758 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ Nghiệp vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | |
Năm XB: | 2018 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 27 (cm) | Số trang: | 442 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 2018-nvqldadtxdct | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-4216-9 |
Quản lý đầu tư ở tầm vi mô là quản lý các dự án đầu tư. Quá trình hình thành và vận hành dự án qua ba giai đoạn là chuẩn bị đầu tư; thực hiện đầu tư và vận hành khai thác dự án. Mỗi giai đoạn gồm nhiều bước công việc khác nhau được tiến hành một cách liên tục. Quá trình quản lý đầu tư theo các dự án cũng là quá trình quản lý trong từng bước, từng giai đoạn của dự án.
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình là sự điều hành các công việc theo một kế hoạch đã định kể cả các công việc phát sinh xảy ra trong quá trình hoạt động xây dựng, với các điều kiện ràng buộc nhằm đạt được các mục tiêu đề ra một cách tối ưu.
Một trong những nhiệm vụ quan trọng của việc quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình là thực hiện tốt công tác chuẩn bị đầu tư, trong đó có việc lập, thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư. Đây là công việc đầu tiên, được tiến hành trong giai đoạn đầu của chu trình dự án và có ý nghĩa rất quan trọng trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư. Hồ sơ dự án hợp lệ và đảm bảo chất lượng là cơ sở để thẩm định và ra quyết định đầu tư. Sau đó là công tác quản lý việc thực hiện dự án đầu tư bao gồm công tác thiết kế, thẩm đinh, phê duyệt thiết kế, dự toán, tổng dự toán, giấy phép xây dựng, tuyển chọn nhà thầu, quản lý thi công xây dựng công trình, quản lý chi phí của dự án, quản lý rủi ro và một số nội dung quản lý khác. Để công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình được đúng nội dung, đòi hỏi mỗi thành viên trong công tác quản lý của mình cần nắm được nghiệp vụ quản lý dự án.
Mục Lục
Lời nói đầu | Trang |
CHUYÊN ĐỀ 1. TỔNG QUAN VỀ QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ | |
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH | |
I. Những vấn đề chung về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình | 5 |
1.1. Giới thiệu tổng quan các văn bản quy phạm pháp luật liên quan | |
đến dự án đầu tư xây dựng công trình | 5 |
1.2. Khái niệm về dự án đầu tư xây dựng công trình | 7 |
1.3. Nguyên tắc quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình | 10 |
1.4. Phân loại dự án đầu tư xây dựng công trình | 11 |
1.5. Mục tiêu, yêu cầu của quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình | 11 |
1.6. Nội dung quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình | 13 |
1.7. Các hình thức quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình | 13 |
II. Trình tự, thủ tục lập và thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình | 14 |
2.1. Lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | 14 |
2.2. Thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình | 38 |
2.3. Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình | 66 |
2.4. Điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân trong hoạt động xây dựng | 68 |
2.5. Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể tham gia thực hiện dự án đầu tư | |
xây dựng công trình | 81 |
III. Giới thiệu các chương trình phần mềm hỗ trợ quản lý dự án đầu tư | |
xây dựng công trình | 84 |
3.1. Giới thiệu phần mềm Microsoft Project | 84 |
3.2. Giới thiệu phần mềm quản lý dự án PRIMAVERA | 90 |
3.3. Giới thiệu phần mềm tính toán và quản lý chi phí | 92 |
CHUYÊN ĐỀ 2. LỰA CHỌN NHÀ THẦU TRONG HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG | |
I. Mục đích, yêu cầu của lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng | 107 |
1.1. Mục đích lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng | 107 |
1.2. Yêu cầu lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng | 107 |
1.3. Lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc biệt | 108 |
II. Các hình thức lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng | 108 |
2.1. Nhóm hình thức không có điều kiện | 109 |
2.2. Nhóm hình thức có điều kiện | 109 |
III. Trình tự, thủ tục lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng | 114 |
3.1. Lập, trình kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu | 114 |
3.2. Tổ chức đấu thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu | 118 |
3.3. Phê duyệt và công bố kết quả đấu thầu | 122 |
3.4. Đàm phán, thương thảo và ký kết hợp đồng | 125 |
CHUYÊN ĐỀ 3. HỢP ĐỒNG TRONG HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG | |
I. Nguyên tắc ký kết hợp đồng xây dựng | 126 |
1.1. Nguyên tắc xây dựng hợp đồng | 126 |
1.2. Nguyên tắc ký kết hợp đồng xây dựng | 126 |
II. Các loại hợp đồng trong hoạt động xây dựng | 127 |
2.1. Các loại hợp đồng trong hoạt động xây dựng | 127 |
2.2. Hình thức ký hợp đồng | 129 |
III. Hồ sơ và nội dung của hợp đồng xây dựng | 130 |
3.1. Hồ sơ hợp đồng xây dựng | 130 |
