626 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ Mạng lưới cấp nước
NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | |
Năm XB: | 2011 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 26.5 (cm) | Số trang: | 201 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 2011-03 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-4205-3 |
Với mục đích phục vụ cho công tác nâng cao chất lượng đào tạo chuyên ngành cấp thoát nước tại trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, chúng tôi biên soạn tài liệu "Mạng lưới cấp nước" với hai phần cơ bản sau:
Phần I: Khái niệm chung về hệ thống cấp nước, bao gồm 3 chương:
Nhu cầu, tiêu chuẩn dùng nước và công suất của trạm cấp nước
Nguồn nước sử dụng cho mục đích cấp nước cho sinh hoạt và công nghiệp
Hệ thống cấp nước và chế độ làm việc của hệ thống
Phần II: Mạng lưới cấp nước, bao gồm 5 chương:
Thiết kế qui hoạch mạng lưới
Tính toán mạng lưới
Công trình dẫn nước từ nguồn đến mạng lưới
Cấu tạo mạng lưới
Quản lý kỹ thuật mạng lưới và hệ thống dẫn nước
Trong tài liệu này không đưa vào phần kinh tế mạng lưới vì sẽ có tài liệu riêng về kinh tế nước.
Mục Lục
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Mở đầu | 5 |
I. Vai trò của nước đối với đời sống con người và nền kinh tế quốc dân | 5 |
II. Sơ lược lịch sử phát triển ngành kỹ thuật cấp thoát nước trên thế giới và ở Việt Nam | 5 |
III. Mục tiêu của Định hướng cấp nước đến năm 2020 | 7 |
Phần I. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ HỆ THỐNG CẤP NƯỚC | |
Chương 1. Nhu cầu, tiêu chuẩn dùng nước và công suất của trạm cấp nước | 8 |
1.1. Các loại nhu cầu dùng nước | 8 |
1.1.1. Nước dùng cho sinh hoạt | 8 |
1.1.2. Nước dùng cho sản xuất | 8 |
1.1.3. Nước dùng cho chữa cháy | 8 |
1.1.4. Nước dùng cho những mục đích khác | 8 |
1.2. Tiêu chuẩn dùng nước | 9 |
1.2.1. Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt | 9 |
1.2.2. Tiêu chuẩn dùng nước trong các xí nghiệp công nghiệp | 10 |
1.2.3. Tiêu chuẩn dùng nước chữa cháy | 12 |
1.2.4. Các tiêu chuẩn dùng nước khác | 13 |
1.3. Lưu lượng nước tính toán | 15 |
1.3.1. Lưu lượng sinh hoạt cho khu dân cư | 15 |
1.3.2. Lưu lượng nước tưới đường, tưới cây | 15 |
1.3.3. Lưu lượng nước của các xí nghiệp công nghiệp | 15 |
1.4. Công suất cấp nước | 16 |
Chương 2. Nguồn nước sử dụng vào mục đích cấp nước cho sinh hoạt và công nghiệp | 20 |
2.1. Hệ tuần hoàn của nước trong thiên nhiên | 20 |
2.2. Các đặc tính của nguồn nước ở Việt Nam và việc sử dụng các loại nguồn cung cấp nước | 21 |
2.2.1. Trữ lượng và chất lượng nước các nguồn nước ở Việt Nam | 22 |
2.2.2. Lựa chọn nguồn cấp nước | 25 |
2.3. Khai thác sử dụng và bảo vệ nguồn nước | 26 |
2.3.1. Khai thác | 26 |
2.3.2. Bảo vệ và vùng bảo vệ vệ sinh nguồn nước | 26 |
2.4. Quản lý, giám sát chất lượng nguồn nước | 27 |
2.4.1. Hệ thống quản lý Nhà nước về sử dụng và bảo vệ nguồn nước | 27 |
2.4.2. Giám sát chất lượng nguồn nước | 28 |
Chương 3. Hệ thống cấp nước và chế độ làm việc của hệ thống | 30 |
3.1. Khái niệm về hệ thống cấp nước | 30 |
3.2. Chức năng, nhiệm vụ của các công trình trong hệ thống cấp nước | 30 |
3.2.1. Công trình thu | 30 |
3.2.2. Các công trình vận chuyển | 31 |
3.2.3. Các công trình xử lý | 31 |
3.2.4. Các công trình điều hoà | 31 |
3.2.5. Mạng lưới đường ống | 32 |
3.3. Phân loại hệ thống cấp nước | 32 |
3.3.1. Theo đối tượng phục vụ | 32 |
3.3.2. Theo phương pháp sử dụng | 33 |
3.3.3. Theo nguồn nước | 34 |
3.3.4. Theo phương pháp vận chuyển nước | 34 |
3.3.5. Theo phương pháp chữa cháy | 34 |
3.4. Chế độ làm việc của hệ thống cấp nước | 35 |
3.4.1. Chế độ tiêu thụ nước của đô thị và cách xác lập chế độ bơm nước vào mạng lưới cấp nước đô thị | 35 |
3.4.2. Sự liên hệ giữa các công trình của hệ thống về lưu lượng | 39 |
3.4.3. Các công trình điều hoà và dự trữ nước | 41 |
3.4.4. Sự liên hệ giữa các công trình của hệ thống về áp lực | 46 |
