774 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ Lý thuyết và hỏi đáp về tổ chức và lập tiến độ thi công
NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | NXB Xây dựng |
Năm XB: | 2014 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 26.5 (cm) | Số trang: | 335 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-0312-2 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-4490-3 |
Để giúp sinh viên và các kỹ sư xây dựng hệ thống, chuẩn hóa kiến thức môn Tổ chức thi công xây dựng, chúng tôi biên soạn cuốn "Lý thuyết và hỏi đáp về tổ chức và lập tiến độ thi công".
Nội dung tập sách gồm 5 phần chính là:
Phần 1: Tóm tắt lại lý thuyết môn học tổ chức thi công xây dựng dã giảng dạy tại các trường đại học Việt Nam và đưa vào một sô' nội dung cần thiết của các trường đại học trong khu vực đang giang dạy.
Phần II: Những câu hỏi chính yếu mà các kỹ sư xây dựng thiết kê thi công hay điều khiển thi công cần phải nắm vững, đồng thời những gợi ý trả lời.
Phần III: Một số đề thi về môn học tổ chức thỉ công những năm gần dây, các bài tập tham khảo cùng đáp án, lời giải.
Phần IV: Các thuật toán rút ngắn thời gian thi công khi thiết kế tiến độ bằng ma trận. Phương pháp thiết kế tính toán bằng tay và sự trợ giúp của máy tính cá nhân.
Phần V: Lập tiến độ thi công bằng việc sử dụng máy tính cá nhân (personal computer)
Tổ chức thi công xây dựng là một môn học phức tạp và rất rộng cả vê mặt lý thuyết lẫn thực tê sản xuất. Trong lần xuất bản đầu tiên này cuốn sách khó tránh khỏi sai sốt. Chúng tôi rất mong sự góp ý của đọc giả để tài liệu hoàn chỉnh hơn.
Trang | |
Lời nói đầu | |
PHẨN MỞ ĐẦU | 3 |
0.1. Những vấn đề chung về công tác tổ chức thi công | 5 |
0.2. Những điều kiện cần biết về quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế thi công (TCVN 4252 : 1988) | 6 |
0.3. Cơ sở và nguyên tắc lập thiết kế thi công | 14 |
PHẦN 1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT | 16 |
Chương 1. Khái niệm chung | |
1.1. Định nghĩa và nội dung tổ thức thi công | |
1.2. Ý nghĩa, tính chất của vấn đề tổ chức và kế hoạch hóa thi công | 17 |
1.3. Những hoạt động sản xuất của một đơn vị thi công xây lắp | 17 |
Chương 2. Tiến độ thi công công trình đơn vị - cách thành lập tiến độ ngang (gant) | 20 |
2.1. Các bước thiết kế tiến độ thi công | |
2.2. Tiến độ ngang (gant) | 21 |
2.3. Tính toán tổng hợp vật liệu - nhân công | 22 |
2.4. Chọn phương án kỹ thuật thi công | 24 |
2.5. Trình tự thi công | 24 |
2.6. Tính số lượng công nhân, máy móc và thời gian thực hiện các quá trình công tác | 25 |
2.7. Điều chỉnh tiến độ | 25 |
2.8. Biểu đồ nhân lực | 27 |
Chương 3. Tiến độ thi công nhiều còng trình | 29 |
3.1. Địa điểm thiết kế tổ chức thi công nhiều công trình | |
3.2. Tổng tiến độ thi công nhiều còng trình | 30 |
Chương 4. Tổ chức thi công dây chuyền và cách thành lập tiến độ xiên | 32 |
4.1. Khái niệm chung tổ chức thi công dây chuyền | |
4.2. Phân đoạn công trình | 34 |
4.3. Cách thành lập tiến độ xiên | 35 |
4.4. Dây chuyền đơn | 37 |
4.5. Dây chuyền kĩ thuật | 38 |
4.6. Dây chuyền tổ chức khung bêtông toàn khối khung nhà nhiều tầng | 41 |
4.7. Dây chuyền kỹ thuật lắp ghép kết cấu BTCT nhà công nghiệp một tầng | 44 |
4.8. Dây chuyền lắp ghép kết cấu bê tông cốt thép nhà công nghiệp nhiều tầng | 47 |
4.9. Dây chuyền còng trình xây dựng nhà dân dụng | 49 |
