841 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Năm XB: | 2019 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 27 (cm) | Số trang: | 397 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-2973-3 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-3569-7 |
Những năm qua, việc học tập và ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi kết thúc học phần Thủy văn - thủy lực công trình giao thông của sinh viên ngành Giao thông vận tải vẫn còn gặp rất nhiều khó khăn. Đáp ứng nhu cầu của các bạn sinh viên, sau nhiều năm giảng dạy môn học, bằng trái tim tâm huyết đối với nghề nghiệp, qua thực tiễn công tác phong phú, tác giả trân trọng giới thiệu cuốn sách: “Ôn tập thủy văn - thủy lực công trình giao thông”.
Cuốn sách được biên tập công phu, cô đọng nhất, đáp ứng nhu cầu bạn đọc bởi lý thuyết trình bày hệ thống, logic, chính xác, cụ thể, gần gũi, dễ hiểu, các bài tập thực hiện theo từng bước mô tả lý thuyết, gắn liền với các đề thi kết thúc học phần.
Trang | |
Lời nói đầu | |
PHẦN 1: LÝ THUYẾT | |
Câu 1. Trình bày đối tượng, đặc điểm, phương pháp, nội dung nghiên cứu thủy văn công trình? | |
5 | |
Câu 2. Trình bày các yếu tố khí tượng, khí hậu ảnh hưởng đến thủy văn công trình? | |
6 | |
Câu 3. Trình bày sự phân bố, đặc trưng, đặc tính của nước trên trái đất? | 7 |
Câu 4. Trình bày khái niệm lượng mưa, cường độ mưa, đường quá trình mưa, các phương pháp tính toán lượng mưa bình quân lưu vực? Tính toán lượng mưa trung bình theo thời gian? | |
8 | |
Câu 5. Trình bày cách phân loại mưa? | 10 |
Câu 6. Trình bày các cách phân cấp gió bão và giải thích tại sao phải mở rộng các thang đo bão? | |
11 | |
Câu 7. Khái niệm về dòng chảy lưu vực? Các loại dòng chảy? Quá trình hình thành dòng chảy? | |
11 | |
Câu 8. Trình bày các đặc trưng biểu thị dòng chảy lưu vực? | 12 |
Câu 9. Trình bày các yếu tố ảnh hưởng đến dòng chảy lưu vực? | 13 |
Câu 10. Trình bày khái niệm sông? Cách phân loại sông? Khái niệm hệ thống sông? | |
15 | |
Câu 11. Trình bày các đặc trưng của sông? | 17 |
Câu 12. Trình bày khái niệm, các đặc trưng hình học của lưu vực sông? Khái niệm đường phân thủy, tụ thủy? | |
19 | |
Câu 13. Trình bày những lưu ý trong công tác tính toán thuỷ văn cầu đường đối với các vùng lãnh thổ nước ta? | |
21 | |
Câu 14. Trình bày sự phân bố nước dưới đất? Phân loại nước dưới đất? | 24 |
Câu 15. Trình bày tính thấm nước của đất đá? Phát biểu, điều kiện áp dụng định luật thấm Darcy? Các định luật thấm phi tuyến? | |
25 | |
Câu 16. Trình bày công thức tính lưu lượng dòng thấm trong vỉa gồm nhiều lớp có độ thấm nước khác nhau? | |
27 | |
Câu 17. Trình bày công thức tính lưu lượng dòng thấm trong nền gồm hai lớp với hệ số thấm thay đổi lớn? | |
28 | |
Câu 18. Trình bày công thức tính lưu lượng dòng thấm ở đoạn đường đắp qua hồ, đầm? | |
30 | |
Câu 19. Trình bày trình tự phương pháp khảo sát bằng hình thức thu thập số liệu khi không tổ chức đo đạc tại thực địa? | |
31 | |
Câu 20. Trình bày khái niệm mực nước và các phương pháp điều tra thu thập mực nước? | |
32 | |