3.4.5. Mối liên hệ về áp lực khi có đài nước đặt ở đầu mạng lưới | 48 |
3.4.6. Mối quan hệ về áp lực khi có đài nước đặt ở cuối mạng lưới | 52 |
3.4.7. Mối quan hệ về áp lực khi mạng lưới có đài nước đặt ở giữa | 54 |
3.4.8. Một số trường hợp đặc biệt khác | 55 |
Phần II. MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC | |
Chương 4. Thiết kế qui hoạch mạng lưới cấp nước | 63 |
4.1. Mạng lưới và những yêu cầu cơ bản đối với mạng lưới | 63 |
4.2. Phân loại sơ đồ mạng lưới cấp nước | 63 |
4.3. Qui tắc qui hoạch mạng lưới cấp nước | 65 |
4.4. Độ sâu đặt ống và cách bố trí ống trên đường phố | 68 |
4.4.1. Độ sâu đặt ống | 68 |
4.4.2. Nền đặt ống | 69 |
4.4.3. Bố trí ống trên đường phố | 69 |
4.5. Chi tiết hoá mạng lưới cấp nước | 73 |
Chương 5. Tính toán thiết kế mạng lưới cấp nước | 75 |
5.1. Đặc điểm hình học của mạng lưới sử dụng trong tính toán | 75 |
5.2. Xác định lưu lượng nước tính toán | 76 |
5.3. Xác định kích thước ống | 79 |
5.4. Xác định tổn thất thuỷ lực trong đường ống dẫn nước | 83 |
5.5. Thu thập tài liệu và nội dung thiết kế mạng lưới | 91 |
5.6. Tính toán mạng lưới vòng | 92 |
5.6.1. Cơ sở tính toán | 92 |
5.6.2. Phân bố lưu lượng | 93 |
5.6.3. Trình tự tính toán thuỷ lực | 93 |
5.6.4. Cơ sở lý thuyết điều chỉnh mạng lưới | 94 |
5.6.5. Lý thuyết tính toán điều chỉnh bên trong mạng lưới | 95 |
5.6.6. Các phương pháp điều chỉnh bên trong mạng lưới | 97 |
5.6.7. Lý thuyết tính toán kiểm tra điều chỉnh bên ngoài mạng lưới | 103 |
5.6.8. Điều chỉnh mạng lưới bằng chương trình trên máy tính điện tử | 107 |
5.7. Tính toán mạng lưới cụt | 113 |
5.7.1. Cơ sở tính toán | 113 |
5.7.2. Các trường hợp tính toán | 114 |
5.7.3. Tính toán kiểm tra điều chỉnh bên ngoài mạng lưới | 116 |
5.8. Xác lập biểu đồ áp lực vòng bao | 119 |
5.9. Thiết kế cải tạo mạng lưới cấp nước đô thị | 120 |
Chương 6. Công trình dẫn nước từ nguồn đến mạng lưới | 136 |
6.1. Phương pháp vận chuyển nước và công trình chính vận chuyển nước | 136 |
6.2. Kênh dẫn tự chảy | 137 |
6.2.1. Kênh hở dẫn nước tự chảy | 137 |
6.2.2. Kênh kín dẫn nước tự chảy | 140 |
6.3. Đường ống dẫn áp lực | 141 |
6.4. Tính toán đường ống vận chuyển áp lực đảm bảo an toàn cấp nước | 142 |
Chương 7. Đường ống, phụ tùng và thiết bị trên mạng lưới cấp nước | 146 |
7.1. Các loại ống và phụ tùng nối ống dùng trong kỹ thuật cấp nước | 146 |
7.1.1. Yêu cầu cơ bản đối với ống và phụ tùng nối ống | 146 |
7.1.2. Ống kim loại và phụ tùng nối ống | 147 |
7.1.3. Các loại ống khác | 152 |
7.2. Bảo vệ ống khỏi bị ăn mòn | 154 |
7.3. Các thiết bị và công trình trên mạng lưới cấp nước | 156 |
7.3.1. Thiết bị phân phối và điều tiết dòng chảy | 156 |
7.3.2. Thiết bị lấy nước | 159 |
7.3.3. Thiết bị an toàn và điều chỉnh áp lực | 161 |
7.3.4. Thiết bị đo lưu lượng | 164 |
7.3.5. Giếng thăm và gối tựa ống | 168 |
7.3.6. Phòng ngừa hiện tượng nước va | 171 |
Chương 8. Quản lý kỹ thuật mạng lưới và hệ thống dẫn nước | 172 |
8.1. Tiếp nhận đường ống vào quản lý | 172 |
8.1.1. Thử nghiệm áp lực đường ống | 172 |
8.1.2. Xúc xả, sát trùng đường ống | 177 |
8.1.3. Kiểm tra áp lực | 177 |
8.1.4. Biên bản bàn giao đưa mạng lưới vào sử dụng | 177 |
8.2. Quản lý kỹ thụât mạng lưới | 177 |
8.2.1. Nhiệm vụ chung | 177 |
8.2.2. Tổ chức quản lý kỹ thuật mạng lưới | 178 |
8.3. Nội dung cơ bản của việc quản lý kỹ thuật mạng lưới | 179 |
8.3.1. Bảo quản mạng lưới | 179 |
8.3.2. Sửa chữa mạng lưới | 181 |
8.3.3. Tẩy rửa khử trùng đường ống cấp nước | 183 |
8.3.4. Quản lý bể chứa và đài nước | 185 |
8.4. Quản lý đồng hồ đo nước và tính toán lưu lượng | 185 |
8.4.1. Điều kiện kỹ thuật, chọn và đặt đồng hồ | 185 |
8.4.2. Quản lý đồng hồ ở các trạm bơm và kiểm tra lưu lượng phát ra | 186 |
8.5. Thất thoát nước và biện pháp quản lý giảm thất thoát nước | 186 |
8.5.1. Thất thoát cơ học | 186 |
8.5.2. Thất thoát do quản lý | 186 |
8.5.3. Các biện pháp quản lý giảm thất thoát nước | 187 |
Tài liệu tham khảo | 189 |
Bình luận