Giáo trình Revit Structure thể hiện bản vẽ kết cấu...
1099 lượt mua
Năm XB: | 2024 | Loại sách: | Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 27 (cm) | Số trang: | 110 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-8287-5 |
Như chúng ta đã biết, năm 2009 Trường Đạt học Kiến trúc Hà Nội được mở mã ngành mới: Ngành sản xuất vật liệu và cấu kiện xây dựng (109). Theo kế hoạch đào tạo thì năm 2011 các sinh viên ngành này bắt đầu học môn "Máy sản xuất vật liệu xây dựng" và chúng tôi - những giảng viên Bộ môn Máy xây dựng - phải có tài liệu đê dạy, sinh viên phải có tài liệu đê học tập và tham khảo. Đó chính là tính cấp thiết của việc biên soạn giáo trình này.
Cũng như mọi ngành kỹ thuật khác, công nghệ sản xuất vật liệu xây dựng luôn đôi mới, và đi kèm với đôi mới công nghệ là đôi mới máy móc thiết bị. Khi biên soạn giáo trình này chúng tôi đã sử dụng một số tư liệu đã được ấn hành, nhưng chúng tôi đã chỉnh sửa và bô sung nhiều loại máy và thiết bị mới cho phù hợp với thị trường máy sản xuất vật liệu xây dựng hiện nay.
Giáo trình "Máy sản xuất vật liệu xây dựng" này phục vụ cho các đối tượng sau: giảng viên Bộ môn Máy xây dựng và sinh viên năm thứ ba ngành vật liệu và cấu kiện xây dựng (109). Ngoài ra, đây còn là tài liệu tham khảo cho các sinh viên chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp (103), ngành xây dựng công trình ngầm đô thị và một số ngành khác.
Trang | |
LỜI GIỚI THIỆU | 3 |
Chương I. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ QUÁ TRÌNH NGHIỀN, PHƯƠNG PHÁP NGHIỀN VÀ PHÂN LOẠI MÁY NGHIỀN | 5 |
1.1. Khái niệm chung về quá trình nghiền | 5 |
1.2. Các tính chất cơ ban của vật liệu nghiền | 6 |
1.3. Đặc tính của quá trình nghiền | 9 |
1.4. Năng lượng cho quá trình nghiền | 12 |
1.5. Các phương pháp nghiền cơ ban | 15 |
1.6. Các loại máy nghiền đá xây dựng | 16 |
Chương II. MÁY NGHIỀN MÁ | 25 |
2.1. Các khái niệm chung và phân loại | 25 |
2.2. Cấu tạo của các máy nghiền má | 33 |
2.3. Tính các thông số kỹ thuật của máy nghiền má | 46 |
2.4. Lựa chọn máy nghiền má | 51 |
Chương III. MÁY NGHIỀN CÔN | 52 |
3.1 Công dụng của máy nghiền côn | 53 |
3.2 Phân loại máy nghiên côn | 54 |
3.3. Sơ đồ động và nguyên lý làm việc | 59 |
3.4 Cấu tạo một số máy nghiền côn thông dụng | 65 |
3.5. Tính các thông số cơ ban của máy nghiền nón | 76 |
3.6. Lựa chọn máy nghiền côn | 77 |
Chương IV MÁY NGHIỀN TRỤC & MÁY NGHIỀN XA LUÂN | 79 |
4.1. Máy nghiền trục | 79 |
4.1.1. Những khái niệm tông quát | 79 |
4.1.2. Cấu tạo một số máy nghiền trục thông dụng | 84 |
4.1.3. Các tính toán cơ ban máy nghiền trục | 92 |
4.2. Máy nghiền xa luân | 96 |
4.2.1. Khái niệm chung | 96 |
4.2.2. Cấu tạo máy nghiền xa luân | 98 |
4.2.3. Các tính toán cơ ban | 103 |
Chương V. MÁY NGHIỀN VA ĐẬP | 107 |
5.1. Khái niệm chung | 107 |
5.2. Máy nghiền rôto | 109 |
5.3. Máy nghiền búa | 114 |
5.4. Xác định năng suất và công suất động cơ dẫn động | 117 |
