847 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Năm XB: | 2024 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 14.5 x 20.5 (cm) | Số trang: | 376 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-8059-8 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-8064-2 |
MỤC LỤC | trang |
Chương I. Quy định chung | 3 |
Chương II. Quyền hạn và trách nhiệm của Nhà nước, quyền và nghĩa vụ của công dân đối với đất đai | 19 |
Mục 1. Quyên hạn và trách nhiệm của Nhà nước là đại diện chủ sở hữu vê đất đai | 19 |
Mục 2. Quản lý Nhà nước vê đất đai | 26 |
Mục 3. Quyên và nghĩa vụ của công dân đối với đất đai. | 29 |
Chương III. Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất. | 31 |
Mục 1. Quy định chung | 31 |
Mục 2. Quyên và nghĩa vụ của tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc sử dụng đất | 38 |
Mục 3. Quyên và nghĩa vụ của cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng đất | 46 |
Mục 4. Quyên và nghĩa vụ của tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất | 50 |
Mục 5. Điêu kiện thực hiện các quyên của người sử dụng đất | 58 |
Chương IV. Địa giới đơn vị hành chính, điền tra cơ bản về đất đai | 64 |
Mục 1. Địa giới đơn vị hành chính, bản đồ địa chính... | 64 |
Mục 2. Điêu tra, đánh giá đất đai và bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất | 66 |
Mục 3. Thống kê, kiêm kê đất đai | 72 |
Chương V. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 76 |
Chương VI. Thu hồi đất, trưng dụng đất | 99 |
Chương VII. Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thn hồi đất | 131 |
Mục 1. Quy định chung | 131 |
Mục 2. Bồi thường vê đất | 138 |
Mục 3. Bồi thường thiệt hại vê tài sản, chi phí đầu tư vào đất | 144 |
Mục 4. Hỗ trợ | 149 |
Mục 5. Tái định cư | 152 |
Chương VIII. Phát triển, quản lý và khai thác quỹ đất... | 157 |
Chương IX. Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất | 16 |
Chương X. Đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 181 |
Mục 1. Hồ sơ địa chính | 181 |
Mục 2. Đăng ký đất đai, tài sản găn liên với đất | 184 |
Mục 3. Cấp giấy chứng nhận quyên sử dụng đất, | 188 |
quyên sở hữu tài sản gân liên với đất | |
Chương XI. Tài chính về đất đai, giá đất | 234 |
Mục 1. Tài chính vê đất đai | 234 |
Mục 2. Giá đất | 241 |
Chương XII. Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai và cơ sở dữ liệu Quốc gia về đất đai | 252 |
Chương XIII. Chế độ sử dụng đất | 259 |
Mục 1. Thời hạn sử dụng đất | 259 |
Mục 2. Chê độ sử dụng đất | 265 |
Chương XIV. Thủ tục hành chính về đất đai | 321 |
Chương XV. Giám sát, theo dõi và đánh giá việc quản lý, sử dụng đất đai; thanh tra, kiểm tra, kiểm toán; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm pháp luật về đất đai | 329 |
Mục 1. Giám sát, theo dõi và đánh giá đối với quản lý, sử dụng đất đai | 329 |
Mục 2. Thanh tra, kiêm tra, kiêm toán, giải quyêt tranh chấp, khiêu nại, tố cáo vê đất đai | 334 |
Mục 3. Xử lý vi phạm pháp luật vê đất đai | 342 |
Chương XVI. Điều khoản thi hành | 345 |
Mục 1. Sửa đổi, bổ sung một số điêu của các luật, nghị quyêt của Quốc hội có liên quan đến đất đai.... | 345 |
Mục 2. Hiệu lực thi hành, quy định chuyên tiêp | 356 |
Bình luận