758 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ Kỹ thuật xử lý khí phát thải
NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | NXB Xây dựng |
Năm XB: | 2020 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 27 (cm) | Số trang: | 153 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-3264-1 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-3564-2 |
Cuốn giáo trình “Kỹ thuật xử lý khí phát thải” được biên soạn theo đề cương chi tiết đã được duyệt dùng cho sinh viên đại học chuyên ngành kỹ thuật nhiệt. Ngoài ra, giáo trình này có thể được sử dụng làm tài liệu học tập cho sinh viên, cán bộ kỹ thuật các ngành môi trường, công nghệ hóa học.
Giáo trình này cung cấp các cơ sở tính toán và lựa chọn các thiết bị phù hợp cho việc xử lý khói thải từ quá trình đốt nhiên liệu trong các nhà máy công nghiệp, nhà máy nhiệt điện.
Trong quá trình biên soạn cuốn sách này, các tác giả đã tham khảo nhiều giáo trình cũng như những kết quả nghiên cứu liên quan đến kỹ thuật xử lý khí phát thải từ các trường đại học trong nước và quốc tế.
Giáo trình “Kỹ thuật xử lý khí phát thải” bao gồm 5 chương với nội dung cụ thể như sau:
Chương 1 trình bày những kiến thức tổng quan về các nguồn ô nhiễm không khí, tác hại của các loại khí thải và các cơ sở lý thuyết được sử dụng để tính toán cho các thiết bị xử lý khói thải.
Chương 2 và Chương 3 bao gồm việc trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc, lý thuyết tính toán các thiết bị thu hồi bụi kiểu khô và kiểu ướt.
Chương 4 trình bày sự hình thành và kỹ thuật xử lý khí SO2 và NOX và CO từ quá trình cháy nhiên liệu.
Chương 5 trình bày về kỹ thuật quan trắc khí thải.
Chương 6 trình bày về sự hình thành và ứng dụng chất thải rắn từ các nhà máy nhiệt điện.
Sau các chương đều có các ví dụ cụ thể minh họa, các bài tập và câu hỏi ứng dụng để sinh viên biết cách vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Danh mục các ký tự | 7 |
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ | |
VÀ CƠ SỞ LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN | 13 |
1.1. Các nguồn phát sinh khí thải và bụi | 13 |
1.1.1. Nguồn ô nhiễm tự nhiên | 13 |
1.1.2. Nguồn ô nhiễm nhân tạo | 13 |
1.2. Thành phần và tác hại của các chất gây ô nhiễm không khí | |
từ quá trình đốt cháy | 14 |
1.2.1. Thành phần và tác hại của các loại khí thải từ quá trình đốt cháy | 14 |
1.2.2. Tác hại từ bụi | 16 |
1.3. Tiêu chuẩn chất lượng không khí | 17 |
1.3.1. Một số thuật ngữ | 17 |
1.3.2. Quy định nồng độ cho phép của khí thải | 17 |
1.4. Đơn vị đo nồng độ | 20 |
1.5. Cơ sở lý thuyết tính toán | 20 |
1.5.1. Áp suất, trọng lượng riêng, khối lượng riêng | 20 |
1.5.2. Định luật Boyle - Mariotte, Gay Lussac, Clapeyron - Mendeleep | 21 |
1.5.3. Khí ẩm | 22 |
1.5.4. Hỗn hợp khí | 25 |
Câu hỏi ôn tập chương 1 | 26 |
Tài liệu tham khảo | 27 |
CHƯƠNG 2. TÍNH TOÁN THIẾT BỊ LỌC BỤI KIỂU KHÔ | 28 |
2.1. Khái niệm | 28 |
2.2. Thiết bị xử lý bụi thô | 29 |
2.2.1. Thiết bị thu hồi bụi bằng phương pháp lắng | 29 |
2.2.2. Thiết bị thu hồi bụi ly tâm kiểu đứng (xyclon) | 35 |
2.3. Thiết bị lọc bụi tinh kiểu tĩnh điện (Electrostatic Precipitator: ESP) | 49 |
2.3.1. Giới thiệu | 49 |
2.3.2. Nguyên lý làm việc của lọc bụi tĩnh điện | 50 |
