775 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ Nền và móng
NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | |
Năm XB: | 2023 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 26.5 (cm) | Số trang: | 300 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-7475-7 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-5412-4 |
Nền móng là bộ phận quan trọng của công trình, về mặt kinh tế, phần nền móng thường chiếm 30%, có khi tới 40% giá thành xây dựng công trình. Trong xây dựng các công trình hiện đại như các toà nhà cao tầng, bến cảng, sân bay... việc thiết kế nền móng càng trở nên quan trọng, những sai sót trong công tác thiết kế nền móng sẽ gây thiệt hại lớn về tiền của và thậm chí cả tính mạng con người. Việc khắc phục sự cố nền móng là rất tốn kém, có tính nhất thời hoặc không thể khắc phục nổi. Để đảm bảo chất lượng và độ bền cho công trình đòi hỏi người thiết kế phải nắm chắc những kiến thức về nền móng và vận dụng tốt trong điều kiện thực tế xây dựng công trình.
Cuốn sách "Nền và móng" trình bày các kiến thức cơ bản, những kết quả khoa học về nền móng, những kinh nghiệm mà tác giả đã đúc kết trong quá trình giảng dạy và làm thực tế suốt 30 năm qua, đồng thời giới thiệu một số chương trình do tác giả viết, nhằm trợ giúp cho các kỉ sư trong công tác thiết kế nền móng.
Lời nói đầu | 3 |
Chương I. Khái niệm cơ bản trong thiết kế nền móng |
|
1.1. Định nghĩa | 5 |
1.2. Các trạng thái giới hạn | 6 |
1.3. Điều kiện về địa chất công trình khi thiết kế nền móng | 9 |
1.4. Các chỉ tiêu cần thiết cho tính toán nền móng | 11 |
1.5. Tải trọng và tác động | 14 |
1.6. Các vấn đề liên quan đến công trình | 15 |
1.7. Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình | 17 |
Chương II. Tính toán móng nông |
|
2.1. Khái niệm về độ cứng móng | 44 |
2.2. Móng nông chịu tải trọng đúng tâm | 45 |
2.3. Móng nông chịu tải trọng lệch tóm | 47 |
2.4. Tính toán kết cấu móng | 51 |
Chương III. Tính toán móng mềm |
|
3.1. Khái niệm móng mềm | 76 |
3.2. Dầm trên nền đàn hổi | 77 |
3.3. Tính móng băng theo phuơng pháp B. N. JEMOSKIN | 88 |
3.4. Tính toán móng bâng giao nhau | 100 |
3.5. Tính toán móng bè | 111 |
Chương IV. Móng cọc |
|
4.1. Yêu cầu sử dụng | 126 |
4.2. Cấu tạo cọc | 127 |
4.3. Cấu tạo đài cọc | 133 |
4.4. Khả năng chịu tải cọc đơn | 136 |
4.5. Tính toán móng cọc đài thấp | 154 |
4.6. Các bước thiết kế móng cọc | 157 |
4.7. Các thí dụ áp dụng | 164 |
4.8. Cọc đơn chịu tải trọng ngang | 182 |
4.9. Móng cọc- đài cao | 198 |
Chương V. Tường chán đất - cọc bản |
|
5.1. Các loại tường chắn | 203 |
5.2. Tính áp lục đất | 204 |
5.3. ổn định tưởng chống | 205 |
5.4. Thiết kế tường trọng lực | 208 |
5.5. Thiết kế tường bản (côngxon) | 209 |
5.6. Cấu tạo | 212 |
5.7. Cọc bản cắm trong đất chịu tác dụng lục ngang p (không neo) | 223 |
5.8. Cọc bản có neo | 229 |
Chương VI. Gia cố nền |
|
6.1. Khái niệm | 243 |
6.2. Cừ tràm | 241 |
6.3. Đệm cát | 244 |
6.4. Giếng cát | 247 |
Chương VII. Cách xác định hệ số nền c |
|
7.1. Định nghía | 249 |
7.2. Lí thuyết biến dạng nền | 260 |
73. Quy phạm CHnII 18-58 | 265 |
7.4. Phương pháp XAVINOV | 265 |
7.5. Thí nghiệm bàn nền | 266 |
7.6. Tính môđun biến dạng Es | 268 |
7.7. Phương pháp xác định Es | 269 |
7.8. Phương pháp PAUW | 273 |
7.9. Độ cứng cọc đơn | 276 |
7.10. Ví dụ tính toán | 278 |
Bài đọc thêm | 281 |
Tài liệu tham khảo | 296 |
Bình luận