841 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Năm XB: | 2021 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 15 x 21 (cm) | Số trang: | 244 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-4541-2 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-5566-4 |
Luật này quy định về quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân và quản lý nhà nước trong hoạt động đầu tư xây dựng.
Luật này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước; tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động đầu tư xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam.
Trường hợp điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định khác với quy định của Luật này thì áp dụng quy định của điều ước quốc tế đó.
Trang | |
Chương I. Những quy định chung | |
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh | 6 |
Điều 2. Đối tượng áp dụng | 6 |
Điều 3. Giải thích từ ngữ | 6 |
Điều 4. Nguyên tắc cơ bản trong hoạt động đầu tư xây dựng | 18 |
Điều 5. Loại, cấp công trình xây dựng | 20 |
Điều 6. Áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong | |
hoạt động đầu tư xây dựng | 21 |
Điều 7. Chủ đầu tư | 22 |
Điều 8. Giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng | 23 |
Điều 9. Bảo hiểm trong hoạt động đầu tư xây dựng | 25 |
Điều 10. Chính sách khuyến khích trong hoạt động đầu tư xây dựng | 26 |
Điều 11. Hợp tác quốc tế trong hoạt động đầu tư xây dựng | 27 |
Điều 12. Các hành vi bị nghiêm cấm | 28 |
Chương II. Quy hoạch xây dựng | |
Mục 1. Quy định chung | 31 |
Điều 13. Quy hoạch xây dựng | 31 |
Điều 14. Yêu cầu và nguyên tắc tuân thủ đối với quy hoạch xây dựng | 32 |
Điều 15. Rà soát quy hoạch xây dựng | 34 |
Điều 16. Trách nhiệm lấy ý kiến về quy hoạch xây dựng | 35 |
Điều 17. Hình thức, thời gian lấy ý kiến về quy hoạch xây dựng | 36 |
Điều 18. Lựa chọn tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng | 37 |
Điều 19. Kinh phí cho công tác lập quy hoạch xây dựng | 38 |
Điều 20. Trình tự lập, phê duyệt quy hoạch xây dựng | 38 |
Điều 21. Lưu trữ hồ sơ đồ án quy hoạch xây dựng | 39 |
Mục 2. Quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch | |
xây dựng vùng huyện | 39 |
Điều 22. Trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch xây dựng | |
vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện | 39 |
Điều 23. Nhiệm vụ và nội dung đồ án quy hoạch xây dựng | |
vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện | 40 |
Mục 3. Quy hoạch xây dựng khu chức năng | 41 |
Điều 24. Trách nhiệm lập quy hoạch xây dựng khu chức năng | 41 |
Điều 25. Các cấp độ quy hoạch xây dựng khu chức năng | 42 |
Điều 26. Quy hoạch chung xây dựng khu chức năng | 43 |
Điều 27. Quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng | 46 |
Điều 28. Quy hoạch chi tiết xây dựng trong khu chức năng | 49 |
Mục 4. Quy hoạch nông thôn | 50 |
Điều 29. Đối tượng, cấp độ và trách nhiệm tổ chức lập | |
quy hoạch nông thôn | 50 |
Điều 30. Quy hoạch chung xây dựng xã | 51 |
Điều 31. Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn | 52 |
Mục 5. Thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng | 53 |
Điều 32. Thẩm quyền thẩm định nhiệm vụ và đồ án | |
quy hoạch xây dựng | 53 |
Điều 33. Hội đồng thẩm định và nội dung thẩm định | |
nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng | 54 |
Điều 34. Thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ và đồ án | |
quy hoạch xây dựng | 56 |
Mục 6. Điều chỉnh quy hoạch xây dựng | 57 |
Điều 35. Căn cứ điều chỉnh quy hoạch xây dựng | 57 |
Điều 36. Nguyên tắc điều chỉnh quy hoạch xây dựng | 59 |
