758 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ Ô nhiễm không khí & xử lý khí thải 3
NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | |
Năm XB: | 2021 | Loại sách: | Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 27 (cm) | Số trang: | 184 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-6007-1 |
Tiếp theo các tập 1 và 2 của bộ sách "Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải" đã ra mắt bạn đọc trong thời gian vừa qua, tập 3 với chủ đề "Lý thuyết tính toán và công nghệ xử lý khí độc hại" gồm năm chương từ chương 12 dến chương 16, nhóm tác giả sẽ giới thiệu với bạn đọc những nội dung chính sau đây:
Chương 12 trinh bày các vấn đề tính toán và số liệu thống kê về lượng phát thải các loại khí độc hại trong công nghiệp cũng như phương pháp đo đạc nồng độ một số chất ô nhiễm phổ biến trong không khí.
Lý thuyết về các quá trình xử lý khí độc hại bằng hấp thụ, hấp phụ và thiêu đốt được giới thiệu ở chương 13, đặc biệt quá trình hấp thụ được dành nhiều sự chú ý hơn vì đó là phương pháp xử lý khí độc hại được áp dụng phổ biến nhất trong thực tế sản xuất.
Các chương còn lại của tập sách trình bày công nghệ xử lý các loại khí độc hại thường gặp trong công nghiệp như khí S02, H2S, NOX, F2, Cl2 ... mà trọng tâm là xử lý khí S02 - một loại khí độc hại với lượng phát thải lớn nhất trong nhiều ngành công nghiệp, nhất là công nghiệp năng lượng và luyện kim. Ngoài ra các chất khí gây ô nhiễm mùi cũng được đề cập đến trong chương cuối của tập sách.
Sách dùng làm tài liệu giảng dạy cao học chuyên ngành "Kỹ thuật môi trường khí" của Trường đại học Xây dựng Hà Nội.
Sách còn có thể dùng làm tài liệu tham khảo cho cán bộ giảng dạy, nghiên cứu sinh, nghiên cứu viên, kỹ thuật viên, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật của các viện nghiên cứu, viện thiết kế, trung tâm khoa học và công nghệ, các trường đại học và cao đẳng, các sở khoa học công nghệ và môi trường có quan tâm đến lĩnh vực xử lý khí độc hại trong khí thải công nghiệp.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 12. Xác định lượng khí độc hại tỏa ra |
|
từ các quá trình công nghệ khác nhau và phương pháp đo |
|
nồng độ một số loại khí độc hại phổ biến |
|
12.1. Các chất độc hại thải ra từ quá trình cháy của nhiên liệu | 9 |
12.2. Tính toán lượng khí độc hại thải ra trong quá trình đốt cháy nhiên liệu | 12 |
12.2.1. Đối với nhiên liệu rắn và lỏng | 12 |
12.2.2. Đối với nhiên liệu khí (khí đốt) | 15 |
12.2.3. Lượng phát thải khí NOX trong quá trình cháy | 16 |
12.3. Xác định lượng hơi, khí độc hại rò rỉ từ các thiết bị công nghệ | 23 |
12.4. Một số số liệu phát thải các chất khí ô nhiễm chủ yếu từ các quá trình |
|
công nghệ khác nhau | 27 |