Chương VI. MÁY NGHIỀN TANG VÀ MÁY NGHIỀN BẰNG DÒNG KHÍ | 120 |
6.1. Máy nghiền tang quay chậm | 121 |
6.1.1. Phân loại máy nghiền tang quay chậm | 121 |
6.1.2. Máy nghiền bi với tang quay chậm | 125 |
6.1.3. Kết cấu và nguyên lý làm việc một số máy nghiền tang quay chậm | 130 |
6.2. Máy nghiền tang tốc độ cao - máy nghiền tang bi rung động | 142 |
6.2.1. Phân loại máy nghiền tang bi rung động tang quay nhanh | 143 |
6.2.2. Máy nghiền bi rung loại quán tính | 144 |
6.3. Máy nghiền bằng dòng khí | 146 |
6.3.1. Máy nghiền khí nén buồng nghiền nằm ngang | 146 |
6.3.2. Máy nghiền khí nén phun khí ngược chiều | 147 |
Chương VII. MÁY SÀNG, RỬA ĐÁ XÂY DỰNG | |
VÀ THIẾT BỊ PHÂN LOẠI BẰNG DÒNG KHÍ | 149 |
7.1. Máy sàng đá xây dựng | 149 |
7.1.1. Khái niệm chung và công dụng | 149 |
7.1.1. Phân loại máy sàng đá xây dựng | 154 |
7.1.3. Mặt sàng | 156 |
7.1.4. Cấu tạo của một số máy sàng phăng | 159 |
7.1.5. Máy sàng ống | 167 |
7.2. Máy rửa đá và cát xây dựng | 169 |
7.2.1. Khái niệm chung và phân loại | 169 |
7.2.2. Máy sàng rửa | 170 |
7.2.3. Trống sàng - rửa | 172 |
7.2.4. Máy rửa kiểu cánh | 173 |
7.2.5. Máy rửa cát kiểu bàn gạt | 175 |
7.2.6. Máy rửa kiểu vít | 176 |
7.2.7. Máy rửa rung động | 176 |
7.3. Máy và thiết bị phân loại bằng dòng khí | 178 |
7.3.1. Khái niệm chung | 178 |
7.3.2. Kết cấu của một số thiết bị phân loại bằng khí và một số tính toán cơ ban | 179 |
7.3.3. Một số tính toán cơ ban | 183 |
7.3.4. Các thiết bị lọc bụi và làm sạch không khí | 185 |
Chương VIII. DÂY CHUYỀN THIẾT BỊ SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG | 189 |
8.1. Trạm nghiền sàng san xuất đá và cát | 189 |
8.2. Dây chuyền thiết bị nhà máy san xuất xi măng | 198 |
Chương IX MÁY TRỘN VÀ ĐỒNG NHẤT HỎN HỢP | 219 |
9.1. Máy trộn hỗn hợp huyền phù và nhũ tương | 219 |
9.2. Máy trộn hỗn hợp bột khô và deo dính trong san xuất gạch và gốm sứ | 226 |
Chương X. MÁY VÀ THIẾT BỊ TRONG SẢN XUẤT CẤU KIỆN BÊ TÔNG CỐT THÉP | 231 |
10.1. Đại cương về bê tông cốt thép và dây chuyền san xuất cấu kiện | 231 |
bê tông cốt thép | |
10.2. Máy và thiết bị gia công cốt thép | 236 |
10.3. Máy cấp và rai hỗn hợp bê tông | 249 |
10.4. Làm chặt cấu kiện bê tông bằng rung động | 253 |
10.5. Thiết bị tạo hình ống bê tông cốt thép | 280 |
Chương XI. DÂY CHUYỀN MÁY VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT GỐM XÂY DỰNG | 290 |
11.1. Công nghệ và thiết bị san xuất gốm xây dựng theo phương pháp deo | 290 |
11.2. Thiết bị tạo hình gạch theo phương pháp ép bán khô | 301 |
Hướng dẫn đồ án Tổ chức và quản lý thi công
290 lượt mua
Nội thất và thiết kế nội thất - Tập 1
173 lượt mua
Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép theo TCVN 5574-2018
14463 lượt xem
EXCEL nâng cao và các ứng dụng trong xây dựng
10740 lượt xem
Đầu tư bất động sản
8923 lượt xem
Nội thất và thiết kế nội thất - Tập 1
8668 lượt xem
Kết cấu bê tông cốt thép. Phần 2 Kết cấu công trình
7904 lượt xem
Bình luận