3.2. Thành phần và nội dung chủ yếu của hợp đồng xây dựng | 131 |
IV. Quản lý thực hiện hợp đồng xây dựng | 139 |
4.1. Những vấn đề chung về quản lý chất lượng | 139 |
4.2. Quản lý thực hiện hợp đồng thi công xây dựng công trình | 141 |
4.3. Quản lý giá hợp đồng | 141 |
4.4. Quản lý thay đổi và điều chỉnh hợp đồng | 145 |
4.5. Quản lý các nội dung khác của hợp đồng | 147 |
V. Thanh toán, quyết toán hợp đồng xây dựng | 149 |
5.1. Tạm ứng hợp đồng | 149 |
5.2. Thanh toán hợp đồng xây dựng | 150 |
5.3. Quyết toán hợp đồng | 156 |
VI. Xử lý tranh chấp hợp đồng | 156 |
CHUYÊN ĐỀ 4. QUẢN LÝ TIẾN ĐỘ VÀ KHỐI LƯỢNG | |
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH | |
I. Quản lý tiến độ dự án đầu tư xây dựng công trình | 157 |
1.1. Xác định các công việc và sắp xếp trình tự thực hiện các công việc của dự án | 157 |
1.2. Dự trù thời gian và nguồn lực của dự án | 161 |
1.3. Lập, phê duyệt tiến độ của dự án | 182 |
1.4. Quản lý tiến độ của dự án | 198 |
II. Quản lý khối lượng xây dựng công trình | 199 |
2.1. Các quy định trong công tác đo bóc khối lượng xây dựng công trình | 199 |
2.2. Yêu cầu và trình tự triển khai công tác đo bóc khối lượng xây dựng công trình | 200 |
2.3. Một số quy định cụ thể khi đo bóc khối lượng xây dựng công trình | 202 |
CHUYÊN ĐỀ 5. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG | |
CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH | |
I. Tổng quan các quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng | 206 |
1.1. Những vấn đề chung về quản lý chất lượng | 206 |
1.2. Quản lý chất lượng khảo sát xây dựng | 207 |
1.3. Quản lý chất lượng thiết kế công trình xây dựng | 210 |
1.4. Quản lý chất lượng thi công xây dựng công trình | 212 |
1.5. Lập và lưu trữ hồ sơ hoàn thành công trình | 229 |
II. Các phương pháp quản lý chất lượng công trình xây dựng | 237 |
2.1. Lập kế hoạch quản lý chất lượng | 237 |
2.2. Lập hệ thống quản lý chất lượng | 239 |
2.3. Các biện pháp đảm bảo chất lượng | 245 |
2.4. Các biện pháp kiểm soát chất lượng | 253 |
CHUYÊN ĐỀ 6. QUẢN LÝ CHI PHÍ | |
CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH | |
I. Nguyên tắc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình | 255 |
II. Nội dung chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình | 256 |
III. Lập tổng mức đầu tư | 258 |
3.1. Một số vấn đề chung về tổng mức đầu tư | 258 |
3.2. Một số phương pháp xác định tổng mức đầu tư | 266 |
IV. Lập dự toán xây dựng công trình | 276 |
4.1. Khái niệm, nội dung dự toán xây dựng công trình | 276 |
4.2. Phương pháp xác định dự toán xây dựng công trình | 280 |
V. Định mức kinh tế kỹ thuật trong đầu tư xây dựng công trình | |
và giá xây dựng công trình | 296 |
5.1. Định mức kinh tế - kĩ thuật trong đầu tư xây dựng công trình | 296 |
5.2. Giá xây dựng công trình | 317 |
VI. Kiểm soát chi phí và các phương pháp kiểm soát chi phí đầu tư | |
xây dựng công trình | 330 |
6.1. Khái niệm, sự cần thiết của việc kiểm soát chi phí đầu tư xây dựng công trình | 330 |
6.2. Mục đích, yêu cầu và điều kiện của việc kiểm soát chi phí | 331 |
6.3. Nội dung kiểm soát chi phí đầu tư xây dựng công trình | 331 |
6.4. Phương pháp kiểm soát chi phí đầu tư xây dựng công trình | 335 |
6.5. Tổ chức quản lý việc kiểm soát chi phí đầu tư xây dựng công trình | 339 |
CHUYÊN ĐỀ 7. QUẢN LÝ AN TOÀN LAO ĐỘNG, | |
MÔI TRƯỜNG XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ RỦI RO TRONG THỰC HIỆN | |
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH | |
I. Quản lý an toàn lao động, môi trường xây dựng | 344 |
1.1. Quyền và trách nhiệm của các bên trong quản lý an toàn lao động | |
và môi trường xây dựng | 345 |
1.2. Kế hoạch quản lý an toàn lao động và môi trường xây dựng | 350 |
1.3. Các biện pháp kiểm soát và đảm bảo an toàn lao động và môi trường xây dựng | 352 |
II. Quản lý rủi ro trong thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình | 373 |
2.1. Nhận dạng và phân tích các loại rủi ro | 373 |
2.2. Lập kế hoạch quản lý rủi ro | 383 |
2.3. Các biện pháp kiểm soát và đối phó với rủi ro | 386 |
2.4. Bảo hiểm trong hoạt động xây dựng | 391 |
CHUYÊN ĐỀ 8. THANH TOÁN, QUYẾT TOÁN | |
VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH | |
I. Thanh toán vốn đầu tư xây dựng công trình | 395 |
1.1. Nguyên tắc, căn cứ thanh toán vốn đầu tư | 395 |
1.2. Tạm ứng và thu hồi vốn tạm ứng | 398 |
1.3. Thanh toán khối lượng hoàn thành | 400 |
1.4. Quy trình, thủ tục thanh toán vốn đầu tư của dự án | 403 |
1.5. Trách nhiệm, quyền hạn của các chủ thể trong thanh toán vốn | |
đầu tư xây dựng công trình | 407 |
II. Quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình | 409 |
2.1. Khái niệm và phân loại quyết toán | 409 |
2.2. Nội dung báo cáo quyết toán và hồ sơ trình duyệt quyết toán | 410 |
2.3. Trình tự, thủ tục quyết toán vốn đầu tư | 412 |
2.4. Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư | 415 |
2.5. Trách nhiệm, quyền hạn của Ban Quản lý dự án, Chủ đầu tư, nhà thầu | 417 |
Bình luận