Điều 37. Các loại điều chỉnh quy hoạch xây dựng | 60 |
Điều 38. Trình tự điều chỉnh tổng thể quy hoạch xây dựng | 61 |
Điều 39. Trình tự điều chỉnh cục bộ quy hoạch xây dựng | 62 |
Mục 7. Tổ chức thực hiện quy hoạch xây dựng | 63 |
Điều 40. Công bố công khai quy hoạch xây dựng | 63 |
Điều 41. Trách nhiệm tổ chức công bố công khai | |
quy hoạch xây dựng | 64 |
Điều 42. Hình thức công bố công khai quy hoạch xây dựng | 66 |
Điều 43. Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng | 67 |
Điều 44. Cắm mốc giới xây dựng ngoài thực địa | 68 |
Mục 8. Quản lý xây dựng theo quy hoạch xây dựng | 70 |
Điều 45. Nguyên tắc quản lý xây dựng theo quy hoạch xây dựng | 70 |
Điều 46. Giới thiệu địa điểm xây dựng | 71 |
Điều 47. (được bãi bỏ) | 71 |
Điều 48. Tổ chức quản lý thực hiện quy hoạch xây dựng | 71 |
Chương III. Dự án đầu tư xây dựng công trình | |
Mục 1. Quy định chung | 73 |
Điều 49. Phân loại dự án đầu tư xây dựng | 73 |
Điều 50. Trình tự đầu tư xây dựng | 74 |
Điều 51. Yêu cầu đối với dự án đầu tư xây dựng | 76 |
Mục 2. Lập, thẩm định dự án và quyết định đầu tư xây dựng | 77 |
Điều 52. Lập dự án đầu tư xây dựng | 77 |
Điều 53. Nội dung Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng | 78 |
Điều 54. Nội dung Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | 79 |
Điều 55. Nội dung Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng | 81 |
Điều 56. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư | |
xây dựng, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng | 82 |
Điều 57. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư | |
xây dựng, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư | |
xây dựng của người quyết định đầu tư | 85 |
Điều 58. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư | |
xây dựng của cơ quan chuyên môn về xây dựng | 87 |
Điều 59. Thời gian thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi | |
đầu tư xây dựng | 89 |
Điều 60. Thẩm quyền quyết định đầu tư xây dựng | 90 |
Điều 61. Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng | 91 |
Mục 3. Quản lý thực hiện dự án đầu tư xây dựng | 93 |
Điều 62. Hình thức tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng | 93 |
Điều 63. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, | |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực | 94 |
Điều 64. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự án | 95 |
Điều 65. Thuê tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng | 96 |
Điều 66. Nội dung quản lý dự án đầu tư xây dựng | 96 |
Điều 67. Quản lý tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng | 97 |
Mục 4. Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư, ban quản lý | |
dự án đầu tư xây dựng, nhà thầu tư vấn và người quyết định đầu tư | 98 |
Điều 68. Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong việc lập | |
và quản lý thực hiện dự án đầu tư xây dựng | 98 |
Điều 69. Quyền và nghĩa vụ của ban quản lý dự án đầu tư xây dựng | 100 |
Điều 70. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu tư vấn lập dự án, | |
quản lý dự án đầu tư xây dựng | 101 |
Điều 71. Quyền, trách nhiệm của cơ quan, tổ chức thẩm định, thẩm tra Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng | 102 |
Điều 72. Quyền và trách nhiệm của người quyết định | |
đầu tư xây dựng | 104 |
Chương IV. Khảo sát xây dựng và thiết kế xây dựng | |
Mục 1. Khảo sát xây dựng | 106 |
Điều 73. Loại hình khảo sát xây dựng | 106 |
Điều 74. Yêu cầu đối với khảo sát xây dựng | 106 |
Điều 75. Nội dung chủ yếu của báo cáo kết quả | |
khảo sát xây dựng | 107 |
Điều 76. Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong | |
khảo sát xây dựng | 107 |
Điều 77. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu khảo sát xây dựng | 109 |
Mục 2. Thiết kế xây dựng | 110 |
Điều 78. Quy định chung về thiết kế xây dựng | 110 |
Điều 79. Yêu cầu đối với thiết kế xây dựng | 112 |
Điều 80. Nội dung chủ yếu của thiết kế xây dựng | |
triển khai sau thiết kế cơ sở | 113 |
Điều 81. (được bãi bỏ) | 114 |
Điều 82. Thẩm định, phê duyệt thiết kế xây dựng | |
triển khai sau thiết kế cơ sở | 114 |
Điều 83. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau | |
thiết kế cơ sở của chủ đầu tư | 116 |
Điều 83a. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau | |
thiết kế cơ sở của cơ quan chuyên môn về xây dựng | 118 |
Điều 84. Điều chỉnh thiết kế xây dựng | 120 |
Điều 85. Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong | |
việc thiết kế xây dựng | 120 |
Điều 86. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu thiết kế | |
xây dựng công trình | 122 |
Điều 87. Quyền và trách nhiệm của cơ quan | |
chuyên môn về xây dựng trong công tác | |
thẩm định thiết kế xây dựng | 124 |
Điều 87a. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức thẩm tra | |
thiết kế xây dựng | 125 |
Điều 88. Lưu trữ hồ sơ công trình xây dựng | 126 |
Chương V. Giấy phép xây dựng | |
Điều 89. Quy định chung về cấp giấy phép xây dựng | 127 |
Điều 90. Nội dung chủ yếu của giấy phép xây dựng | 130 |
Điều 91. Điều kiện cấp giấy phép xây dựng đối với | |
công trình trong đô thị | 131 |
Điều 92. Điều kiện cấp giấy phép xây dựng đối với | |
công trình không theo tuyến ngoài đô thị | 132 |
Điều 93. Điều kiện cấp giấy phép xây dựng đối với | |
nhà ở riêng lẻ | 132 |
Điều 94. Điều kiện cấp giấy phép xây dựng có thời hạn | 134 |
Điều 95. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng mới | 136 |
Điều 96. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với | |
trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình | 139 |
Điều 97. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với | |
trường hợp di dời công trình | 139 |
Điều 98. Điều chỉnh giấy phép xây dựng | 140 |
Điều 99. Gia hạn giấy phép xây dựng | 141 |
Điều 100. Cấp lại giấy phép xây dựng | 142 |
Điều 101. Thu hồi, hủy giấy phép xây dựng | 142 |
Điều 102. Quy trình cấp, cấp lại, điều chỉnh | |
và gia hạn giấy phép xây dựng | 143 |
Điều 103. Thẩm quyền cấp, điều chỉnh, gia hạn, | |
cấp lại và thu hồi giấy phép xây dựng | 147 |
Điều 104. Trách nhiệm của cơ quan có thẩm quyền | |
cấp giấy phép xây dựng | 148 |
Điều 105. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức liên quan | |
đến cấp giấy phép xây dựng | 149 |
Điều 106. Quyền và nghĩa vụ của người đề nghị | |
cấp giấy phép xây dựng | 149 |
Chương VI. Xây dựng công trình | |
Mục 1. Chuẩn bị xây dựng công trình | 151 |
Điều 107. Điều kiện khởi công xây dựng công trình | 151 |
Điều 108. Chuẩn bị mặt bằng xây dựng | 152 |
Điều 109. Yêu cầu đối với công trường xây dựng | 153 |
Điều 110. Vật liệu xây dựng | 154 |
Mục 2. Thi công xây dựng công trình | 155 |
Điều 111. Yêu cầu đối với thi công xây dựng công trình | 155 |
Điều 112. Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong việc | |
thi công xây dựng công trình | 156 |
Điều 113. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu | |
thi công xây dựng | 158 |
Điều 114. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu thiết kế | |
trong việc thi công xây dựng | 160 |
Điều 115. An toàn trong thi công xây dựng công trình | 161 |
Điều 116. Bảo vệ môi trường trong thi công xây dựng công trình | 163 |
Điều 117. Di dời công trình xây dựng | 163 |