Câu 21. Trình bày khái niệm mực nước và các phương pháp xác định mực nước ứng với tần suất lũ p%? | |
33 | |
Câu 22. Trình bày khái niệm mực nước và các phương pháp xác định mực nước thấp nhất? | |
35 | |
Câu 23. Trình bày khái niệm mực nước và các phương pháp xác định mực nước thông thuyền? | |
35 | |
Câu 24. Trình bày khái niệm mực nước và các phương pháp xác định mực nước thi công? | |
36 | |
Câu 25. Trình bày phạm vi, mục đích thu thập số liệu thủy văn khi tổ chức đo đạc tại thực địa? | |
37 | |
Câu 26. Trình bày tóm tắt phạm vi áp dụng, cấu tạo, ưu nhược điểm các dụng cụ, trang thiết bị phục vụ khảo sát đo sâu? | |
38 | |
Câu 27. Trình bày số điểm đo khi khảo sát đo sâu sông? | 38 |
Câu 28. Trình bày các công thức tính toán đặc trưng mặt cắt ngang sông khi khảo sát đo sâu? | |
39 | |
Câu 29. Trình bày tóm tắt phạm vi áp dụng, cấu tạo, ưu nhược điểm các dụng cụ, trang thiết bị phục vụ khảo sát đo mực nước? | |
40 | |
Câu 30. Trình bày trình tự, số điểm đo, thời điểm đo, công thức tính toán khi quan trắc đo đạc mực nước sông? Kể tên các mực nước sông hay sử dụng trong công trình giao thông? | |
42 | |
Câu 31. Trình bày trình tự vẽ đường luỹ tích mực nước (ngày, tháng, năm) theo số liệu khảo sát? | |
43 | |
Câu 32. Trình bày các phương pháp đo lưu tốc dòng chảy? Các yếu tố ảnh hưởng đến lưu tốc dòng chảy sông? Số điểm đo lưu tốc? Công thức tính toán lưu tốc bình quân thủy trực? | |
45 | |
Câu 33. Trình bày trình tự xác định lưu tốc bình quân tại thủy trực i của mặt cắt ngang khảo sát theo phương pháp phân tích? | |
48 | |
Câu 34. Trình bày trình tự xác định lưu tốc bình quân tại thủy trực i của mặt cắt ngang khảo sát theo phương pháp đồ giải? | |
49 | |
Câu 35. Trình bày tóm tắt các phương pháp xác định lưu lượng dòng chảy từ số liệu đo? | |
50 | |
Câu 36. Trình bày trình tự xác định lưu lượng bình quân tại thủy trực i của mặt cắt ngang khảo sát theo phương pháp gần đúng (phương pháp phân tích)? | |
58 | |
Câu 37. Trình bày trình tự xác định lưu lượng bình quân tại thủy trực i của mặt cắt ngang khảo sát theo phương pháp phương pháp đồ giải? | |
60 | |
Câu 38. Trình bày tóm tắt trình tự tính toán lưu lượng phù sa lơ lửng theo phương pháp đồ giải và phương pháp phân tích? | |
62 | |
Câu 39. Trình bày tóm tắt trình tự tính toán dòng phù sa lơ lửng? | 64 |
Câu 40. Trình bày công thức tính toán xác định độ đục bình quân, lưu lượng bùn cát giữa hai thủy trực? | |
66 | |
Câu 41. Trình bày công thức xác định trị số bình quân, các đặc trưng thống kê và các sai số của chúng của tập số liệu quan trắc thủy văn tại trạm quan trắc X? | |
68 | |
Câu 42. Trình bày cơ sở lý thuyết của phân tích tương quan, phân tích hồi quy, phương trình hồi quy của tương quan tuyến tính? | |
69 | |
Câu 43. Trình bày trình tự việc bổ sung tập số liệu cho trạm quan trắc X từ tập số liệu của trạm quan trắc Y (số liệu hai trạm X, Y có tương quan tuyến tính với nhau) theo phương pháp giải tích và đồ giải? | |
71 | |
Câu 44. Trình bày khái niệm, trình tự xác định, vấn đề ứng dụng và nhược điểm của đường tần suất kinh nghiệm? | |
73 | |
Câu 45. Trình bày khái niệm, các hàm toán học và các phương pháp vẽ đường tần suất lý luận? | |
