758 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ Kỹ thuật nhiệt
NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | NXB Xây dựng |
Năm XB: | 2015 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 16 x 24 (cm) | Số trang: | 346 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-1469-2 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-3383-9 |
Cuốn giáo trình “Kỹ thuật nhiệt” này được biên soạn theo đề cương chi tiết đã được duyệt, dùng cho sinh viên hệ chính qui, tại chức các trường đại học Kỹ thuật.
Nội dung giáo trình gồm 3 phần: Phần thứ nhất là Nhiệt động học Kỹ thuật gồm 4 chương, trong đó trình bày các khái niệm, các định luật tổng quát của nhiệt động học và ứng dụng của nó để khảo sát các quá trình, các chu trình nhiệt động. Phần thứ hai là Truyền nhiệt, gồm 5 chương, trong đó trình bày các khái niệm, các định luật cơ bản của các phương thức trao đổi nhiệt và ứng dụng của nó để khảo sát các quá trình trao đổi nhiệt phức hợp trong các thiết bị trao đổi nhiệt. Phần Phụ lục giới thiệu các bảng thông số vật lý của các chất thường gặp trong tính toán nhiệt cho các quá trình và thiết bị trao đổi nhiệt trong thực tế.
Cuốn sách được phân công biên soạn bởi PGS.TS. Hoàng Ngọc Đồng chủ biên và biên soạn các chương 1, 2, 3, 4, 9 và phần phụ lục; TS. Thái Ngọc Sơn biên soạn các chương 5, 6, 7 và 8.
Sau các chương chúng tôi viết các phần bài tập ứng dụng để sinh viên biết cách giải quyết các bài toán. Ngoài ra các bài tập ứng dụng có thể tham khảo trong cuốn “Bài tập nhiệt kỹ thuật” của cùng tác giả hay của các tác giả khác trong và ngoài nước.
Giáo trình này cũng có thể dùng làm tài liệu học tập cho sinh viên ngành kỹ thuật nhiệt lạnh hệ cao đẳng hoặc làm tài liệu tham khảo cho
cán bộ kỹ thuật các ngành có liên quan.
Lời nói đầu | 3 |
PHẦN THỨ NHẤT. NHIỆT ĐỘNG KỸ THUẬT | 5 |
Chương 1. Các khái niệm mở đầu | 7 |
1.1. Khái niệm cơ bản | 7 |
1.1.2. Khái niệm nhiệt và công | 7 |
1.1.3. Hệ nhiệt động | 9 |
1.1.4. Thông số trạng thái của một hệ nhiệt động | 11 |
1.1.5. Quá trình và chu trình nhiệt động và các loại công | 18 |
1.2. Phương trình trạng thái của chất khí | 22 |
1.2.1. Khí lý tưởng và khí thực | 22 |
1.2.2. Phương trình trạng thái của chất khí | 22 |
1.2.3. Hỗn hợp khí lý tưởng | 26 |
1.3. Nhiệt dung riêng | 31 |
1.3.1. Nhiệt dung riêng | 31 |
1.3.2. Tính nhiệt lượng theo nhiệt dung riêng | 34 |
1.3.3. Sự phụ thuộc của nhiệt dung riêng vào nhiệt độ | 35 |
1.3.4. Nhiệt dung riêng của hỗn hợp | 37 |
Ví dụ và bài tập chương 1 | 38 |
Chương 2. Các định luật và các quá trình nhiệt động cơ bản | 46 |
2.1. Định luật nhiệt động I | 46 |
2.1.1. Phát biểu định luật nhiệt động I | 46 |
2.1.2. Các dạng biểu thức của định luật nhiệt động I | 47 |
2.2. Các quá trình nhiệt động cơ bản của khí lý tưởng | 48 |
2.2.1. Cơ sở lí thuyết và các bước khảo sát một quá trình | |
nhiệt động | 48 |
2.2.2. Khảo sát quá trình đa biến | 49 |
2.2.3. Khảo sát các trường hợp đặc biệt của quá trình đa biến | 55 |
2.3. Định luật nhiệt động II | 67 |
2.3.1. Các loại chu trình nhiệt động và hiệu quả của nó | 67 |