2.3.3. Các thiết bị chính trong bộ khử bụi tĩnh điện | 51 |
2.3.4. Tính toán thiết kế thiết bị lọc bụi tĩnh điện | 53 |
2.3.5. Ví dụ 2.3 | 58 |
Bài tập chương 2 | 63 |
Tài liệu tham khảo | 64 |
CHƯƠNG 3. TÍNH TOÁN THIẾT BỊ LỌC BỤI KIỂU ƯỚT | 65 |
3.1. Khái niệm | 65 |
3.2. Tính toán thiết bị lọc bụi kiểu buồng phun | 66 |
3.2.1. Vai trò thiết bị lọc bụi kiểu buồng phun | 66 |
3.2.2. Cấu tạo và nguyên lý làm việc | 66 |
3.2.3. Tính toán thiết bị lọc bụi buồng phun | 66 |
3.2.4. Ví dụ 3.1 | 71 |
3.3. Thiết bị lọc bụi có lớp đệm bằng vật liệu rỗng tưới nước | 73 |
3.3.1. Cấu tạo của thiết bị | 73 |
3.3.2. Nguyên lý hoạt động | 73 |
3.3.3. Thông số kỹ thuật của lớp đệm rỗng | 75 |
3.4. Tính toán thiết bị lọc bụi kiểu xyclon ướt | 76 |
3.4.1. Nguyên lý làm việc | 76 |
3.4.2. Các thông số kỹ thuật | 77 |
3.4.3. Ví dụ 3.2 | 78 |
3.5. Tính toán thiết bị lọc bụi phun nước bằng ống Venturi | |
(lọc bụi theo phương pháp khí động) | 80 |
3.5.1. Cấu tạo và nguyên lý làm việc | 80 |
3.5.2. Cơ sở lý thuyết tính toán thiết bị lọc bụi Venturi | 81 |
3.5.3. Ví dụ 3.3 | 85 |
3.6. Tính chiều cao ống khói | 89 |
3.6.1. Tính chiều cao hiệu quả của ống khói | 89 |
3.6.2. Xác định giá trị cực đại nồng độ của các chất độc hại | 92 |
3.6.3. Xác định chiều cao thực tế của ống khói | 94 |
3.6.4. Ví dụ 3.4 | 94 |
Bài tập chương 3 | 96 |
Tài liệu tham khảo | 97 |
CHƯƠNG 4. SỰ HÌNH THÀNH VÀ KỸ THUẬT XỬ LÝ | |
SO2, NOX, CO TỪ QUÁ TRÌNH CHÁY | 98 |
4.1. Sự hình thành và kỹ thuật xử lý SO2 từ quá trình cháy | 98 |
4.1.1. Cơ chế hình thành SO2 từ quá trình đốt cháy nhiên liệu | 98 |
4.1.2. Công nghệ khử lưu huỳnh trước khi cháy | 99 |
4.1.3. Công nghệ khử lưu huỳnh trong buồng đốt | 99 |
4.1.4. Công nghệ xử lý SO2 sau quá trình cháy | 102 |
4.2. Sự hình thành và kỹ thuật xử lý NOX từ quá trình cháy nhiên liệu | 109 |
4.2.1. Sự hình thành NOX từ quá trình cháy nhiên liệu | 109 |
4.2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành khí NOX | 110 |
4.2.3. Kỹ thuật xử lý NOX trong quá trình cháy | 112 |
4.2.4. Kỹ thuật xử lý NOX sau quá trình cháy | 115 |
4.3. Sự hình thành và kỹ thuật xử lý khí CO từ quá trình cháy nhiên liệu | 118 |
Câu hỏi chương 4 | 120 |
Tài liệu tham khảo | 121 |
CHƯƠNG 5. KỸ THUẬT QUAN TRẮC KHÍ THẢI | 122 |
5.1. Phương pháp quan trắc khí thải | 122 |
5.1.1. Phương pháp quan trắc không liên tục | 122 |
5.1.2. Phương pháp quan trắc liên tục | 131 |
5.1.3. Phương pháp xác định vận tốc, nhiệt độ và độ ẩm của dòng khói thải | 134 |
5.2. Kỹ thuật quan trắc khí thải | 137 |
5.2.1. Xác định mục tiêu chương trình quan trắc | 137 |
5.2.2. Thiết kế chương trình quan trắc | 138 |
5.2.3. Thực hiện chương trình quan trắc | 138 |
5.2.4. Xử lý số liệu và báo cáo | 143 |
Câu hỏi chương 5 | 144 |
Tài liệu tham khảo | 144 |
PHỤ LỤC | 145 |
Phụ lục 1: Nhiệt dung riêng một số chất khí có trong thành phần | |
khói thải ở áp suất môi trường | 145 |
Phụ lục 2: Thông số vật lý của không khí và một số khí có trong | |
khói thải phụ thuộc vào nhiệt độ | 146 |
Phụ lục 3: Khối lượng riêng của nước | 152 |
Phụ lục 4: Đặc tính mỏ phun DY-125 có đường kính lỗ phun | |
F253, 30, 32, 35.5, 37 và 40mm | 153 |
Tài liệu tham khảo | 153 |
Bình luận