79 | |
Câu 46. Trình bày trình tự phương pháp mô men để vẽ đường tần suất lý luận? | 83 |
Câu 47. Trình bày trình tự phương pháp 3 điểm để vẽ đường tần suất | |
lý luận? | 89 |
Câu 48. Trình bày trình tự phương pháp thích hợp dần để vẽ đường tần suất lý luận? | |
95 | |
Câu 49. Trình bày tóm tắt các phương pháp tính toán lưu lượng dòng chảy lũ trên sông khi không có số liệu đo đạc thủy văn? | |
102 | |
Câu 50. Trình bày tóm tắt các phương pháp tính toán lưu lượng đỉnh lũ thiết kế theo phương pháp gián tiếp từ mưa ra dòng chảy (phương pháp cường độ mưa giới hạn)? | |
110 | |
Câu 51. Trình bày trình tự phương pháp tính toán lưu lượng đỉnh lũ thiết kế (phương pháp cường độ mưa giới hạn) đối với lưu vực có diện tích nhỏ hơn 30 km2 (Công thức của Đại học Xây dựng HN)? | |
116 | |
Câu 52. Trình bày trình tự phương pháp tính toán toán lưu lượng đỉnh lũ thiết kế (phương pháp cường độ mưa giới hạn) đối với lưu vực có diện tích nhỏ hơn 100km2 (Tiêu chuẩn 22TCN 220 – 95)? | |
118 | |
Câu 53. Trình bày trình tự phương pháp tính toán toán lưu lượng đỉnh lũ thiết kế (phương pháp cường độ mưa giới hạn) đối với lưu vực có diện tích lớn hơn 100 km2 (công thức triết giảm và công thức Slokovxki)? | |
120 | |
Câu 54. Trình bày tóm tắt trình tự các phương pháp tính toán lưu lượng dòng chảy lũ trên sông khi có số liệu đo đạc thủy văn? | |
124 | |
Câu 55. Trình bày trình tự các phương pháp tính toán lưu lượng dòng chảy lũ trên sông khi có nhiều năm quan trắc thủy văn? | |
126 | |
Câu 56. Trình bày trình tự và các phương pháp tính toán lưu lượng dòng chảy lũ trên sông khi có chuỗi tài liệu quan trắc ngắn? | |
129 | |
Câu 57. Trình bày khái niệm, cơ sở lý luận, các trường hợp tính toán xác định khẩu độ cầu nhỏ? | |
132 | |
Câu 58. Trình bày trình tự xác định xác định khẩu độ thoát nước dưới cầu nhỏ, chiều cao nước dâng trước cầu và kiểm tra vật liệu gia cố dưới cầu khi biết lưu lượng dòng chảy thiết kế dưới cầu Qtk; loại mố trụ dự kiến thiết kế; độ dốc mặt nước dưới cầu io, chiều sâu dòng chảy đều tự nhiên ở hạ lưu cầu ho (hay hh); cột nước dâng trước cầu H hoặc điều kiện chảy (Bài toán 1)? | |
135 | |
Câu 59. Trình bày trình tự xác định khẩu độ thoát nước dưới cầu nhỏ và lựa chọn vật liệu gia cố dưới cầu khi biết: Lưu lượng dòng chảy thiết kế dưới cầu Qtk; loại mố trụ cầu dự kiến thiết kế; độ dốc dòng chảy io; chiều sâu ho (hay hh); độ dốc dòng chảy dưới cầu ioc; chọn trước hình thức gia cố lòng sông tại vị trí xây dựng cầu (biết được vcp) (Bài toán 2)? | |
137 | |
Câu 60. Trình bày khái niệm, cơ sở lý luận, các trường hợp và trình tự tính toán xác định khẩu độ cầu lớn và cầu trung? | |
139 | |
Câu 61. Trình bày nội dung và trình tự phương pháp xác định cao độ nước dâng ở khu vực sông chịu ảnh hưởng của cầu theo O.V. Andreev? | |
146 | |
Câu 62. Trình bày nội dung và trình tự phương pháp xác định cao độ nước dâng ở khu vực sông chịu ảnh hưởng của cầu theo Dobinson? | |
152 | |
Câu 63. Trình bày cơ sở lý luận, nội dung, trình tự, ưu nhược điểm của phương pháp tính toán toán xác định hệ số tăng lưu lượng và lưu tốc dòng chảy theo phương pháp của O.V. Andreev? | |
