771 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ Sàn bê tông cốt thép toàn khối
NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | |
Năm XB: | 2021 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 27 (cm) | Số trang: | 164 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-4395-1 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-5914-3 |
Sàn phẳng bêtông cốt thép toàn khối là dạng kết cấu được sử dụng khá rộng rãi trong xây dựng dân dụng và công nghiệp hiện nay. Trong đó, kết câu sàn sườn toàn khôi với bản loại dâm có ưu diêm là khả năng chịu lực tương đổi lớn, độ cứng và độ bền cao, tính đơn giản trong thỉ công. Bên cạnh đó sự làm việc tương đôi đơn giản và rõ ràng của hệ kết cấu sàn sườn toàn khối có bản dầm là một trong các lý do để hệ kết cấu này được chọn làm đồ án cho môn học kêt câu bêtông côt thép 1 dựa trên tiêu chuân xây dựng TCVN 5574:2012.
Tài liệu được biên soạn nhăm giúp sinh viên nắm bắt được cách tính toán, nguyên lý cấu tạo các kết cấu sàn phẳng BTCT toàn khối phổ biến, cách thể hiện thuyết minh, bản vẽ kết cấu sàn, bước đầu làm quen với việc phân tích sự làm việc của một hệ kết cấu, cũng như các bước tính toán và thiêt kê.
Cuốn sách này được thực hiện bởi các tác giả: Thầy Đỗ Huy Thạc viết Chương 1: Sàn phẳng và Chương 2: Đồ án sàn sườn toàn khối loại bản dầm. Thầy Võ Duy Quang viết Chương 3: Ví dụ bang so tính toán kết cấu sàn, dầm phụ và dầm chính. Thây Vũ Tân Vãn là chủ biên. Sách này là sản phẩm của đề tài nghiên cứu: “Nghiên cứu đối mới nội dung các giáo trình đào tạo Kỹ sư chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp theo trình độ phát triển của công nghệ xây dựng hiện nay” với mã số RD 12-12-BXD 10.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
CHƯƠNG 1. SÀN PHẲNG | |
1.1. Giới thiệu chung | 5 |
1.1.1. Khái niệm | 5 |
1.1.2. Phân loại sàn phẳng bêtông cốt thép | 5 |
1.1.3. Phân biệt bản sàn loại dầm và bản sàn kê bốn cạnh | 6 |
1.1.4. Xác định tải trọng truyền đến liên kết xung quanh của ô bản sàn | 7 |
1.2. Sàn phẳng một phương | 9 |
1.2.1. Bố trí hệ kết cấu | 9 |
1.2.2. Thiết lập sơ đồ tính | 10 |
1.2.3. Tải trọng tính toán phân bố | 10 |
1.2.4. Xác định nội lực | 11 |
1.2.5. Cốt thép bản sàn | 12 |
1.2.6. Sự phân phối tải trọng lên dầm | 14 |
1.3. Sàn phẳng hai phương | 33 |
1.3.1. Sơ đồ bố trí kết cấu | 33 |
1.3.2. Tính ô bản đơn | 34 |
1.3.3. Tính sàn có các ô bản liên tục | 40 |
1.3.4. Tính dầm sàn có bản kê bốn cạnh | 42 |
1.4. Sàn không dầm | 55 |
1.4.1. Phân loại | 55 |
1.4.2. Tính toán nội lực sàn không dầm | 56 |
1.4.3. Tính toán khả năng chống xuyến thủng cho dầm | 61 |
CHƯƠNG 2. ĐỒ ÁN SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI LOẠI BẢN DẦM | |
2.1. Giới thiệu chung | 71 |
2.1.1. Các dữ liệu ban đầu của đồ án | 71 |
2.1.2. Nội dung tính toán của đồ án | 72 |
2.1.3. Sản phẩm của đồ án | 72 |
2.2. Tính toán hệ sàn sườn toàn khôi có bản loại dâm | 72 |
2.2.1. Chọn kích thước tiết diện các bộ phận | 72 |
2.2.2. Tính toán bản sàn | 73 |
