848 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Năm XB: | 2004 | Loại sách: | Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 27 (cm) | Số trang: | 635 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-6375-1 |
Xây dựng cầu đường là một trong những công trình đòi hỏi vốn đầu tư lớn, thi công phức tạp. Để hoàn thành một đoạn đường, một chiếc cầu, phải trải qua bao bước "thăng trầm" về thủ tục, phải đối mặt với thời tiết, địa hình, chất lượng vật liệu, giải phóng mặt bằng, cấp phát kinh phí... Thế nhưng những người có trách nhiệm vẫn nhận ra một điều: xây dựng mới một công trình không khó, nhưng quản lý, sửa chữa thường xuyên, phục hồi, cải tạo để công trình sử dụng được lâu dài theo thời hạn mong muốn mới là điều khó.
Cuốn sách này được viết ra với mong muốn góp một "tiếng chuông nhỏ" về các mặt tổ chức, đầu tư, kỹ thuật quản lý - khai thác đường. Tác giả cố gắng đưa ra các tư liệu thiết thực trong, ngoải nước, có thí dụ tính toán, để các kỹ sư, các nhà hoạch định chính sách có thể tham khảo thêm trong quá trình "sử dụng - duy tu - sửa chữa - nâng cấp" đường.
Vì vấn đề "sử dụng - duy tu - sửa chữa - nâng cấp" đường liên quan khá nhiều đến các bài toán kinh tế, các mô hình tính toán (như VOC , HDM, CBA...) nền tác giả cũng giới thiệu vắn tắt cơ sở lý luận, lý thuyết tính toán, phương pháp luận khi xây dựng mô hình... để người đọc hiểu sâu hơn và có thể vận dụng linh hoạt, sáng tạo.
MỤC LỤC | Trang |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1: CÁC VẤN ĐỀ CHUNG | |
1.1. Mục đích, ý nghĩa công tác quản lý - khai thác đường ô tô | 5 |
1.2. Sơ lược về mạng lưới đường, công tác quản lý - khai thác đường ở Việt Nam | 8 |
1.3. Phân loại hệ thống đường, mặt đường của Việt Nam. | 27 |
1.4. Phân loại đường theo AASHTO. | 35 |
1.5. Kiến nghị phân loại hệ thống đường Việt Nam | 41 |
1.6. Hệ thống Tiêu chuẩn kỹ thuật | 69 |
1.7. Phân vùng khí hậu xây dựng ở Việt Nam | 71 |
1.8. ISO 9000 và ngành xây dựng | 73 |
Chương 2: CHIẾN LƯỢC GIAO THÔNG ĐƯỜNG NGOÀI ĐÔ THỊ | |
2.1. Khái quát chung | 79 |
2.2. Công việc đường và chi phí | 81 |
2.3. Mô hình đánh giá đường | 108 |
2.4. Đánh giá đầu tư | 149 |
2.5. Đánh giá khai thác đường | 172 |
2.6. Tóm tắt chương trình đầu tư và khai thác đường | 198 |
2.7. Một số nhận xét | 206 |
Chương 3: CHIẾN LƯỢC GIAO THÔNG ĐUỜNG ĐÔ THỊ | |
3.1. Khái quát | 210 |
3.2. Các số liệu hiện trạng | 220 |
3.3. Đại cương về Chiến lược giao thông đô thị của Hà nội | 223 |
3.4. Kế hoạch xây dựng cầu - đường | 228 |
3.5. Quản lý giao thông | 235 |
3.6. Các kế hoạch chủ đạo về giao thông | 244 |
3.7. Nghiên cứu khả thi | 249 |
3.8. Kết luận và kiến nghị | 260 |
3.9. Một số nhận xét | 262 |
Chương 4: CHIẾN LƯỢC GIAO THÔNG ĐƯỜNG NÔNG THÔN | |
4.1. Khái quát | 267 |
4.2. Lập kế hoạch, chương trình và ngân sách | 276 |
4.3. Hướng dẫn kỹ thuật - thiết kế giản đơn | 283 |
4.4. Đền bù, tái định cư và phục hồi cho những người bị ảnh hưởng bởi dự án | 285 |
4.5. Vấn đề dân tộc thiểu số | 290 |
4.6. Môi trường | 292 |
4.7. Mô hình phân tích Lợi ích - Chi phí (CBA) | 292 |
4.8. Bước đầu thử nghiệm áp dụng mô hình CBA cho đường nông thôn ở Việt Nam | 312 |
4.9. Phân tích chi phí khai thác các phương tiện trên đường GTNT | 321 |
4.10. Một số nhận xét | 342 |
Chương 5: LẬP DỰÁN KHẢ THI MỘT CÔNG TRÌNH | |
5.1. Khái quát | 346 |
