Giáo trình Revit Structure thể hiện bản vẽ kết cấu...
912 lượt mua
Năm XB: | 2011 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 26.5 (cm) | Số trang: | 195 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-1015-1 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-4223-7 |
Bộ chương trình phần mềm GEOSTUDIO của Canada là một bộ chương trình phần mềm mạnh trong phân tích các bài toán địa kỹ thuật, bao gồm các modul sau:
• SLOPE/W : phân tích ổn định mái dốc
• SEEP/W : phân tích thấm
• SIGMA/W : phân tích ứng suất nền, biến dạng nền
• QUAKE/W : phân tích trạng thái đất trong động đất
• TEMP/W : phân tích truyền nhiệt trong đất
• CTRAN/W : phân tích vận chuyển các chất gây ô nhiễm trong đất
• VADOSE/W : phân tích lớp đất bề mặt và đất trong vùng không bão hòa
SLOPE/W là một trong 7 chương trình phần mềm Địa kỹ thuật trong bộ GEOSTUDIO chuyên dụng về tính ổn định mái dốc và công trình đặt trên nền đất yếu. Chương trình SLOPE/W được xây dựng dựa trên lý thuyết tính ổn định mái dốc như: Bishop, Janbu, Ordinary, Spencer, Finite element stress, … Chương trình SLOPE/W cho phép tính toán ổn định mái dốc trong mọi điều kiện có thể xảy ra trong thực tế như: xét đến áp lực nước lỗ rỗng, xét đến neo trong đất, tải trọng ngoài, vải địa kỹ thuật, đất bão hòa và không bão hòa nước, …
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH TRƯỢT SÂU | |
CÔNG TRÌNH | 5 |
1.1. Các dạng mặt trượt trong tính toán ổn định trượt sâu công trình | 5 |
1.1.1. Mặt trượt giả định | 5 |
1.1.2. Mặt trượt cung tròn | 7 |
1.1.3. Mặt trượt gẫy khúc | 7 |
1.1.4. Mặt trượt hỗn hợp | 8 |
1.1.5. Mặt trượt khả thực | 9 |
1.2. Các phương pháp tính toán ổn định trượt sâu công trình | 10 |
1.2.1. Phương pháp của K.Terxaghi | 10 |
1.2.2. Phương pháp của A.V. Bishop | 11 |
1.2.3. Phương pháp của Nichiprovich | 12 |
1.2.4. Phương pháp của G.B. Janpu | 12 |
1.2.5. Phương pháp dựa trên lý thuyết độ ẩm | 12 |
1.3. Các dạng bài toán điển hình về ổn định trượt sâu công trình | 13 |
1.3.1. Bài toán nền đất tự nhiên | 13 |
1.3.2. Bài toán nền cọc cát | 13 |
1.3.3. Bài toán nền vải địa kỹ thuật | 13 |
1.3.4. Bài toán nền cọc gia cường | 15 |
1.3.5. Bài toán thay nền đất mới | 16 |
1.3.6. Bài toán kết cấu neo | 17 |
1.3.7. Bài toán kết cấu tường cừ | 18 |
Chương 2: CỞ SỞ LÝ THUYẾT CỦA CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH ỔN ĐỊNH | |
MÁI DỐC TRONG CHƯƠNG TRÌNH PHẦN MỀM SLOPE/W | 19 |
2.1. Các giả thiết tính toán | 19 |
2.2. Phương pháp cân bằng giới hạn tổng quát | 23 |
2.2.1. Hệ số an toàn cân bằng mômen | 24 |
2.2.2. Hệ số an toàn cân bằng lực | 24 |
2.2.3. Lực pháp tuyến trượt tại đáy | 25 |
2.2.4. Các lực bên trong mặt trượt (nội lực) | 28 |
2.2.5. Bề rộng mặt trượt | 32 |
2.2.6. Trục mômen | 34 |
2.3. Ảnh hưởng của áp lực nước mao dẫn | 35 |
2.3.1. Hệ số an toàn cho đất không bão hoà | 35 |
2.3.2. Sử dụng các tham số độ bền cắt không bão hoà | 36 |
