Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép theo TCVN 5574-2018
332 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0327888669Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ QCVN 16:2019/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
![]() | Nhà xuất bản Xây dựng | ![]() | NXB Xây dựng |
![]() | 2020 | ![]() | Sách giấy; Ebook; |
![]() | 21 x 31 (cm) | ![]() | 58 |
![]() | Việt Nam | ![]() | vi |
![]() | 978-604-82-3102-6 | ![]() | 978-604-82-3506-2 |
QCVN 16:2019/BXD thay thế QCVN 16:2017/BXD.
QCVN 16:2019/BXD do Viện Vật liệu xây dựng biên soạn, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường trình duyệt và được ban hành kèm theo Thông tư số 19/2019/TT-BXD ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Trang | |
Lời nói đầu | 7 |
Phần 1: QUY ĐỊNH CHUNG | 9 |
1.1. Phạm vi điều chỉnh | 9 |
1.2. Đối tượng áp dụng | 9 |
1.3. Giải thích từ ngữ | 9 |
1.4. Quy định chung | 12 |
1.5. Tài liệu viện dẫn | 13 |
Phần 2. QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT | 17 |
Phần 3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ | 32 |
3.1. Quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy | 32 |
3.2. Phương pháp lấy mẫu, quy cách và khối lượng mẫu điển hình | 32 |
3.3. Quy định về bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản | 33 |
3.4. Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa | 33 |
Phần 4. CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN HỢP QUY, TỔ CHỨC THỬ NGHIỆM | 33 |
Phần 5. TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN HỢP QUY VÀ CÔNG BỐ HỢP QUY | |
34 | |
5.1. Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường - Bộ Xây dựng có trách nhiệm | 34 |
5.2. Vụ Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng có trách nhiệm | 34 |
5.3. Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm | 34 |
5.4. Tổ chức chứng nhận hợp quy có trách nhiệm | 35 |
5.5. Các tổ chức, cá nhân công bố hợp quy có trách nhiệm tuân thủ các quy định | |
tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN | 35 |
Phụ lục A. Xi măng poóc lăng bền sun phát | 36 |
Phụ lục B. Tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng | 38 |
Phụ lục C.1. Cát tự nhiên dùng cho bê tông và vữa | 40 |
Phụ lục C.2. Cốt liệu lớn (đá dăm, sỏi và sỏi dăm) dùng cho bê tông và vữa | 41 |
Phụ lục D. Cát nghiền dùng cho bê tông và vữa | 44 |
Phụ lục E. Gạch gốm ốp lát | 46 |
Phụ lục G. Đá ốp lát tự nhiên | 49 |
Phụ lục H. Gạch đất sét nung | 50 |
Phụ lục I. Gạch bê tông | 51 |
Phụ lục K. Sản phẩm bê tông khí chưng áp | 52 |
Phụ lục L. Kính nổi | 53 |
Phụ lục M. Kính phẳng tôi nhiệt | 55 |
Nội thất và thiết kế nội thất - Tập 1
146 lượt mua
Vật liệu và cấu tạo hoàn thiện nội thất
130 lượt mua
Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép theo TCVN 5574-2018
12325 lượt xem
EXCEL nâng cao và các ứng dụng trong xây dựng
9263 lượt xem
Đầu tư bất động sản
8130 lượt xem
Kết cấu bê tông cốt thép. Phần 2 Kết cấu công trình
6969 lượt xem
Nội thất và thiết kế nội thất - Tập 1
6953 lượt xem
Bình luận