12.5. Đo đạc nồng độ khí độc hại trong môi trường không khí và trong khí thải | 30 |
12.5.1. Phân loại các phương pháp đo đạc nồng độ ô nhiễm | 30 |
12.5.2. Một số phương pháp đo nồng độ ô nhiễm áp dụng trong thực tế | 31 |
- Đo nồng độ sunfu đioxit SO2 | 32 |
- Đo nồng độ cacbon oxit co | 34 |
- Đo nồng độ nitơ đioxit NO2 | 36 |
- Đo nồng độ ozon O3 | 38 |
Chương 13. Cơ sở lý thuyết của các quá trình xử lý khí dộc hại |
|
13.1. Hấp thụ khí bằng chất lỏng | 40 |
13.1.1. Một số vấn đề cơ bản của quá trình trao đổi chất | 41 |
13.1.2. Trao đổi chất và lý thuyết hai lớp biên (hai lớp màng) | 43 |
13.1.3. Các phương trình của các quá trình hấp thụ | 45 |
13.1.4. Hệ số trao đổi chất tổng (Overall Mass Transfer Coefficient) | 46 |
13.1.5. Tính toán thiết bị hấp thụ | 49 |
13.1.6. Tính toán số đơn vị trao đổi và chiều cao một đơn vị trao đổi theo |
|
hệ số trao đổi chất tổng cục bộ của pha khí Ky | 59 |
13.1.7. Các chất hấp thụ cần dùng để khử các loại khí độc hại khác nhau | 64 |
13.2. Hấp phụ khí bằng vật liệu rắn | 64 |
13.2.1. Mở đầu - Giới thiệu chung | 64 |
13.2.2. Vật liệu hấp phụ | 66 |
13.2.3. Thiết bị hấp phụ | 68 |
13.2.4. Đường đặc tính - hay còn gọi là đường cân bằng đẳng nhiệt của vật |
|
liệu hấp phụ | 69 |
13.2.5. Vùng hấp phụ và sống hấp phụ | 71 |
13.2.6. Lý thuyết tính toán quá trình hấp phụ | 73 |
13.2.7. Hoàn nguyên vật liệu hấp phụ | 78 |
13.3. Xử lý khí ô nhiễm bằng quá trình thiêu đốt hoặc đốt cháy sau | 80 |
13.3.1. Khái niệm chung về thiêu đốt | 80 |
13.3.2. Quá trình thiêu đốt bằng ngọn lửa trực tiếp | 82 |
13.3.3. Thiêu đốt cố buồng đốt | 84 |
13.3.4. Thiêu đốt cố xúc tác | 87 |
Chương 14. Công nghệ xử lý khí sunfu đioxit SO2 |
|
14.1. Hấp thụ khí SO2 bằng nước | 92 |
14.2. Xử lý khí SO2 bằng đá vôi (CaCO3) hoặc vôi nung (CaO) | 94 |
14.3. Xử lý khí SO2 bằng amoniac | 99 |
14.3.1. Hệ thống xử lý SO2 bằng amoniac theo chu trình | 99 |
14.3.2. Xử lý SO2 bằng amoniac cố chưng áp | 101 |
14.3.3. Xử lý SO2 bằng amoniac và vôi | 102 |
14.4. Xử lý khí SO2 bằng magie oxit (MgO) | 103 |
14.4.1. Phương pháp magie oxit "kết tinh" theo chu trình | Í04 |
14.4.2. Phương pháp magie oxit "không kết tinh" | 105 |
14.4.3. Phương pháp magie oxit sủi bọt | 106 |
14.4.4. Phương pháp magie oxit kết hợp vởi potas (kali cacbonat) | 108 |
14.5. Xử lý SO2 bằng kẽm oxit (ZnO) | 109 |
14.5.1. Phương pháp kẽm oxit đơn thuần | 109 |
14.5.2. Phương pháp kẽm oxit kết hợp với natri suníìt | 110 |
14.6. Xử lý khí SO2 bằng các chất hấp thụ hữu cơ | 111 |
14.6.1. Quá trình sunfidin | 111 |
14.6.2. Quá trình khử SO2 bằng đimetyl - anilin - Quá trình ASARCO | 113 |
14.7. Xử lý khí SO2 bằng các chất hấp phụ thể rắn | llõ |
14.7.1. Hấp phụ khí SO2 bằng than hoạt tính | 115 |
14.7.2. Xử lý khí SO2 bằng than hoạt tính cổ tưới nước - Quá trình LURGI | 117 |
