758 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ Quản lý các nguồn lực của dự án đầu tư xây dựng công trình
NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | |
Năm XB: | 2013 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 27 (cm) | Số trang: | 241 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 2013-qlcnlcdadtxdct | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-4228-2 |
Dự án đầu tư là một tập hợp các nguồn lực mà các nhà quản lý đã tập trung lại nhằm đạt được các mục tiêu của dự án. Các loại nguồn lực để thực hiện một dự án bao gồm những khả năng hiện có về lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động, đó chính là nhân lực, máy móc thiết bị, nguyên vật liệu, tài chính... Trong quản lý dự án, người ta quan tâm hàng đầu tới việc quản lý các nguồn lực sao cho tiết kiệm nhất và hiệu quả cao nhất.
Nhà xuất bản Xây dựng xin giới thiệu cuốn sách: “Quản lý các nguồn lực của dự án đầu tư xây dựng công trình” do nhóm tác giả đã có nhiều kinh nghiệm về lý thuyết và thực tế trong lĩnh vực quản lý dự án biên soạn.
Cuốn sách này giới thiệu cùng bạn đọc hai nội dung chính xuyên suốt quá trình quản lý các nguồn lực thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình nhằm đạt hiệu quả tối đa trong quá trình thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Những vấn đề chung trong công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, được trình bày tại chương 1, trong đó vấn đề cốt lõi của phần này là các khái niệm cơ bản, phân loại, mục tiêu yêu cầu, nguyên tắc, nhiệm vụ, nội dung, các hình thức quản lý và các nguồn lực của dự án đầu tư xây dựng;
- Nội dung cụ thể trong Quản lý nguồn lực của dự án đầu tư xây dựng gồm: Quản lý vật tư của dự án (chương 2); Quản lý máy móc thiết bị trong dự án (chương 3); Quản lý tiến độ và khối lượng của dự án (chương 4); Quản lý nhân lực của dự án (chương 5); Quản lý chi phí của dự án (chương 6) và Quản lý thông tin của dự án (chương 7).
Ngoài những nội dung về quản lý dự án mà nhóm tác giả đúc rút được từ các tài liệu trong nước và các tài liệu nước ngoài áp dụng vào việc quản lý dự án đầu tư, nội dung các chương mục được cập nhật đầy đủ những văn bản pháp luật hiện hành liên quan đến lĩnh vực đầu tư và quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
Mục Lục
Lời nói đầu | 3 |
Danh mục các ký hiệu viết tắt | 4 |
Chương 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ | |
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH | 5 |
1.1. Khái niệm về dự án đầu tư xây dựng công trình | 5 |
1.1.1. Khái niệm về dự án, quản lý và quản lý dự án | 5 |
1.1.2. Khái niệm về đầu tư, dự án đầu tư và quản lý dự án đầu tư | |
xây dựng công trình | 19 |
1.2. Nguyên tắc quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình | 23 |
1.2.1. Nguyên tắc cơ bản quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình | 23 |
1.2.2. Nguyên tắc cụ thể quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình | 24 |
