839 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | |
Năm XB: | Loại sách: | Ebook; | |
Khổ sách: | 19 x 27 (cm) | Số trang: | 419 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-7146-6 |
Các dự án thường liên quan đến nhiều tổ chức và hàng trăm người cần được điều phối. Tất cả đều phải biết cái gì cần thực hiện, ai thực hiện công việc đó, khi nào công việc cần thực hiện, công việc được thực hiện ra sao và các nguồn lực nào sẽ được sử dụng. Để đảm bảo cho các thành, viên- tham gia dự án- cùng hướng về một kết quả và đạt được các mục tiêu ngắn và dài hạn: Quản lý dự án là một phương tiện thực hiện nội dung trên.
Quản lý dự án - đầu tư trình bày nội dung công tác quản lý của các thành viên có liên quan đến dự án, do đó là Người quyết định đầu tư, Chủ đầu tư, Các bên tham gia đấu thầu, các nhà thầu: tư vấn, khảo sát, thiết kế, nhà thầu thi công và giám sát.
Nội dung cuốn sách gồm 3 phần:
Cuốn sách này được viết dựa trên các văn bản pháp luật hiện hành và tham khảo một số tài liệu có liên quan. Chúng tôi biết ơn các tác giả trong các tài liệu tham khảo và Nhà xuất bản Xây dựng trong việc biên tập và xuất bản.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Phần 1 | |
DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ NỘI DUNG KINH TẾ CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG | |
1.Dự án đẩu tư | |
1.1. Khái niệm dự án đẩu tư | |
1.2.Phân loại dự án đẩu tư | |
1.3.Vốn đẩu tư của dự án | |
1.4.Lập kế hoạch tiến độ của dự án đẩu tư | |
2. Những vấn đề chung về quản lý dự án đẩu tư | |
2.1.Các khái niệm co bản | |
2.2.Vòng đòi và các giai đoạn của dự án đẩu tư | |
2.3.Rủi ro và các nhân tố ảnh hưỏng đến sự thành công của dự án đẩu tư | |
2.4.Đánh giá dự án đẩu tư | |
2.5.Quản lý thông tin của dự án đẩu tư | |
2.6.Phân tích độ nhạy và điểm hoà vốn của dự án đẩu tư | |
2.7.Quản lý nguồn lực trong dự án đẩu tư | |
2.8.Kết thúc dự án đẩu tư | |
3. Những vấn đề chung về quản lý dự án đẩu tư | |
3.1.Khái niệm và phân loại hiệu quả | |
3.2.Tiêu chuẩn đáng giá của dự án đẩu tư | |
3.3.Các quan điểm đánh giá dự án đẩu tư | |
4. Phân tích đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án đẩu tư | |
4.1.Những vấn đề chung | |
4.2.Một số phưong pháp phân tích kinh tế - xã hội | |
5. Phân tích tài chính của dự án đẩu tư | |
5.1.ý nghĩa và nội dung của việc phân tích tài chính của dự án đẩu tư | |
5.2.Phưong pháp phân tích hiệu quả tài chính của dự án đẩu tư | |
5.3.Phưong pháp đánh giá độ an toàn về tài chính của dự án đẩu tư | |
6. Những vấn đề chung về kinh tế trong thiết kế xây dựng | |
6.1. Khái niệm và ý nghĩa của công tác thiết kế xây dựng | |
6.2. Tổ chức công tác thiết kế xây dựng | |
6.3. Phương pháp đánh giá mặt kinh tế của các giải pháp thiết kế | |
7. Chương trình máy tính trợ giúp quản lý dự án | |
7.1. Khái niệm và các xu hướng phẩn mềm quản lý dự án | |
7.2. Sử dụng máy tính trong quản lý dự án | |
7.3. Các chỉ tiêu cho việc lựa chọn phẩn mềm trong quản lý dự án | |
Phần 2 | |
QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH | |
1.Yêu cẩu của quản lý nhà nước đẩu tư xây dựng và trình tự đẩu tư xây dựng | |
1.1.Yêu cẩu của quản lý đẩu tư xây dựng | |
1.2.Trình tự đẩu tư xây dựng | |
2. Lập. thẩm định, phê duyệt dự án đẩu tư xây dựng | |
2.1. Lập Báo cáo đẩu tư xây dựng công trình và xin phép đẩu tư | |
2.2. Lập dự án đẩu tư xây dựng công trình | |
2.3. Hổ sơ trình phê duyệt dự án đẩu tư xây dựng công trình | |
2.4. Thẩm định dự án đẩu tư xây dựng công trình | |
2.5. Thẩm quyền, thẩm định dự án đẩu tư xây dựng công trình | |
2.6. Thẩm quyền quyết định đẩu tư xây dựng công trình | |
2.7. Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình | |
2.8. Điều chỉnh dự án đẩu tư xây dựng công trình | |
3. Thực hiện dự án đẩu tư xây dựng công trình | |
3.1. Quản lý thiết kế, dự toán xây dựng công trình | |
3.2. Quản lý giấy phép xây dựng | |
3.3. Quản lý việc lựa chọn nhà thẩu trong hoạt động xây dựng | |
3.4. Quản lý thi công xây dựng công trình | |
3.5. Các hình thức quản lý dự án đẩu tư xây dựng công trình | |