4.10. Dày chuyền công trình xây dựng nhà công nghiệp 1 tầng | 53 |
4.11. Dây chuyền xây dựng nhà công nghiệp nhiều tầng | 55 |
Chương 5. Sơ đồ mạng | |
5.1. Sơ đồ mạng lưới | 57 |
5.2. Những phần tử của sơ đồ mạng lưới | 59 |
5.3. Nguyên tắc lập sơ đồ mạng | 60 |
5.4. Tính toán sơ đồ mạng lưới | 65 |
5.5. Tính toán tham số dây chuyền với việc sử dụng ma trận | 75 |
5.6. Sơ đồ mạng xác suất (PERT) | 82 |
5.7. Sơ đồ mạng song lặp | 89 |
Chương 6. Sơ đồ mạng và kinh phí | |
6.1. Các loại phí thi công | 101 |
6.2. Trực tiếp phi và thời gian | 101 |
6.3. Trực tiếp phí giả thuyết | 104 |
6.4. Cách thức phân phối kinh phí bổ sung | 106 |
6.5. Biểu đồ kinh phí | 111 |
6.6. Các đường cong kinh phí | 114 |
6.7. Chỉ tiêu kinh phí và biện pháp thi công | 115 |
Chương 7. Sơ đồ mạng và quy hoạch tuyến tính | |
7.1. Tính toán sơ đồ mạng | 118 |
7.2. Phân phối kinh phí cho các công việc | 119 |
7.3. Quan hệ "Thời gian - Chi phí" dạng phi tuyến | 124 |
Chương 8. Vận chuyến và đường sá công trường | |
8.1. Xác định tổng khối lượng hàng vận chuyển | 131 |
8.2. Xác định lượng hàng vận chuyển hàng ngày trên từng tuyến đường | 131 |
8.3. Chọn phương tiện vận chuyển | 133 |
8.4. Tính khả năng lưu thông và khả năng chuyên chở | 134 |
8.5. Đường sá công trường | 135 |
Chương 9. Cung cấp điện nước cho công trường | |
9.1. Cung cấp nước | 138 |
9.2. Cung cấp điện | 143 |
Chương 10. Cung ứng và kho bãi công trường | |
10.1. Nhiệm vụ của bộ phận cung ứng | 149 |
10.2. Biểu đổ xuất nhập và dự trữ vật liệu | 149 |
10.3. Các loại kho bãi và tổ chức kho bãi | 152 |
10.4. Xác định lượng vật liệu dự trữ | 153 |
10.5. Diện tích kho bãi | 154 |
10.6. Các kho bãi thông dụng | 155 |
Chương 11. Lán trại và nhà cửa tạm thời | |
11.1. Khái niệm chung | 157 |
11.2. Xác định số người ở công trường nhà tạm | 157 |
Chương 12. Tổng bình đồ công trường | |
12.1. Khái niệm mở đầu | 160 |
12.2. Tổng bình đồ công trường (nhiều công trình) | 161 |
12.3. Bình đồ công trình đơn vị | 164 |
PHẦN II. HỎI VÀ ĐẮP | 167 |
PHẦN III. BÀI TẬP VÀ ĐẮP ẮN | 214 |
A - Lí thuyết | 214 |
B - Bài toán | 215 |
C - Đáp án | 232 |
D - Bài tập tham khảo | 244 |
PHẦN IV. CÁC THUẬT TOÁN RÚT NGẮN THỜI GIAN THI CÔNG KHI THIẾT KẾ TIẾN ĐỘ BẰNG MA TRẬN PHƯƠNG PHÁP THIẾT KÊ TÍNH TOÁN BẰNG TAY VẢ BẰNG SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH CÁ NHÂN | |
Bài toán 1. Lập tiến độ thi công dây chuyền bằng ma trận với điều kiện | |
bảo đảm tuyệt đối tính liên tục của các tổ đội thi công xây dựng | 271 |
Bài toán 2. Lập tiến độ thi công với điều kiện không ngừng sử dụng | |
các phân đoạn công tác | 277 |
Bài toán 3. Lập tiến độ thi công tìm thời gian thi công ngắn nhất khi | |
áp dụng phương pháp đường găng trong ma trận | 282 |
Bài toán 4. Bài toán tối ưu tìm trình tự thi công hợp lí để cực tiểu hóa | |
thời gian hoàn tất công trình theo tiến độ thi công dây chuyền | |
trong điều kiện không ngừng sử dụng tài nguyên | 290 |
A - Phương pháp hoán vị | 290 |
B - Phương pháp hệ số ưu tiên | 295 |
c - Phương pháp Porfiriant nhánh và biên | 298 |
PHẦN V. LẬP TIẾN Độ THI CÔNG BẰNG SỬ DỤNG MÁY TÍNH CÁ NHÂN (PERSONAL COMPUTER) | |
Chương 1. Tính toán sơ đồ mạng trên máy tính cá nhân PC | 308 |
Chương 2. Tối ưu hóa tiến độ thi công đa dự án | 323 |
Phụ lục | 328 |
Tài liệu tham khảo | 329 |
Bình luận