1.3. Phân loại dự án đầu tư xây dựng công trình | 25 |
1.3.1. Phân loại chung về dự án đầu tư | 25 |
1.3.2. Phân loại dự án đầu tư xây dựng công trình | 26 |
1.4. Mục tiêu, yêu cầu, nguyên tắc và nhiệm vụ của quản lý dự án | |
đầu tư xây dựng công trình | 26 |
1.4.1. Mục tiêu của quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình | 26 |
1.4.2. Yêu cầu của quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình | 27 |
1.4.3. Nhiệm vụ thực hiện quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình | 28 |
1.5. Nội dung quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình | 28 |
1.5.1. Các giai đoạn quản lý dự án | 28 |
1.5.2. Nội dung công tác quản lý dự án | 29 |
1.5.3. Nội dung công tác quản lý thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình | 31 |
1.6. Các hình thức quản lý dự án đầu tư Xây dựng công trình | 31 |
1.6.1. Các hình thức chung quản lý dự án | 31 |
1.6.2. Các hình thức quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình | 32 |
1.6.3. Hệ thống quản lý điều hành dự án đầu tư xây dựng công trình | 34 |
1.7. Nguồn lực của dự án đầu tư xây dựng công trình | 36 |
1.7.1. Một số khái niệm về nguồn lực của dự án | 36 |
1.7.2. Các loại nguồn lực của dự án đầu tư XDCT | 37 |
Chương 2: QUẢN LÝ VẬT TƯ TRONG DỰ ÁN ĐẦU TƯ XDCT | 38 |
2.1. Vật tư trong hệ thống các nguồn lực của dự án đầu tư XDCT | 38 |
2.1.1. Khái niệm vật tư - kỹ thuật | 38 |
2.1.2. Phân loại vật tư - kỹ thuật | 39 |
2.2. Quản lý vật tư thiết bị trong hệ thống quản lý dự án xây dựng | 40 |
2.2.1. Quản lý vật tư thiết bị như một phân hệ của hệ thống quản lý dự án | 40 |
2.2.2. Nhiệm vụ, vai trò của quản lý vật tư trong xây dựng | 41 |
2.2.3. Nguồn cung ứng trong xây dựng | 41 |
2.2.4. Mục tiêu của quản lý vật tư trong xây dựng | 41 |
2.3. Các quá trình quản lý vật tư trong dự án Đầu tư XDCT | 43 |
2.3.1. Đảm bảo vật tư cho dự án đầu tư xây dựng công trình | 43 |
2.3.2. Các chức năng và giai đoạn quản lý vật tư | 45 |
2.4. Lập kế hoạch vật tư cho dự án Đầu tư XDCT | 46 |
2.4.1. Nguyên tắc và công cụ lập kế hoạch vật tư | 46 |
2.4.2. Xác định nhu cầu vật tư xây dựng | 47 |
2.5. Mua sắm và quản lý hợp đồng mua sắm vật tư | 49 |
2.5.1. Nhiệm vụ của mua sắm và quản lý hợp đồng cung ứng vật tư | 49 |
2.5.2. Quản lý mua sắm vật tư | 50 |
2.5.3. Quản lý hợp đồng cung ứng vật tư | 53 |
2.6. Tổ chức vận chuyển, bảo quản và cấp phát vật tư | 55 |
2.6.1. Tổ chức vận chuyển vật tư | 55 |
2.6.2. Tổ chức bảo quản vật tư | 57 |
2.6.3. Tổ chức cấp phát vật tư cho các công việc của dự án | 59 |
2.6.4. Một số biện pháp giảm hao hụt vật tư | 60 |
2.7. Quản lý dự trữ | 60 |
2.7.1. Nhiệm vụ của công tác dự trữ | 60 |
2.7.2. Các loại dự trữ sản xuất và định mức dự trữ sản xuất | 60 |
2.7.3. Chiến lược dự trữ | 64 |
Chương 3: QUẢN LÍ MÁY MÓC THIẾT BỊ TRONG DỰ ÁN ĐẦU TƯ XDCT | 69 |
3.1. LOGISTICS và vận dụng trong quản lý dự án xây dựng | 69 |
3.1.1. Tổng quan về Logistic | 69 |
3.1.2. Vận dụng Logistics trong quản lý máy móc thiết bị | |