2.2.3. Thiết kế dầm phụ | 78 |
2.2.4. Thiết kế dầm chính | 83 |
2.2.5. Bố trí cốt thép dọc | 90 |
2.2.6. Biểu đồ bao vật liệu | 93 |
2.2.7. Neo cốt thép dọc | 94 |
2.2.8. Uốn cốt thép dọc | 95 |
CHƯƠNG 3. VÍ DỤ TÍNH TOÁN SÀN TOÀN KHỐI LOẠI BẢN DẦM | |
3.1. Số liệu | 97 |
3.1.1. So đồ sàn | 97 |
3.1.2. Kích thước | 97 |
3.1.3. Hoạt tải | 98 |
3.1.4. Vật liệu | 98 |
3.1.5. Số liệu tính toán | 98 |
3.2. Các lớp cấu tạo sàn và kích thước các cấu kiện | 98 |
3.2.1. Các lớp cấu tạo sàn | 98 |
3.2.2. Chọn chiều dày bản sàn | 99 |
3.2.3. Chọn kích thước dầm phụ | 99 |
3.2.4. Chọn kích thước dầm chính | 99 |
3.3. Tính bản theo sơ đồ dẻo | 100 |
3.3.1. Sơ đồ tính và nhịp tính toán | 100 |
3.3.2. Tải trọng tác dụng lên bản | 100 |
3.3.3. Xác định nội lực | 101 |
3.3.4. Tính toán cốt thép | 102 |
3.3.5. Bố trí cốt thép | 103 |
3.4. Tính dầm phụ theo sơ đồ dẻo | 105 |
3.4.1. Sơ đồ tính và nhịp tính toán | 105 |
3.4.2. Xác định tải trọng | 105 |
3.4.3. Xác định nội lực | 106 |
3.4.4. Tính toán cốt thép | 107 |
3.5. Tính dầm chính theo sơ đồ đàn hồi | 115 |
3.5.1. Sơ đồ tính và nhịp tính toán | 115 |
3.5.2. Xác định tải trọng | 116 |
3.5.3. Tính và vẽ biểu đồ bao mômen | 116 |
3.5.4. Tính và vẽ biểu đồ bao lực cắt | 122 |
3.5.5. Tính cốt thép dọc | 123 |
3.5.6. Tính cốt ngang | 126 |
3.5.7. Tính toán cốt treo | 129 |
3.5.8. Tính toán đoạn kéo dài | 130 |
3.6. Thống kê vật liệu | 131 |
Trả lời câu hỏi bài tập | 132 |
PHỤ LỤC | |
Phụ lục 1. Hệ số (3 để tính mômen dương của dầm liên tục theo sơ đồ dẻo | 133 |
Phụ lục 2. Hệ số p để tính mômen âm của dầm liên tục theo sơ đồ dẻo | 133 |
q tính theo sơ đồ đàn hồi | 134. |
Phụ lục 4. Các hệ số xác định hình bao mômen và lực cắt dầm liên tục tính | |
theo sơ đồ đàn hồi chịu tải trọng phân bố đều | 138 |
Phụ lục 5. Hệ số để xác định nội lực và phản lực gối tựa của dầm liên tục | |
với các trường hợp của tải trọng tập trung p | 142 |
Phụ lục 6. Giá trị các hệ số để xác định tung độ hình bao nội lực dầm liên tục chịu tải trọng tập trung | 145 |
Phụ lục 7. Cường độ tính toán của bêtông Rb, Rbt khi tính toán theo các trạng thái giới hạn thứ nhất (MPa) | 149 |
Phụ lục 8. Cường độ tiêu chuẩn của bêtông Rbrì, Rbtn và cường độ tính toán của bê tông khi tính toán theo các trạng thái giới hạn thứ hai R-b,seri R-bt,ser (MPa) | 150 |
Phụ lục 9. Mô đun đàn hồi của bêtông khi nén và kéo, Eb (xio3 MPa) | 151 |
Phụ lục 10. Hệ số điều kiện làm việc của bêtông ybi | 152 |
Phụ lục 11. Hệ số Ẹd khi nội lực được tính toán theo sơ đồ dẻo | 154 |
Phụ lục 12. Bảng tra diện tích và trọng lượng cốt thép | 154 |
Phụ lục 13. Cường độ tính toán của thép thanh khi tính toán theo các trạng thái giới hạn thứ nhất | 155 |
Phụ lục 14. Cường độ chịu kéo tiêu chuẩn Rsn và tính toán của cốt thép Rsser khi tính toán theo trạng thái giới hạn thứ hai | 156 |
Phụ lục 15. Môđun đàn hồi của một số loại cốt thép, Es (xio4 MPa) | 156 |
Phụ lục 16. Hệ số điều kiện làm việc của cốt thép Ỵsi | 157 |
Tài liệu tham khảo | 158 |
Bình luận