5.2. Giới thiệu chung dự án | 351 |
5.3. Điều kiện kinh tế - xã hội | 354 |
5.4. Tình hình hiện trạng đường giaọ thông | 355 |
5.5. Dự đoán yêu cầu giao thông | 359 |
5.6. Điều kiện vật lý khu vực nghiên cứu và khảo sắt công trình | 364 |
5.7. Tiêu chuẩn thiết kế | 368 |
5.8. Mặt bằng các phương án tuyến | 370 |
5.9. Lựa chọn phương án đường tối ưu | 374 |
5.10. Nghiên cứu các phương án cầu và kiến nghị phương án lựa chọn cho cầu Thanh Trì | 378 |
5.11. Thiết kế sơ bộ đường | 383 |
5.12. Thiết kế sơ bộ cầu | 383 |
5.13. Kế hoạch thi công | 384 |
5.14. Phân tích kinh tế và tài chính | 384 |
5.15. Nghiên cứu môi trường | 391 |
5.16. Một số nhận xét | 396 |
Chương 6: CÁC HIỆN TƯƠNG HƯ HỎNG MẶT ĐƯỜNG VÀ NGUYÊN NHÂN PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM CHỈ TIÊU KỸ THUẬT ĐƯỜNG | |
6.1. Khái quát các hiện tượng hư hỏng mặt đường và nguyên nhân | 397 |
6.2. Một số chỉ tiêu kỹ thuật đường - Phương pháp thí nghiệm | 402 |
6.3. Một số nhận xét | 412 |
Chương 7: NHỮNG CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG KHAI THÁC ĐƯỜNG -THỜI HẠN SỬA CHỮA | |
7.1. Hệ thống các chỉ tiêu đánh giá chất lượng khai thác đường | 413 |
7.2. Xác định thời hạn sửa chữa | 420 |
7.3. Một số nhận xét | 423 |
Chương 8: PHÂN LOẠI CÔNG TÁC SỬA CHỮA - NỘI DUNG SỬA CHỮA - CHI PHÍ | |
8.1. Phân loại công tác sửa chữa | 424 |
8.2. Nội dung công việc sửa chữa | 424 |
8.3. Hệ thống kiến thức về chi phí đường - ROCKS | 429 |
8.4. Một số nhận xét | 436 |
Chương 9: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ ĐUỜNG | |
9.1. Khái quát chung | 437 |
9.2. Các phương pháp đánh giá hiệu quả tài chính dự án đầu tư | 440 |
9.3. Đánh giá dự án đầu tư trong điều kiện có rủi ro và lạm phát | 443 |
9.4. Văn bản đánh giá dự án | 448 |
9.5. Một số nhận xét | 457 |
Chương 10: TỔ CHÚC QUẢN LÝ KHAI THÁC ĐUỜNG - ĐÀO TẠO TẢNG CUỜNG THỂ CHẾ | |
10.1. Khái quát chung | 458 |
10.2. Tổ chức quản lý khai thác đường của Bộ giao thông | 459 |
10.3. Kế hoạch quản lý và sửa chữa | 463 |
10.4. Kiến nghị về cơ cấu tổ chức quản lý và duy tu sửa chữa | 466 |
10.5. Kiến nghị thiết bị hoạt động và duy tu sửa chữa | 467 |
10.6. Tổ chức đào tạo, tăng cường thể chế | 467 |
10.7. Chiến lược đào tạo | 479 |
10.8. Hướng dẫn đào tạo giảng viên | 492 |
10.9. Một số nhận xét | 505 |
Chương 11: TỔ CHỨC GIAO THÔNG | |
11.1. Khái quát chung | 507 |
11.2. Các đầu mối giao thông đối ngoại: nhà ga, bến cảng, sân bay, bến xe | 513 |
11.3. Tĩnh không | 520 |
11.4. Điều tra lưu lượng xe. Hành trình đi - đến ( O-D ) | 527 |
11.5. Tổ chức giao thông tổng thể đường ngoài đô thị | 543 |
11.6. Tổ chức giao thông trên các nút giao nhau cùng mức | 547 |
11.7. Nút giao nhau khác mức | 556 |
11.8. Tổ chức xe chạy một chiều | 557 |
11.9. Tổ chức giao thông tổng thể các loại phương tiện giao thông | 559 |
Chương 12: TAI NẠN VÀ AN TOÀN GIAO THÔNG | |
12.1. Khái quát chung | 562 |
12.2. Tỷ lệ các tai nạn | 563 |
12.3. Phân công trách nhiệm | 565 |
12.4. Số liệu tai nạn | 569 |
12.5. Kỹ thuật đường | 571 |
12.6. Phí tổn tai nạn | 575 |
12.7. Liên quan giữa an toàn với cải tạo đường | 578 |
12.8. Các kiến nghị | 580 |
12.9. Các kết luận chính | 581 |
12.10. Một số nhận xét | 582 |
Phụ lục | 584 |
Các đơn vị đo lường | 616 |
Từ điển viết tắt Anh - Việt ( Abbreviations ) | 620 |
Tài liệu tham khảo | 631 |
Bình luận