155 | |
Câu 64. Trình bày cơ sở lý luận, nội dung, trình tự, ưu nhược điểm của phương pháp tính toán toán xác định hệ số tăng lưu lượng và lưu tốc dòng chảy theo phương pháp của GS. Nguyễn Xuân Trục? | |
161 | |
Câu 65. Trình bày cách phân loại xói, nguyên nhân và các yếu tố ảnh | |
hưởng đến xói lở công trình cầu vượt sông? | 167 |
Câu 66. Trình bày tóm tắt các phương pháp tính toán xác định xói chung mố trụ cầu? | |
174 | |
Câu 67. Trình bày trình tự tính toán xói chung ở mố trụ cầu theo phương pháp của H.A Belelytsky? | |
182 | |
Câu 68. Trình bày trình tự tính toán xói chung ở mố trụ cầu theo phương pháp của L.L. Litstovan? | |
183 | |
Câu 69. Trình bày trình tự tính toán xói chung ở mố trụ cầu theo phương pháp của O.V. Andreev (xói nước trong)? | |
183 | |
Câu 70. Trình bày trình tự tính toán xói chung ở mố trụ cầu theo phương pháp của O.V. Andreev (xói nước đục)? | |
185 | |
Câu 71. Trình bày trình tự tính toán xói chung ở mố trụ cầu theo phương pháp của Fedotop? | |
185 | |
Câu 72. Trình bày trình tự tính toán xói chung ở mố trụ cầu theo phương pháp của GS.TSKH Nguyễn Xuân Trục? | |
186 | |
Câu 73. Trình bày trình tự tính toán xói chung ở mố trụ cầu theo phương pháp của Laursen? | |
188 | |
Câu 74. Trình bày tóm tắt các phương pháp tính toán xác định xói cục bộ trụ cầu? | |
189 | |
Câu 75. Trình bày nội dung và trình tự tính toán xác định xói cục bộ trụ cầu theo phương pháp của GS.TS Nguyễn Xuân Trục? | |
201 | |
Câu 76. Trình bày nội dung và trình tự tính toán xác định xói cục bộ trụ cầu theo phương pháp của GS.TS Trần Đình Nghiên? | |
202 | |
Câu 77. Trình bày nội dung và trình tự tính toán xác định xói cục bộ trụ cầu theo phương pháp của Richardson? | |
203 | |
Câu 78. Trình bày các công thức tính toán nhanh xói cục bộ trụ cầu và công thức xác định bề rộng miệng hố xói do xói cục bộ, trình tự xác định chiều sâu đặt đáy bệ móng mố trụ cầu? | |
211 | |
Câu 79. Trình bày tóm tắt các phương pháp tính toán xác định xói cục bộ mố cầu? | |
214 | |
Câu 80. Trình bày nội dung và trình tự tính toán xác định xói cục bộ mố cầu theo phương pháp của GS.TS Trần Đình Nghiên? | |
216 | |
Câu 81. Trình bày nội dung và trình tự tính toán xác định xói cục bộ mố cầu theo phương pháp của Froehlich? | |
217 | |
Câu 82. Trình bày nội dung và trình tự tính toán xác định xói cục bộ mố cầu theo phương pháp của Hire? | |
218 | |
Câu 83. Trình bày nội dung và trình tự tính toán xác định xói cục bộ mố cầu theo phương pháp của I.I.Iaratslaxev? | |
219 | |
Câu 84. Trình bày trình tự phương pháp tính toán lưu lượng nước lưu vực cần thoát của cống theo phương pháp cường độ mưa giới hạn đối với lưu vực có diện tích nhỏ hơn 30 km2 (Công thức của Đại học Xây dựng HN)? | |
220 | |
Câu 85. Trình bày trình tự phương pháp tính toán lưu lượng nước lưu vực cần thoát của cống theo phương pháp cường độ mưa giới hạn đối với lưu vực có diện tích nhỏ hơn 100km2 (Tiêu chuẩn 22TCN 220 – 95)? | |
222 | |
Câu 86. Trình bày các công thức tính toán lưu lượng nước thải? | 223 |