thuộc dự án đầu tư XDCT | 70 |
3.2. Lựa chọn và mua sắp MMTB phục vụ dự án đầu tư XDCT | 73 |
3.2.1. Phân loại máy móc thiết bị xây dựng | 73 |
3.2.2. Xác định nhu cầu MMTB của một dự án đầu tư XDCT | 74 |
3.2.3. Các nguyên tắc lựa chọn MMTB | 75 |
3.2.4. Mua và thuê mua MMTB | 77 |
3.3. Mua sắm MMTB để thực hiện dự án đầu tư XDCT | 84 |
3.3.1. Một số vấn đề chung của việc lập và lựa chọn phương án | |
máy móc thi công công trình theo hợp đồng | 85 |
3.3.2. Phương pháp xây dựng một số nội dung cơ bản của phương án | |
máy móc thi công công trình hợp đồng | 87 |
3.3.3. Phương pháp xác định một số chỉ tiêu cơ bản của phương án | |
máy móc thi công xây dựng | 88 |
3.3.4. Lập dự án mua sắm bổ sung | 95 |
3.4. Quản lý khai thác MMTB thực hiện xây dựng | 99 |
3.4.1. Tổ chức quản lý MMTB của doanh nghiệp xây dựng | 99 |
3.4.2. Tổ chức điều phối MMTB trong thi công xây dựng | 105 |
3.4.3. Tổ chức bảo dưỡng, sửa chữa, bảo quản, vận chuyển MMTB | 120 |
3.4.4. Quản lý an toàn lao động trong sử dụng MMTB xây dựng | 129 |
3.4.5. Đánh giá trình độ sử dụng MMTB xây dựng | 131 |
Chương 4: QUẢN LÝ TIẾN ĐỘ VÀ KHỐI LƯỢNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ XDCT | 135 |
4.1. Quản lý tiến độ dự án đầu tư xây dựng công trình | 135 |
4.1.1. Nội dung nghiệp vụ khi quản lý tiến độ của dự án | 135 |
4.1.2. Quản lý tiến độ của dự án | 150 |
4.1.3. Quản lý tiến độ thực hiện hợp đồng thuộc dự án | 155 |
4.2. Quản lý khối lượng dự án đầu tư xây dựng công trình | 155 |
4.2.1. Quản lý công tác đo bóc khối lượng xây dựng công trình | |
theo đúng các quy định hiện hành | 155 |
4.2.2. Quản lý công tác đo bóc khối lượng xây dựng công trình | |
theo đúng yêu cầu và trình tự triển khai từng công tác | 156 |
4.2.3. Một số quy định cụ thể khi đo bóc khối lượng xây dựng công trình | 159 |
Chương 5: QUẢN LÝ NHÂN LỰC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ XDCT | 165 |
5.1. Khái niệm, mục tiêu quản lý nguồn nhân lực của dự án | 165 |
5.1.1. Một số khái niệm liên quan đến nhân lực của dự án | 165 |
5.1.2. Quản lý nguồn nhân lực | 165 |
5.2. Nội dung quản lý nhân lực của dự án đầu tư XDCT | 168 |
5.2.1. Lập kế hoạch nguồn nhân lực | 169 |
5.2.2. Quản lý nhóm làm việc của dự án | 170 |
5.2.3. Khuyến khích sự sáng tạo và đổi mới của các thành viên | 171 |
5.2.4. Lãnh đạo, thẩm quyền và trách nhiệm của người quản lý | 172 |
5.2.5. Các khía cạnh đạo đức và pháp lý của các thành viên quản lý dự án | 173 |
5.3. Quản lý và sử dụng nhân lực trên công trường xây dựng | 174 |
5.3.1. Tuyển chọn và cung cấp nhân lực trên công trường | 174 |
5.3.2. Điều kiện tuyển nhân lực tại công trường | 176 |
5.3.3. Huy động nhân lực tại công trường | 176 |
5.3.4. Giám sát nhân lực trên công trường | 177 |
Chương 6: QUẢN LÝ CHI PHÍ CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ XDCT | 179 |
6.1. Nguyên tắc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình | 179 |
6.2. Nội dung chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình | 179 |