3.6. Quản lý chi phí dự án đẩu tư xây dựng công trình | |
3.7. Quản lý chất lượng khảo sát xây dựng | |
3.8. Quản lý rủi ro trong dự án đẩu tư xây dựng công trình | |
4. Kết thúc dự án, đưa công trình vào khai thác, sử dụng | |
4.1. Nghiệm thu, bàn giao công trình | |
8. Kết thúc xây dựng công trình | |
9. Vận hành công trình | |
10. Bảo hành, bảo trì công trình | |
11. Bảo hiểm công trình | |
12. Quyết toán vốn đẩu tư xây dựng công trình | |
13. Thẩm tra và phê duyệt quyết toán vốn đẩu tư xây dựng công trình | |
14. Hoàn trả vốn đẩu tư xây dựng công trình | |
15. Sự cố, di dời và phá dỡ công trình xây dựng | |
5. Lựa chọn nhà thầu trong đẩu tư xây dựng | |
5.1. Đấu thầu trong đẩu tư xây dựng | |
5.2. Quy định chung về đấu thẩu | |
5.3. Trình tự thực hiện đấu thẩu | |
5.4. Hủy đấu thẩu và loại bỏ hổ so dự thẩu | |
5.5. Các hình thức lựa chọn nhà thẩu | |
6. Họp đổng trong hoạt động xây dựng | |
6.1. Khái niệm và phân loại họp đổng kinh tế trong xây dựng | |
6.2. Nguyên tắc xây dựng họp đổng và các hình thức họp đổng trong xây dựng | |
6.3. Nội dung chủ yếu của họp đổng trong xây dựng | |
6.4. Đàm phán, ký kết họp đổng xây dựng | |
6.5. Điều chỉnh họp đổng trong hoạt động xây dựng | |
6.6. Phưong thức thanh toán trong họp đổng xây dựng | |
6.7. Thực hiện, thay đổi. đình chỉ. thanh lý họp đổng trong xây dựng | |
6.8. Thưỏng họp đổng, phạt vi phạm họp đổng và giải quyết tranh chấp họp | |
đổng xây dựng | |
6.9. Họp đổng bị coi là vô hiệu từng phẩn và vô hiệu toàn bộ | |
6.10. Giám sát thực hiện, nghiệm thu và thanh lý họp đổng | |
7. Điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân trong hoạt động xây dựng | |
7.1. Quy định chung về điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân | |
7.2. Chứng chỉ hành nghề | |
7.3. Điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư | |
7.4. Điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư | |
7.5. Điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình | |
7.6. Điều kiện năng lực của Chủ nhiệm lập dự án | |
7.7. Điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn khi lập dự án | |
16. Điều kiện năng lực của Giám đốc tư vấn quản lý dụ' án | |
17. Điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn khi làm tư vấn quản lý dự án | |
18. Điều kiện năng lực của Chủ nhiệm khảo sát xây dụng | |
19. Điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn khi khảo sát xây dụng | |
20. Điều kiện năng lực của Chủ nhiệm thiết kế đổ án quy hoạch xây dựng | |
21. Điều kiện năng lực Chủ trì thiết kế chuyên ngành đổ án quy hoạch xây dựng | |
22. Điều kiện năng lực hoạt động của tổ chức thiết kế quy hoạch xây dựng | |
23. Điều kiện năng lực của Chủ nhiệm thiết kế xây dựng công trình | |
24. Điều kiện năng lực của Chủ trì thiết kế xây dựng công trình | |
25. Điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn khi thiết kế xây dựng công trình | |
26. Điều kiện năng lực của tổ chức tư vấn khi giám sát thi công xây dựng công trình | |
27. Điều kiện năng lực của Chỉ huy trưỏng công trưòng | |
28. Điều kiện năng lực của tổ chức thi công xây dựng khi thi công xây dựng công trình | |
29. Điều kiện năng lực của cá nhân hành nghề độc lập thiết kế, khảo sát, giám sát thi công xây dựng công trình | |
30. Quyền và nghĩa vụ của cá nhân được cấp chứng chỉ hành nghề | |
31. Điều kiện năng lực của cá nhân, tổ chức nước ngoài lập dự án, quản lý dự án, khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng, giám sát thi công xây dựng tại Việt Nam | |
32. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong công tác quản lý dự án xây dựng công trình | |
8. Quản lý nhà nước về xây dựng và dự án đẩu tư xây dựng | |
8. Quản lý nhà nước đối với dự án đẩu tư xây dựng công trình | |
9. Quản lý nhà nước về xây dựng | |
Phần 3 | |
PHỤ LỤC | |
Phụ lục 1. Quy trình lập, thẩm định, phê duyệt dự án đẩu tư xây dựng công trình Phụ lục 2. Hướng dẫn hợp đổng trong hoạt động xây dựng | |
Phụ lục 3. Hệ chỉ tiêu đánh giá giải pháp thiết kế của các công trình công nghiệp và các công trình nhà ỏ và phục vụ công cộng | |
Phụ lục 4. Quản lý hoạt động đấu thầu |
Bình luận