773 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ Ô nhiễm môi trường Việt Nam
NXB | Người dịch: | NXB Xây dựng | |
Năm XB: | 2017 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 26.5 (cm) | Số trang: | 243 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-2616-9 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82- 6792-6 |
Cuốn sách “Ô nhiễm môi trường Việt Nam” được xây dựng với mục tiêu cung cấp cách nhìn tổng quan về hiện trạng môi trường quốc gia trong giai đoạn này, đánh giá tình hình phát triển và những nguồn tác động điển hình lên môi trường. Đồng thời, nhận định, đánh giá về công tác quản lý môi trường, những việc đã làm được, những thách thức tồn tại đã và đang đặt ra để đưa ra những khuyến nghị, giải pháp trong thời gian tới. Các số liệu trong tài liệu này được cập nhật từ Báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia giai đoạn 2011-2015.
MỤC LỤC | Trang |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Phát triển kinh tế và môi trường | 5 |
1.1. Dân số và đô thị hóa | 6 |
1.1.1. Phát triến dân số và quá trình đô thị hóa | 6 |
1.1.2. Sức ép từ hoạt động dân sinh lên môi trường | 10 |
1.2. Phát triển và sức ép lên môỉ trường | 12 |
1.2.1. Phát triển công nghiệp, xây dựng, giao thông và sức ép lên môi trường | 12 |
1.2.2. Phát triển dịch vụ, y tế và sức ép lên môi trường | 32 |
1.2.3. Phát triển nông nghiệp và sức ép lên môi trường | 36 |
1.3. Biển đổi khí hậu, thiên tai | 42 |
1.3.1. Biến đổi khí hậu | 42 |
1.3.2. Thiên tai | 49 |
1.4. Tác động của ô nhiễm môi trường | 53 |
1.4.1. Ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng | 53 |
1.4.2. Ảnh hưởng đến hệ sinh thái | 63 |
1.4.3. Ảnh hưởng đến kinh tế xã hội | 64 |
1.5. Những thách thức môi trường trong thời gian tới | 74 |
1.5.1. Thách thức và cơ hội | 74 |
1.5.2. Định hướng và một sô giải pháp | 81 |
Chương 2: Quẫn lí môi trường tại Việt Nam | 87 |
2.1. Kết quả thực hiện bảo vệ môi trường | 87 |
2.2. Hệ thống quản lí nhà nước về môi trường | 89 |
2.2.1. Hệ thống chính sách, văn bản quy phạm pháp luật và | |
các tiêu chuẩn, quy chuẩn về môi trường | 89 |
2.2.2. Hệ thống tổ chức quản lí nhà nước về môi trường | 92 |
2.2.3. Vấn đề tài chính, đầu tư cho bảo vệ môi trường | 94 |
2.3. Các công cụ quản lí môi trường | 102 |
2.3.1. Đánh giá môi trường chiến lược và đánh giá tác động môi trường | 102 |
2.3.2. Thanh tra, kiểm tra và xử lí vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường | 104 |
2.3.3. Kiểm soát ô nhiễm và xử lí các nguồn gây ô nhiễm | 106 |
2.3.4. Quan trắc môi trường | 108 |
2.3.5. Nâng cao nhận thức cộng đồng | 109 |
Chương 3: Phát sinh và xử lí chất thải rắn | 113 |
3.1. Phát sinh chất thải rắn | 113 |
3.1.1. Chất thải rắn thông thường | 113 |
3.1.2. Chất thải nguy hại | 119 |
3.2. Thu gom và xử lí chất thải rắn | 122 |
3.2.1. Thu gom và xử lí chất thải rắn thông thường | 122 |
3.2.2. Thu gom và xử lí chất thải rắn y tế | 127 |
3.2.3. Thu gom và xử lí chất thải nguy hại từ hoạt động sản xuất | 129 |
3.2.4. Công nghệ phân loại tự động chất thải rắn | 131 |
Chương 4: Ô nhiễm môi trường nước | 142 |
4.1. Môi trường nước mặt lục địa | 142 |
4.1.1. Hiện trạng khai thác và sử dụng nước | 142 |
4.1.2. Diễn biến chất lượng nước mặt | 146 |
4.1.3. Tiết kiệm năng lượng và sử dụng tài nguyên nước | 165 |
4.2. Môi trường nước dưới đất | 174 |
4.2.1. Hiện trạng khai thác và sử dụng | 174 |
4.2.2. Diễn biến chất lượng nước dưới đất | 177 |
4.3. Môi trường nước biển | 181 |
4.3.1. Diễn biến chất lượng nước biển ven bờ | 181 |
4.3.2. Diễn biến chất lượng nước biển ngoài khơi | 184 |
Chương 5: Ô nhiễm môi trường không khí | 186 |
5.1. Chất lượng không khí tại các đô thị | 186 |
5.1.1. Bụi | 188 |
5.1.2. Các khí ô nhiễm NO2, so2 và co | 193 |
5.1.3. Tiếng ồn | 194 |
5.2. Chất lượng không khí xung quanh các khu sản xuất công nghiệp | 195 |
5.2.1. Bụi | 195 |
5.2.2. Các khí ô nhiễm: so2, N02 | 197 |
5.3. Chất lượng không khí làng nghề và nông thôn | 198 |
5.3.1. Môi trường không khí làng nghề | 198 |
5.3.2. Môi trường không khí nông thôn | 199 |
5.4. Một số vấn đề ô nhiễm không khí liên quốc gia | 200 |
5.4.1. Xu hướng lan truyền ô nhiễm xuyên biên giới | 200 |
5.4.2. Lắng đọng axit | 202 |
5.4.3. Sương mù quang hóa | 203 |
Chương 6: Ô nhiễm môi trường đất | 205 |
6.1. Hiện trạng sử dụng đất | 205 |
6.1.1. Giới thiệu chung | 205 |
6.1.2. Hiện trạng sử dụng đất | 208 |
6.1.3. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất | 210 |
6.2. Ô nhiễm môi trường đất | 212 |
6.2.1. Thoái hóa đất | 212 |
6.2.2. Ô nhiễm đất | 220 |
Tài liệu tham khảo | 238 |
Bình luận