14.7.3. Xử lý khí SO2 bàng nhôm oxit kiềm hóa | 118 |
14.7.4. Xử lý khí S02 bằng mangan oxit (MnO) | 119 |
14.7.5. Xử lý SO2 bằng vôi và đolomit trộn vào than nghiền | 121 |
14.8. So sánh kinh tế kỹ thuật của một số phương pháp xử lý khí SO2 | 124 |
Chương 15. Công nghệ xử lý các chất khí đihyđro sunfua (ELS), nitơ oxit |
|
(NO ) và một số khí độc hại khác |
|
15.1. Công nghệ xử lý khí hydro sunfua H2S | 127 |
15.1.1. Xử lý khí H2S bằng natri cacbonat, amoni cacbonat hoặc kali |
|
photphat | 127 |
15.1.2. Xử lý khí H2S bằng xút (NaOH) | 129 |
15.1.3. Xử lý khí H2S bằng amoniac | 130 |
15.1.4. Xử lý khí H2S bằng dung dịch natri thioasenat Na4 As2S5O2 | 130 |
15.1.5. Xử lý khí H2S bằng chất hấp phụ sắt oxit Fe2O3 | 131 |
15.1.6. Xử lý khí H2S bằng than hoạt tính | 133 |
15.2. Công nghệ xử lý khí nitơ oxit NOX | 135 |
15.2.1. Hấp thụ khí NOX bằng nước | 135 |
15.2.2. Hấp thụ khí NOX bằng dung dịch amoni cacbonat | 137 |
15.2.3. Hấp phụ khí NOX bằng silicagel, alumogel, than hoạt tính v.v... | 138 |
15.2.4. Giảm thiểu cố xúc tác lượng nitơ oxit bằng các chất gây phản ứng |
|
khử khác nhau | 138 |
15.2.5. Giảm thiểu sự phát thải khí NOX bằng cách điều chỉnh quá trình |
|
cháy | 139 |
15.3. Công nghệ xử lý khí flo và hợp chất của flo | 141 |
15.3.1. Dùng nước để hấp thụ khí ílorua | 141 |
15.3.2. Khử khí flo và ílorua bằng dung dịch xút NaOH | 142 |
15.3.3. Xử lý khí thải của bể điện phân và khí thải từ các hệ thống hút cục |
|
bộ trong công nghiệp sản xuất nhôm | 143 |
15.4. Công nghệ xử lý khí clo | 144 |
15.4.1. Khử khí clo bằng sữa vôi | 144 |
15.4.2. Xử lý khí clo theo phương pháp axit | 146 |
15.5. Công nghệ xử lý hơi thủy ngân | 147 |
15.5.1. Xử lý hơi thủy ngân bằng manganat hoặc pecmanganat kali | 147 |
15.5.2. Xử lý hơi thủy ngân bằng chất hấp phụ piroluzit (phương pháp khô |
|
và ướt - khô phối hợp) | 148 |
Chương 16. Ô nhiếm mùi và phương pháp xử lý |
|
16.1. Khái niệm chung về mùi và các chất cố mùi | 150 |
16.2. Kỹ thuật đo mùi | 151 |
16.3. Biểu diễn mối quan hệ giữa cường độ mùi và nồng độ chất cố mùi | 152 |
16.4. Nguồn phát thải các chất cố mùi và nồng độ nhận biết (ngưỡng nhận biết) của mùi | 154 |
16.5. Các phương pháp xử lý ô nhiễm mùi | 159 |
16.5.1. Chống ô nhiễm mùi đối với môi trường bên trong nhà | 159 |
16.5.2. Xử lý ô nhiễm mùi bằng quá trình hấp thụ | 159 |
16.5.3. Xử lý ô nhiễm mùi bằng quá trình hấp phụ | 160 |
16.5.4. Xử lý ô nhiễm mùi bằng phương pháp thiêu đốt | 161 |
16.5.5. Xử lý khí cổ mùi và chất dễ bay hơi (VOC) bằng quá trình ngưng tụ | 162 |
16.5.6. Khử mùi bằng phương pháp pha loãng - khuếch tán | 163 |
16.5.7. “Ngụy trang” mùi | 164 |
Phụ lục: Phụ lục 1 | 166 |
Phụ lục 2 | 173 |
Tài liệu tham khảo | 175 |
Bình luận