Điều 118. Phá dỡ công trình xây dựng | 164 |
Điều 119. Sự cố công trình xây dựng | 167 |
Mục 3. Giám sát thi công xây dựng, nghiệm thu, | |
bàn giao công trình xây dựng | 168 |
Điều 120. Giám sát thi công xây dựng công trình | 168 |
Điều 121. Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong việc | |
giám sát thi công xây dựng công trình | 169 |
Điều 122. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu giám sát | |
thi công xây dựng công trình | 171 |
Điều 123. Nghiệm thu công trình xây dựng | 172 |
Điều 124. Bàn giao công trình xây dựng | 174 |
Mục 4. Bảo hành, bảo trì công trình xây dựng | 176 |
Điều 125. Bảo hành công trình xây dựng | 176 |
Điều 126. Bảo trì công trình xây dựng | 176 |
Điều 127. Dừng khai thác sử dụng công trình xây dựng | 178 |
Mục 5. Xây dựng công trình đặc thù | 179 |
Điều 128. Công trình xây dựng đặc thù | 179 |
Điều 129. Xây dựng công trình bí mật nhà nước | 179 |
Điều 130. Xây dựng công trình khẩn cấp | 180 |
Điều 131. Xây dựng công trình tạm | 182 |
Chương VII. Chi phí đầu tư xây dựng và hợp đồng xây dựng | |
Mục 1. Quản lý chi phí đầu tư xây dựng | 184 |
Điều 132. Nguyên tắc quản lý chi phí đầu tư xây dựng | 184 |
Điều 133. Nội dung quản lý chi phí đầu tư xây dựng | 185 |
Điều 134. Tổng mức đầu tư xây dựng | 186 |
Điều 135. Dự toán xây dựng | 188 |
Điều 136. Định mức, giá xây dựng công trình | |
và chỉ số giá xây dựng | 189 |
Điều 137. Thanh toán, quyết toán dự án đầu tư xây dựng | 191 |
Mục 2. Hợp đồng xây dựng | 192 |
Điều 138. Quy định chung về hợp đồng xây dựng | 192 |
Điều 139. Hiệu lực của hợp đồng xây dựng | 194 |
Điều 140. Các loại hợp đồng xây dựng | 194 |
Điều 141. Nội dung hợp đồng xây dựng | 195 |
Điều 142. Hồ sơ hợp đồng xây dựng | 196 |
Điều 143. Điều chỉnh hợp đồng xây dựng | 197 |
Điều 144. Thanh toán hợp đồng xây dựng | 199 |
Điều 145. Tạm dừng và chấm dứt hợp đồng xây dựng | 200 |
Điều 146. Thưởng, phạt hợp đồng xây dựng, bồi thường | |
thiệt hại do vi phạm và giải quyết tranh chấp | |
hợp đồng xây dựng | 202 |
Điều 147. Quyết toán, thanh lý hợp đồng xây dựng | 204 |
Chương VIII. Điều kiện năng lực hoạt động xây dựng | |
Điều 148. Quy định chung về điều kiện năng lực | |
của tổ chức, cá nhân hoạt động xây dựng | 206 |
Điều 149. Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | 208 |
Điều 150. Điều kiện của tổ chức lập thiết kế | |
quy hoạch xây dựng | 209 |
Điều 152. Điều kiện của tổ chức tư vấn quản lý dự án, | |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng | 210 |
Điều 153. Điều kiện của tổ chức khảo sát xây dựng | 211 |
Điều 154. Điều kiện của tổ chức thiết kế, thẩm tra | |
thiết kế xây dựng công trình | 212 |
Điều 155. Điều kiện của tổ chức tư vấn giám sát thi công | |
xây dựng công trình, kiểm định xây dựng | 212 |
Điều 156. Điều kiện của tổ chức quản lý chi phí đầu tư xây dựng | 212 |
Điều 157. Điều kiện của tổ chức thi công xây dựng công trình | 213 |
Điều 158. Điều kiện của cá nhân hành nghề độc lập | 213 |
Điều 159. Quản lý năng lực hoạt động xây dựng | 214 |
Chương IX. Trách nhiệm quản lý hoạt động đầu tư | |
xây dựng của các cơ quan nhà nước | |
Điều 160. Nội dung quản lý nhà nước về hoạt động | |
đầu tư xây dựng | 215 |
Điều 161. Trách nhiệm của Chính phủ | 216 |
Điều 162. Trách nhiệm của Bộ Xây dựng | 217 |
Điều 163. Trách nhiệm của các bộ, cơ quan ngang bộ | 220 |
Điều 164. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp | 222 |
Điều 165. Thanh tra xây dựng | 224 |
Chương X. Điều khoản thi hành | |
Điều 166. Điều khoản chuyển tiếp | 230 |
Điều 167. Hiệu lực thi hành | 230 |
Điều 168. Quy định chi tiết | 231 |
Bình luận