775 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ Quan trắc chất lượng môi trường
NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | NXB Xây dựng |
Năm XB: | 2015 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 26.5 (cm) | Số trang: | 213 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-1679-5 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-3412-6 |
Quan trắc và đánh giá chất lượng môi trường là một trong những hoạt động quan trọng nhất trong công tác kiểm soát chất lượng môi trường, tìm ra giải pháp cải thiện và bảo vệ môi trường cũng như tài nguyên thiên nhiên.
Giáo trình “Quan trắc chất lượng môi trường” được biên soạn trên cơ sở tham khảo các tài liệu, thông tin dữ liệu trong nước kết hợp cùng những nội dung mới từ các lĩnh vực này ở các quốc gia tiên tiến trên thế giới. Với mục đích biên soạn dùng làm tài liệu giảng dạy và học tập cho sinh viên hoặc giảng viên thuộc chuyên ngành Môi trường của các trường đại học, cao đẳng cũng như chuyên viên kỹ thuật, nhà nghiên cứu thuộc những ngành liên quan.
Giáo trình “Quan trắc Chất lượng Môi trường” nhằm cung cấp những kiến thức cơ bản về quy trình quan trắc các thành phần môi trường; các loại trạm trong hệ thống quan trắc môi trường; các chỉ tiêu, tần số, thời gian quan trắc, kỹ thuật thu mẫu và bảo quản mẫu; các cơ sở khoa học thiết lập mạng lưới quan trắc chất lượng môi trường; các phương pháp xử lý và quản lý số liệu; báo cáo và phổ biến thông tin; đảm bảo chất lượng (QA) và kiểm soát chất lượng (QC) trong quan trắc chất lượng môi trường phục vụ cho công tác quản lý môi trường.
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1: Các vấn đề chung | |
1.1. Các định nghĩa và khái niệm về quan trắc chất lượng môi trường | 5 |
1.2. Mục tiêu của quan trắc chất lượng môi trường | 8 |
1.3. Vai trò của quan trắc chất lượng môi trường | 9 |
1.4. Quan trắc chất lượng môi trường | 11 |
1.5. Mạng lưới quan trắc chất lượng môi trường | 13 |
1.6. Các nguồn và tác nhân gây ô nhiễm nước | 14 |
1.7. Các nguồn và tác nhân gây ô nhiễm không khí | 22 |
1.8. Các nguồn và tác nhân gây ô nhiễm đất | 27 |
Chương 2: Quan trắc chất lượng nước | |
2.1. Các thành phần môi trường trong mạng lưới quan trắc chất lượng nước | 31 |
2.2. Các loại trạm trong mạng lưới quan trắc chất lượng nước | 49 |
2.3. Tần suất, thời gian quan trắc, kỹ thuật thu mẫu và bảo quản mẫu | 53 |
2.4. Một số lưu ý khi thiết lập mạng lưới quan trắc chất lượng nước | 61 |
Chương 3: Quan trắc chất lượng không khí | |
3.1. Các thành phần môi trường trong mạng lưới quan trắc chất lượng không khí | 66 |
3.2. Các loại trạm trong mạng lưới quan trắc chất lượng không khí | 77 |
3.3. Tần suất, thời gian quan trắc, kỹ thuật thu mẫu và bảo quản mẫu | 80 |
3.4. Một số lưu ý khi thiết lập mạng lưới quan trắc chất lượng không khí | 88 |
Chương 4: Quan trắc chất lượng đất | |
4.1. Các thành phần môi trường trong mạng lưới quan trắc chất lượng đất | 91 |
4.2. Các loại trạm trong mạng lưới quan trắc chất lượng đất | 97 |
4.3. Tần suất, thời gian quan trắc, kỹ thuật thu mẫu và bảo quản mẫu | 99 |
Chương 5: Giới thiệu quan trắc chất lượng môi trường bằng phương pháp sinh học | |
5.1. Giới thiệu | 104 |
5.2. Mục đích của quan trắc sinh học | 105 |
5.3. Quan trắc chất lượng nước bằng phương pháp sinh học | 105 |
5.4. Quan trắc chất lượng không khí bằng phương pháp sinh học | 119 |
5.5. Quan trắc chất lượng đất bằng phương pháp sinh học | 128 |
Chương 6: Xử lý số liệu và quản lý dữ liệu | |
6.1. Giới thiệu | 142 |
6.2. Các đặc điểm số liệu | 143 |
6.3. Các phương pháp thống kê cơ bản | 146 |
6.4. Các phương pháp đồ thị cơ bản | 153 |
6.5. Phân tích và chuyển tải số liệu | 165 |
6.6. Các kỹ thuật quản lý dữ liệu | 169 |
Chương 7: Báo cáo và phổ biến thông tin | |
7.1. Các thông tin chung | 172 |
7.2. Nội dung của báo cáo quan trắc môi trường | 175 |
7.3. Các yêu cầu trong lập báo cáo hiện trạng môi trường | 176 |
7.4. Một số kiểu báo cáo khác | 178 |
7.5. Bảo đảm chất lượng và kiểm soát chất lượng trong quan trắc môi trường | 183 |
Tài liệu tham khảo | 184 |
Bình luận