Câu 87. Trình bày tóm tắt các phương pháp xác định khả năng thoát nước lớn nhất của cống tròn ngang đường? | |
227 | |
Câu 88. Trình bày trình tự phương pháp sử dụng bảng tra xác định khả năng thoát nước lớn nhất của cống tròn ngang đường? | |
235 | |
Câu 89. Trình bày trình tự phương pháp sử dụng đồ thị của TCVN 9845-2013 xác định khả năng thoát nước lớn nhất của cống tròn ngang đường? | |
235 | |
Câu 90. Trình bày tóm tắt nội dung, trình tự các phương pháp tính toán thủy lực cống tròn ngang đường? | |
236 | |
Câu 91. Trình bày trình tự phương pháp sử dụng bảng tra tính toán thủy lực cống tròn ngang đường? | |
243 | |
Câu 92. Trình bày trình tự phương pháp sử dụng đồ thị của TCVN 9845-2013 tính toán thủy lực cống tròn ngang đường? | |
243 | |
Câu 93. Trình bày trình tự phương pháp sử dụng toán đồ xác định các yếu tố thủy lực cống tròn ngang đường (không áp và bán áp)? | |
245 | |
Câu 94. Trình bày trình tự phương pháp sử dụng các công thức thực nghiệm tính toán thủy lực cống tròn ngang đường? | |
247 | |
Câu 95. Trình bày tóm tắt các phương pháp xác định khả năng thoát nước lớn nhất của cống hộp ngang đường? | |
249 | |
Câu 96. Trình bày trình tự phương pháp sử dụng bảng tra xác định khả năng thoát nước lớn nhất của cống hộp ngang đường? | |
256 | |
Câu 97. Trình bày trình tự phương pháp sử dụng đồ thị của TCVN 9845-2013 xác định khả năng thoát nước lớn nhất của cống hộp ngang đường? | |
256 | |
Câu 98. Trình bày trình tự phương pháp sử dụng các đồ thị khác đồ thị của TCVN 9845-2013 để xác định khả năng thoát nước lớn nhất của cống hộp ngang đường? | |
257 | |
Câu 99. Trình bày tóm tắt nội dung, trình tự các phương pháp tính toán thủy lực cống hộp ngang đường? | |
258 | |
Câu 100. Trình bày trình tự phương pháp sử dụng bảng tra tính toán thủy lực cống hộp ngang đường? | |
260 | |
Câu 101. Trình bày trình tự phương pháp sử dụng đồ thị của TCVN 9845-2013 tính toán thủy lực cống hộp ngang đường? | |
260 | |
Câu 102. Trình bày trình tự tính toán thiết kế thủy văn – thủy lực cống hộp (cống vuông)? | |
261 | |
Câu 103. Trình bày tóm tắt nội dung tính toán thủy lực dòng chảy đều trong rãnh hở? | |
262 | |
Câu 104. Trình bày tóm tắt cơ sở xác định lưu tốc cho phép trong thiết kế rãnh dọc? | |
266 | |
Câu 105. Trình bày tóm tắt khái niệm nước thải, hệ thống thoát nước thải, phân loại, nguyên tắc chung tính toán lưu lượng nước thải, đặc điểm chuyển động của hệ thống thoát nước thải đô thị? | |
267 | |
Câu 106. Trình bày nguyên tắc, trình tự vạch tuyến, các phương án và sơ đồ thoát nước thải đô thị? | |
271 | |
Câu 107. Trình bày vị trí bố trí và cách xác định chiều dày lớp đất đắp, độ sâu chôn cống tại điểm đầu nguồn mỗi tuyến cống ngầm của hệ thống thoát nước thải đô thị? | |
275 | |
Câu 108. Trình bày cơ sở lý luận và việc phân nhóm các công thức xác định chiều sâu chôn cống hệ thống thoát nước thải đô thị? | |
298 | |
Câu 109. Trình bày yêu cầu về độ dốc và tốc độ dòng chảy trong thiết kế hệ thống ngầm thoát nước thải đô thị? | |
307 | |
Câu 110. Trình bày tóm tắt các phương pháp xác định khẩu độ cống tròn hệ thống ngầm thoát nước thải đô thị? | |
