3.3.1. Tải trọng và tổ hợp tải trọng | 50 |
3.3.2. Các thông số ứng suất trước | 52 |
3.3.3. Tính toán nội lực | 58 |
3.4. Tính toán tại thời điểm truyền ứng suất trước | 65 |
3.4.1. Tính toán ứng suất trong bê tông | 65 |
3.4.2. Tính toán ứng suất trong cốt thép căng | 65 |
3.5. Tính toán theo điều kiện sử dụng | 65 |
3.5.1. Tính toán ứng suất | 65 |
3.5.2. Tính toán nứt | 66 |
3.5.3. Tính toán võng | 68 |
3.6. Tính toán theo độ bền | 76 |
3.6.1. Tính toán theo độ bền chịu uốn | 76 |
3.6.2. Tính toán theo độ bền chịu cắt | 82 |
3.7. Xem xét tổng thể kết cấu | 89 |
3.7.1. Mặt bằng kết cấu | 89 |
3.7.2. Kích thước kết cấu | 90 |
3.7.3. Số lượng cốt thép trong kết cấu | 90 |
3.8. Thiết kế chi tiết | 90 |
3.8.1. Bố trí cốt thép căng | 90 |
3.8.2. Lỗ mở trên sàn | 93 |
3.8.3. Vùng neo và vùng biên | 94 |
3.8.4. Bảo vệ cốt thép | 97 |
3.9. Điều chỉnh thiết kế | 97 |
Chương 4. Các ví dụ |
|
4.1. Giới thiệu | 99 |
1.2. Thiết kế sàn hai phương | 99 |
4.2.1. Dữ liệu cho trước | 99 |
4.2.2. Thiết kế sơ bộ kết cấu | 100 |
4.2.3. Tính toán kết cấu | 101 |
4.2.4. Tính toán tại thời điểm truyền ứng suất trước | 107 |
4.2.5. Tính toán theo điều kiện sử dụng | 107 |
4.2.6. Tính toán theo độ bền | 109 |
4.2.7. Xem xét tổng thể kết cấu | 121 |
4.2.8. Bố trí cốt thép căng | 121 |
4.3. Tính toán sàn một phương | 121 |
4.3.1. Số liệu cho trước | 121 |
4.3.2. Thiết kế sơ bộ kết cấu - Lựa chọn kích thước sàn | 122 |
4.3.3. Tính toán kết cấu | 122 |
4.3.4. Tính toán theo độ bền | 128 |
4.3.5. Tính toán tại thời điểm truyền ứng suất trước | 133 |
4.3.6. Tính toán theo điều kiện sử dụng | 134 |
4.4. Tính toán dầm chữ T một nhịp | 134 |
4.4.1. Số liệu cho trước | 134 |
4.4.2. Thiết kế sơ bộ kết cấu | 134 |
4.4.3. Tính toán kết cấu | 135 |
4.4.4. Tính toán theo độ bền | 137 |
4.4.5. Tính toán tại thời điểm truyền ứng suất trước và theo |
|
điều kiện sử dụng | 140 |
4.5. Tính toán dầm chữ T hai nhịp | 142 |
4.5.1. Dữ liệu cho trước | 142 |
4.5.2. Thiết kế sơ bộ kết cấu | 143 |
4.5.3. Tính toán kết cấu | 143 |
4.5.4. Tính toán theo điều kiện sử dụng | 145 |
4.6. Thiết kế vùng neo | 146 |
4.6.1. Dữ liệu cho trước | 146 |
4.6.2. Yêu cầu thiết kế | 148 |
4.6.3. Tính toán thiết kế vùng neo | 148 |
Chương 5. Chỉ dẫn kỹ thuật sàn bê tông ứng suất trước căng sau |
|
5.1. Khái quát chung | 152 |
5.2. Những vấn đề chung | 152 |
5.3. Vật liệu ứng suất trước | 154 |
5.3.1. Cốt thép căng | 154 |
5.3.2. Vật liệu ứng suất trước đặc biệt | 154 |
5.3.3. Các đặc trưng của cốt thép căng | 155 |
5.3.4. Neo và đế neo | 155 |
5.4. Cốt thép căng không dính kết | 156 |
5.4.1. Bảo vệ chống ăn mòn | 156 |
5.4.2. Chế tạo cốt thép căng | 157 |
5.4.3. Lắp đặt cốt thép căng | 158 |
5.5. Cốt thép căng có dính kết | 159 |
5.5.1. Khái quát chung | 159 |
5.5.2. Neo nhiều lỗ | 159 |
5.5.3. Ống đặt cốt thép căng | 159 |
5.5.4. Đầu bơm và đầu thoát của ống | 161 |
5.5.5. Bơm vữa | 161 |
5.6. Đổ bê tông | 164 |
5.7. Căng cốt thép | 164 |
5.7.1. Tổng quan | 164 |
5.7.2. Thiết bị | 165 |
5.7.3. Lực căng | 165 |
5.7.4. Trình tự căng | 165 |
5.7.5. Độ giãn dài của cốt thép căng | 165 |
5.7.6. Hư hỏng cốt thép căng | 165 |
5.7.7. Xử lý đầu cốt thép căng | 166 |
5.7.8. Hồ sơ căng cốt thép | 166 |
5.8. Chứng chỉ và thí nghiệm | 167 |
5.8.1. Chứng chỉ | 167 |
5.8.2. Thí nghiệm cốt thép căng | 167 |
5.8.3. Thí nghiệm đồng bộ cốt thép căng và neo | 168 |
5.8.4. Thí nghiệm ma sát tại hiện trường | 168 |
Tài liệu tham khảo | 169 |
Bình luận
Sách này để lề lớn quá, muốn đọc phải zoom đi zoom lại rât bất tiện, mong NXB sớm sửa lại
4 năm trước
Dạ cảm ơn anh đã đóng góp ý kiến ạ. NXB sẽ chỉnh sửa lại để hợp lý hơn với người đọc ạ
4 năm trước