6.2.1. Giai đoạn chuẩn bị đầu tư | 180 |
6.2.2. Giai đoạn thực hiện dự án | 180 |
6.2.3. Giai đoạn kết thúc dự án | 180 |
6.3. Quản lý tổng mức đầu tư xây dựng công trình | 181 |
6.3.1. Một số vấn đề chung về tổng mức đầu tư | 181 |
6.3.2. Quản lý phương pháp xác định tổng mức đầu tư | 183 |
6.3.3. Quản lý tổng mức đầu tư | 185 |
6.4. Quản lý dự toán xây dựng công trình | 186 |
6.4.1. Khái niệm, nội dung dự toán xây dựng công trình | 186 |
6.4.2. Quản lý phương pháp xác định dự toán xây dựng công trình | 187 |
6.4.3. Quản lý dự toán xây dựng công trình | 189 |
6.5. Quản lý định mức kinh tế kỹ thuật trong đầu tư xây dựng và giá xây dựng | 192 |
6.5.1. Định mức kinh tế - kĩ thuật trong đầu tư xây dựng công trình | 192 |
6.5.2. Giá xây dựng công trình | 193 |
6.5.3. Quản lý định mức xây dựng và giá xây dựng công trình | 194 |
6.6. Quản lý thanh toán vốn đầu tư xây dựng công trình | 196 |
6.6.1. Nguyên tắc và các yêu cầu cơ bản trong công tác thanh toán vốn đầu tư | 196 |
6.6.2. Quản lý tạm ứng và thu hồi vốn tạm ứng | 198 |
6.6.3. Quản lý thanh toán khối lượng hoàn thành | 199 |
6.6.4. Quy trình, thủ tục thanh toán vốn đầu tư của dự án | 202 |
6.6.5. Thẩm quyền các chủ thể trong thanh toán vốn đầu tư XDCT | 205 |
6.7. Quản lý quyết toán vốn đầu tư XDCT | 208 |
6.7.1. Khái niệm và các yêu cầu cơ bản trong quyết toán vốn đầu tư XDCT | 208 |
6.7.2. Quản lý nội dung báo cáo quyết toán và hồ sơ trình duyệt quyết toán | 210 |
6.7.3. Quản lý trình tự, thủ tục quyết toán vốn đầu tư | 212 |
6.7.4. Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành | 214 |
6.7.5. Trách nhiệm của các chủ thể trong quyết toán vốn đầu tư XDCT | 220 |
Chương 7: QUẢN LÝ THÔNG TIN CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ XDCT | 222 |
7.1. Khái niệm về thông tin và quản lý thông tin của dự án | 222 |
7.1.1. Khái niệm về thông tin của dự án | 222 |
7.1.2. Khái niệm về quản lý thông tin của dự án | 223 |
7.1.3. Lập kế hoạch quản lý thông tin của dự án | 223 |
7.2. Nguyên tắc xây dựng hệ thống thông tin của dự án đầu tư XDCT | 227 |
7.3. Các bước thực hiện quản lý thông tin của dự án đầu tư XDCT | 228 |
7.3.1. Xác định phạm vi thông tin cần phải quản lý | 228 |
7.3.2. Quyết định ai sẽ tham gia vào hoạt động quản lý thông tin dự án | 228 |
7.3.3. Quyết định chương trình quản lý thông tin dự án | 228 |
7.3.4. Đào tạo cán bộ quản lý và chương trình quản lý thông tin dự án | 229 |
7.3.5. Phân tích các loại dữ liệu của dự án | 229 |
7.3.6. Thu thập, cập nhật, xử lý thông tin quản lý | 230 |
7.3.7. Báo cáo về tình hình quản lý thông tin dự án | 230 |
7.3.8. Chia sẻ, thảo luận thông tin | 231 |
7.4. Sử dụng máy tính khi quản lý thông tin trong dự án | 231 |
7.4.1. Sử dụng công nghệ thông tin trong quản lý thông tin trong dự án | 231 |
7.4.2. Sử dụng máy tính khi quản lý thông tin trong dự án | 232 |
7.4.3. Sử dụng các phần mềm chuyên dụng để quản lý thông tin của dự án | 232 |
Tài liệu tham khảo | 235 |
Bình luận