308 | |
Câu 111. Trình bày trình tự phương pháp sử dụng bảng tra xác định khẩu độ cống tròn hệ thống ngầm thoát nước thải đô thị? | |
312 | |
Câu 112. Trình bày trình tự phương pháp sử dụng đồ thị của TCVN 9845-2013 xác định khẩu độ cống tròn hệ thống ngầm thoát nước thải đô thị? | |
313 | |
Câu 113. Trình bày trình tự phương pháp sử dụng các công thức thực nghiệm xác định khẩu độ cống tròn hệ thống ngầm thoát nước thải đô thị? | |
314 | |
Câu 114. Trình bày tóm tắt nội dung, trình tự các phương pháp tính toán thủy lực cống tròn hệ thống ngầm thoát nước thải đô thị? | |
315 | |
Câu 115. Trình bày trình tự phương pháp sử dụng đồ thị xác định các yếu tố thủy lực cống tròn hệ thống ngầm thoát nước thải đô thị? | |
320 | |
Câu 116. Trình bày trình tự phương pháp sử dụng toán đồ xác định các yếu tố thủy lực cống tròn hệ thống ngầm thoát nước thải đô thị? | |
320 | |
Câu 117. Trình bày trình tự phương pháp sử dụng các công thức thực nghiệm xác định các yếu tố thủy lực cống tròn hệ thống ngầm thoát nước thải đô thị? | |
321 | |
Câu 118. Trình bày tóm tắt các phương pháp xác định khẩu độ cống hộp hệ thống ngầm thoát nước thải đô thị? | |
323 | |
Câu 119. Trình bày trình tự phương pháp sử dụng bảng tra xác định khẩu độ cống hộp hệ thống ngầm thoát nước thải đô thị? | |
325 | |
Câu 120. Trình bày trình tự phương pháp sử dụng đồ thị của TCVN 9845-2013 xác định khẩu độ cống hộp hệ thống ngầm thoát nước thải đô thị? | |
326 | |
Câu 121. Trình bày trình tự phương pháp sử dụng các công thức thực nghiệm xác định khẩu độ cống hộp hệ thống ngầm thoát nước thải đô thị? | |
326 | |
Câu 122. Trình bày tóm tắt nội dung, trình tự các phương pháp tính toán thủy lực cống hộp hệ thống ngầm thoát nước thải đô thị? | |
328 | |
Câu 123. Trình bày trình tự phương pháp sử dụng bảng tra tính toán thủy lực cống hộp hệ thống ngầm thoát nước thải đô thị? | |
330 | |
Câu 124. Trình bày trình tự phương pháp sử dụng các công thức thực nghiệm tính toán thủy lực cống hộp hệ thống ngầm thoát nước thải đô thị? | |
330 | |
Câu 125. Xác định khoảng cách giữa hai giếng thu nước mưa liền kề và thời gian tối đa cho phép nước mưa ngập 1 bên mặt đường (kể từ tim) đối với đoạn đường thẳng, dốc ngang hai mái? | |
332 | |
Câu 126. Xác định khoảng cách giữa hai giếng thu nước mưa liền kề và thời gian tối đa cho phép nước mưa ngập cả mặt đường đối với đoạn đường thẳng, dốc ngang hai mái? | |
338 | |
Câu 127. Xác định khoảng cách giữa hai giếng thu nước mưa liền kề và thời gian tối đa cho phép nước mưa ngập 1 bên mặt đường đối (kể từ tim) với đoạn đường cong, bố trí siêu cao? | |
342 | |
Câu 128. Xác định khoảng cách giữa hai giếng thu nước mưa liền kề và thời gian tối đa cho phép nước mưa ngập cả mặt đường đối với đoạn đường cong, bố trí siêu cao? | |
345 | |
Câu 129. Trình bày cách xác định cao độ đáy, chiều cao giếng thu nước mưa và giếng thăm, cao độ đáy các đoạn cống ngầm bên cạnh giếng thăm? | |
348 | |
Câu 130. Trình bày trình tự thiết kế hệ thống thoát nước thải 1 khu đô thị? | 354 |
PHẦN II - BÀI TẬP | |
Tài liệu tham khảo | 385 |
Bình luận