2.3.3. Nội suy rời rạc của áp lực nước mao dẫn | 37 |
2.3.4. Phần tử hữu hạn cho bài toán áp lực nước mao dẫn | 38 |
2.4. Lời giải đối với các hệ số an toàn | 38 |
2.5. Giả thiết của các phương pháp khác nhau | 41 |
2.6. Phương pháp phần tử hữu hạn cho bài toán ứng suất | 43 |
2.6.1. Hệ số ổn định | 43 |
2.6.2. Ứng suất pháp và ứng suất tiếp tuyến biến đổi | 44 |
2.7. Tính toán xác suất ổn định mái trượt | 47 |
2.7.1. Phương pháp Monte Carlo | 47 |
2.7.2. Biến tham số | 48 |
2.7.3. Hàm phân bố chuẩn | 48 |
2.7.4. Sinh số ngẫu nhiên | 49 |
2.7.5. Đánh giá các thông số đưa vào | 49 |
2.7.6. Hệ số tương quan | 50 |
2.7.7. Phân tích thống kê | 50 |
2.7.8. Xác suất các chỉ số phá hoại và tin cậy | 52 |
2.7.9. Số phép thử Monte Carlo | 53 |
Chương 3: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH PHẦN MỀM SLOPE/W | 54 |
3.1. Các đơn vị dùng trong SLOPE/W | 54 |
3.2. Tổng quan về giao diện của phần mềm SLOPE/W | 54 |
3.2.1. Khởi động chương trình | 54 |
3.2.2. Màn hình làm việc của phần mềm SLOPE/W | 55 |
3.3. Hướng dẫn giải bài toán bằng phần mềm SLOPE/W | 56 |
3.3.1. Thiết lập vùng làm việc | 56 |
3.3.2. Phác thảo bài toán | 60 |
3.3.3. Phân tích bài toán | 76 |
3.3.4. Xem kết quả tính toán | 77 |
3.3.5. Phân tích xác xuất | 83 |
3.3.6. Nâng cao tính ổn định bằng vải địa kỹ thuật hoặc neo ngầm | 94 |
3.4. Minh họa các dạng bài toán tính ổn định mái dốc bằng phần mềm SLOPE/W | 97 |
3.4.1. Ví dụ 1: Dạng mặt trượt theo cung tròn | 97 |
3.4.2. Ví dụ 2: Dạng mặt trượt gẫy khúc | 98 |
3.4.3. Ví dụ 3: Dạng mặt trượt hỗn hợp | 98 |
3.4.4. Ví dụ 4: Dạng mặt trượt tự định nghĩa | 99 |
3.4.5. Ví dụ 5: Bài toán với áp lực nước lỗ rỗng là các điểm rời rạc | 99 |
3.4.6. Ví dụ 6: Bài toán về đê (với áp lực nước lỗ rỗng và có thấm) | 100 |
3.4.7. Ví dụ 7: Dạng mặt trượt lõm | 100 |
3.4.8. Ví dụ 8: Mái dốc có lực neo và tải trọng tập trung | 101 |
3.4.9. Ví dụ 9: Bài toán với neo xiên và tải trọng ngoài | 101 |
3.4.10. Ví dụ 10: Bài toán giải bằng phương pháp PTHH | 102 |
3.4.11. Ví dụ 11: Bài toán ứng suất dị hướng | 102 |
3.4.12. Ví dụ 12: Dùng cách phân tích xác xuất | 103 |
Chương 4: CÁC VÍ DỤ MẪU ĐIỂN HÌNH TÍNH ỔN ĐỊNH CÔNG TRÌNH | |
BẰNG CHƯƠNG TRÌNH PHẦN MỀM SLOPE/W | 104 |
4.1. Bài toán ổn định mái | 105 |
4.2. Bài toán ổn định tường chắn | 139 |
4.3. Bài toán ổn định đập đất | 152 |
4.4. Bài toán ổn định hố đào | 167 |
4.5. Bài toán ổn định nền đường đắp | 180 |
Tài liệu tham khảo | 193 |
Hướng dẫn đồ án Tổ chức và quản lý thi công
239 lượt mua
Nội thất và thiết kế nội thất - Tập 1
167 lượt mua
Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép theo TCVN 5574-2018
13652 lượt xem
EXCEL nâng cao và các ứng dụng trong xây dựng
10237 lượt xem
Đầu tư bất động sản
8551 lượt xem
Nội thất và thiết kế nội thất - Tập 1
7895 lượt xem
Kết cấu bê tông cốt thép. Phần 2 Kết cấu công trình
7527 lượt xem
Bình luận