841 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | NXB Xây dựng |
Năm XB: | 2010 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 27 (cm) | Số trang: | 181 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 2010-MVTBNC | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-4491-0 |
Cuốn "Máy và thiết bị nâng - chuyển" được viết nhằm giới thiệu những đặc điểm cấu tạo và tính năng kĩ thuật của các loại máy và thiết bị nâng - chuyển từ đơn giản đến hiện đại. Ngoài ra trong sách cũng trình bày nguyên lí vận hành các cơ cấu, cách sử dụng, bảo dưỡng cũng như những quy tắc an toàn kĩ thuật cần chú ý trong quá trình khai thác chúng. Sách dùng làm tài liệu tham khảo cho các học viên khoa máy, các kĩ sư ngành xây dựng, giao thông... và các ngành nghề có liên quan đến máy và thiết bị nâng chuyển.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Thiết bị nâng tải đơn giản | |
1.1. Thiết bị kéo và nâng mềm | 5 |
1.1.1. Dây cáp | 5 |
1.1.2. Dây thừng | 10 |
1.1.3. Dây xích | 12 |
1.2. Thiết bị treo buộc và mang tải | 16 |
1.2.1. Dây treo và đòn gánh | 16 |
1.2.2. Thiết bị mang tải | 18 |
1.3. Những thiết bị nâng tải đơn giản | 23 |
1.3.1. Puli và palăng | 23 |
1.3.2. Palăng xích | 27 |
1.3.3. Tời | 31 |
1.3.4. Kích | 37 |
Chương 2. Cần trục và máy nâng dùng trong xây dựng | |
2.1. Cần trục đơn giản | 44 |
2.1.1. Cần trục gỗ | 44 |
2.1.2. Cần trục cột buồm | 45 |
2.2. Máy nâng và cần trục nâng chuyển nhẹ | 45 |
2.2.1. Máy nâng dùng trong xây dựng | 45 |
2.2.2. Cần trục nâng chuyển nhẹ | 48 |
2.3. Cần trục cố định kiểu cần | 50 |
2.3.1. Cần trục cột buồm cố định bằng dây văng | 50 |
2.3.2. Cần trục cột buồm chân cứng | 52 |
2.3.3. Cần trục cột | 53 |
2.3.4. Cần trục xoay và cần trục hai bánh | 54 |
2.4. Cần trục tháp | 56 |
2.4.1. Đặc điểm sử dụng và phân loại | 56 |
2.4.2. Cần trục tháp có công dụng chung | 57 |
2.4.3. Cần trục tháp để xây dựng những công trình cao | 61 |
2.4.4. Cần trục tháp chuyên dụng để xây dựng những công trình công nghiệp | 63 |
2.4.5. Đặc điểm sử dụng cần trục tháp | 64 |
2.5. Cần trục tự hành có cần vươn | 70 |
2.5.1. Cần trục ôtô | 71 |
2.5.2. Cần trục bánh xe khí nén | 74 |
2.5.3. Cần trục xích | 77 |
2.5.4. Cần trục chạy trên đường sắt | 82 |
2.5.5. Sử dụng cần trục có cần vươn | 82 |
2.6. Cần trục chân dê và cần trục cáp | 88 |
2.6.1. Cần trục chân dê | 88 |
2.6.2. Cần trục cáp | 91 |
2.7. Những quy định chung về sử dụng cần trục | 92 |
2.7.1. Những quy tắc chung | 92 |
2.7.2. Thử tải | 92 |
2.7.3. Quy tắc an toàn | 93 |
Chương 3. Cầu trục dùng trong những nhà máy luyện kim | |
3.1. Cầu trục có móc | 95 |
3.1.1. Cầu trục có truyền động bằng tay | 95 |
3.1.2. Cầu trục kiểu dầm | 95 |
3.1.3. Cầu trục điện | 96 |
3.1.4. Cầu của cần trục | 98 |
3.1.5. Cơ cấu di chuyển cầu | 99 |
3.1.6. Bố trí động cơ điện và những thiết bị điện khác | 101 |
3.1.7. Bôi trơn các cơ cấu của cần trục | 101 |
3.2. Cầu trục nam châm | 103 |
3.3. Cầu trục ngoạm | 103 |
3.4. Cầu trục chất liệu bằng gàu - nam châm | 105 |
3.5. Sử dụng cần trục nam châm, cần trục gàu ngoạm, cần trục gàu - nam châm | 106 |
3.6. Cần trục đúc | 107 |
3.6.1. Khái niệm chung | 107 |
3.6.2. Cần trục rót | 108 |
3.6.3. Cần trục rót, trọng tải 350 + 75/15T | 109 |
3.6.4. Cần trục rót, trọng tải 630 + 90/16T | 117 |
3.6.5. Cần trục đúc có cơ cấu hành tinh | 119 |
3.6.6. Kĩ thuật an toàn khi làm việc với cần trục đúc | 121 |
3.6.7. Xác định mức độ chịu tải của cần trục đúc | 121 |
3.7. Những cần trục phục vụ ở bãi chứa liệu | 122 |
3.7.1. Cần trục bốc xếp kiểu cầu | 122 |
3.7.2. Cần trục ngoạm quặng CKM3 | 124 |
3.7.3. Cần trục kìm | 127 |
3.8. Cần trục phục vụ kho phôi của phân xưởng cán | 131 |
3.9. Cần trục nạp đầy | 135 |
3.10. Cần trục xếp liệu | 137 |
3.10.1. Cần trục xếp liệu HKM3, trọng tải 5/20T | 137 |
3.10.2. Cơ cấu xoay trục ngang | 139 |
3.10.3. Cơ cấu nâng cột và xoay cột | 140 |
Chương 4. Một số chi tiết của máy nâng tải và cần trục nâng chuyển | |
4.1. Phanh và cơ cấu dừng | 143 |
4.1.1. Phanh | 143 |
4.1.2. Cơ cấu dừng | 147 |
4.2. Cơ cấu dẫn động | 148 |
4.2.1. Cơ cấu dẫn động bằng tay | 148 |
4.2.2. Cơ cấu dẫn động điện | 150 |
4.2.3. Tang cuốn puli và đĩa xích | 153 |
4.3. Công tắc cuối | 160 |
4.4. Bánh dẫn của cần trục | 161 |
Chương 5. Những máy vận chuyển liên tục | |
5.1. Guồng tải băng tải | 165 |
5.1.1. Đặc điểm cấu tạo | 165 |
5.1.2. Hiệu suất của băng tải | 166 |
5.1.3. Băng tải vải cao su | 167 |
5.1.4. Băng tải xích | 170 |
5.2. Thang tải | 172 |
5.3. Băng tải gàu, băng tải móc và băng tải vít | 173 |
5.3.1. Băng tải gàu | 173 |
5.3.2. Băng tải móc | 173 |
5.3.3. Băng tải vít | 174 |
5.4. Băng lăn | 175 |
Tài liệu tham khảo | 176 |
Bình luận