841 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Năm XB: | 2023 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 27 (cm) | Số trang: | 285 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-7467-2 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-5419-3 |
Trong những năm gần đây nhằm đáp ứng nhu cầu về quy mô, chất lượng và tiến độ thi công xây dựng dân dụng và công nghiệp, xây dựng cầu đường, thủy lợi, sân bay, bến cảng..., nước ta đã và đang áp dụng nhiều công nghệ và thiết bị mới tiên tiến của nhiều nước trên thế giới.
Để đáp ứng nhu cầu học tập cho sinh viên khối công trình và kinh tế chuyên ngành xây dựng, sinh viên thuộc các ngành cơ khí chuyên dựng, cán bộ công nhân trong lĩnh vực khai thác thi công và khai thác kĩ thuật máy xây dựng, chúng tôi mạnh dạn biên soạn cuốn "Máy và thiết bị xây dựng" trên cơ sở các giáo trình đã được biên soạn và có sửa chữa bổ sung.
Sách cung cấp những khái niệm cơ bản về máy xây dựng, giới thiệu chức năng, kết cấu nguyên lí làm việc của các chủng loại máy và thiết bị xây dựng chủ yếu trong thì công xây dựng. Ngoài ra còn đề cập tới một số nội dung lựa chọn và khái niệm về khai thác kĩ thuật xe máy.
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Khái niệm chung về máy xây dựng |
|
§1.1. Phân loại máy xây dựng | 5 |
§1.2. Yêu cầu chung đối với máy xây dựng | 6 |
§1.3. Thiết bị động lực của máy xây dựng | 7 |
§1.4. Truyền động trong máy xây dựng | 15 |
§1.5. Hệ thống di chuyển của máy xây dựng | 53 |
§1.6. Hệ thống điều khiển máy xây dựng | 60 |
§1.7. Các chỉ tiêu kinh tế kĩ thuật máy xây dựng | 63 |
Chương 2. Các phương tiện vận chuyển |
|
§2.1. Đặc điểm chung của việc vận chuyển trong xây dựng | 66 |
§2.2. Ôtô vận tải, máy kéo, đầu kéo | 67 |
§2.3. Các phương tiện vận chuyển chuyên dùng | 83 |
§2.4. Máy vận chuyển liên tục | 89 |
§2.5. Máy vận chuyển bằng không khí nén | 97 |
§2.6. Máy xếp dỡ | 101 |
Chương 3. Máy nâng |
|
§3.1. Công dụng và phân loại | 106 |
§3.2. Kích | 108 |
§3.3. Tời xây dựng | 112 |
§3.4. Palăng | 116 |
§3.5. Thang nâng xây dựng | 118 |
§3.6. Cần trục tháp | 122 |
§3.7. Cần trục tự hành | 135 |
§3.8. Cần trục kiểu cầu | 145 |
§3.9. Khai thác cần trục | 150 |
Chương 4. Máy làm đất |
|
§4.1. Đặc điểm chung của quá trình làm việc và phân loại máy làm đất | 162 |
§4.2. Tính chất của đất và tác động tương hỗ của chúng với bộ phận |
|
công tác của máy | 163 |
§4.3. Máy đào một gầu | 167 |
§4.4. Máy đào nhiều gầu | 180 |
§4.5. Máy đào chuyển đất | 184 |
§4.6. Máy đầm đất | 194 |
Chương 5. Thiết bị gia cố nền móng |
|
§5.1. Khái niệm chung về máy đóng cọc | 200 |
§5.2. Búa đóng cọc điêzen | 201 |
§5.3. Búa rung | 203 |
§5.4. Búa đóng cọc thuỷ lực | 204 |
§5.5. Máy khoan cọc nhồi | 205 |
§5.6. Máy cắm bấc thấm | 208 |
Chương 6. Máy và thiết bị gia công đá |
|
§6.1. Máy nghiền đá | 211 |
§6.2. Máy sàng đá | 222 |
§6.3. Trạm nghiền sàng đá | 226 |
§6.4. Máy rửa đá, cát | 233 |
Chương 7. Máy phục vụ công tác bê tông |
|
§7.1. Máy trộn bêtông | 235 |
§7.2. Trạm trộn bêtông | 241 |
§7.3. Máy vận chuyển bêtông | 248 |
§7.4. Máy đâm bêtông | 252 |
Chương 8. Máy và thiết bị làm đường |
|
§8.1. Khái niệm và phân loại | 259 |
§8.2. Máy phay đường | 259 |
§8.3. Máy rải bêtông nhựa | 261 |
§8.4. Trạm trộn bêtông nhựa nóng | 264 |
Chương 9. Khai thác và sử dụng máy xây dựng |
|
§9.1. Phương pháp xác định nhu cầu xe máy | 267 |
§9.2. Khái niệm về khai thác kĩ thuật xe máy | 268 |
§9.3. Hiệu quả kinh tế-kĩ thuật của việc sử dụng máy xây dựng | 269 |
§9.4. Bảo dưỡng kĩ thuật và sửa chữa xe máy | 272 |
§9.5. Bảo quản xe máy | 274 |
§9.6. Vận chuyển xe máy | 277 |
§9.7. An toàn lao động trong sử dụng máy xây dựng | 278 |
Những đơn vị đo lường dùng trong sách | 271 |
Tài liệu tham khảo | 282 |
Bình luận