2.3.2. Một vài cách phát biểu của định luật nhiệt động II | 73 |
2.3.3. Entropi của hệ nhiệt động | 75 |
Ví dụ và bài tập chương 2 | 77 |
Chương 3. Các quá trình nhiệt động thực tế | |
3.1. Hơi nước và các quá trình của nó | 90 |
3.1.1. Hơi nước và ứng dụng | 90 |
3.1.2. Quá trình hoá hơi đẳng áp của nước | 90 |
3.1.3. Xác định các thông số trạng thái của hơi nước | 94 |
3.2. Không khí ẩm | 101 |
3.2.1. Định nghĩa, tính chất và phân loại không khí ẩm | 101 |
3.2.2. Các đại lượng đặc trưng cho không khí ẩm | 102 |
3.2.3. Đồ thị i-d | 104 |
3.3. Các quá trình nhiệt động thực tế | 105 |
3.3.1. Quá trình sấy | 105 |
3.3.2. Quá trình lưu động | 107 |
3.3.3. Quá trình tiết lưu | 113 |
3.3.4. Quá trình nén | 114 |
Ví dụ và bài tập chương 3 | 122 |
Chương 4. Các chu trình nhiệt động thực tế | 129 |
4.1. Chu trình động cơ đốt trong | 129 |
4.1.1. Khái niệm | 129 |
4.1.2. Chu trình cấp nhiệt hỗn hợp | 130 |
4.1.3. Các trường hợp đặc biệt của chu trình động cơ đốt trong | 132 |
4.2. Chu trình nhà máy nhiệt điện | 137 |
4.2.1. Chu trình Carno hơi nước | 137 |
4.2.2. Chu trình nhà máy nhiệt điện tuốc bin hơi nước | |
(chu trình Renkin) | 138 |
4.2.3. Nhà máy điện dùng chu trình hỗn hợp tuốc bin khí - hơi | 141 |
4.3. Chu trình thiết bị lạnh có máy nén gaz (amoniac, frêon) | 143 |
4.3.1. Chu trình thiết bị lạnh có máy nén dùng gaz | 143 |
4.3.2. Bơm nhiệt | 145 |
Ví dụ và bài tập chương 4 | 147 |
PHẦN THỨ HAI. TRUYỀN NHIỆT | 157 |
Chương 5. Các khái niệm cơ bản về truyền nhiệt | 159 |
5.1. Mô tả quá trình trao đổi nhiệt | 159 |
5.1.1. Đặc điểm của quá trình trao đổi nhiệt | 159 |
5.1.2. Các phương thức trao đổi nhiệt | 159 |
5.2. Các khái niệm cơ bản của truyền nhiệt | 160 |
5.2.1. Trường nhiệt độ và mặt đẳng nhiệt | 160 |
5.2.2. Gradient nhiệt độ và dòng nhiệt | 162 |
Chương 6. Dẫn nhiệt ổn định | 165 |
6.1. Định luật fourier và hệ số dẫn nhiệt | 165 |
6.1.1. Định luật Fourier | 165 |
6.1.2. Hệ số dẫn nhiệt l | 166 |
6.2. Phương trình vi phân dẫn nhiệt | 169 |
6.2.1. Ý nghĩa và nội dung của phương trình vi phân dẫn nhiệt | 169 |
6.2.2. Thiết lập phương trình vi phân dẫn nhiệt | 169 |
6.3. C ác điều kiện đơn trị | 173 |
6.3.1. Phân loại các điều kiện đơn trị | 173 |
6.3.2. Các loại điều kiện biên | 174 |
6.4. Dẫn nhiệt ổn định khi không có nguồn nhiệt bên trong | 176 |
6.4.1. Dẫn nhiệt qua vách phẳng | 176 |
6.4.2. Dẫn nhiệt qua vách trụ | 180 |
Ví dụ và bài tập chương 6 | 186 |
Chương 7. Trao đổi nhiệt đối lưu | 194 |
7.1. Các khái niệm cơ bản | 194 |
7.1.1. Định nghĩa và phân loại trao đổi nhiệt đối lưu | 194 |
7.1.2. Công thức Newton và hệ số tỏa nhiệt | 195 |
7.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng tới tỏa nhiệt đối lưu | 196 |
7.2. Cách xác định hệ số toả nhiệt đối lưu | 200 |
7.2.1. Hệ phương trình vi phân tỏa nhiệt | 200 |
7.2.2. Các tiêu chuẩn đồng dạng và phương trình tiêu chuẩn | |
của toả nhiệt đối lưu | 202 |
7.2.3. Phương pháp xác định hệ số tỏa nhiệt đối lưu | 211 |
7.3. Một số công thức trao đổi nhiệt đối lưu thường gặp | 212 |
7.3.1. Trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên | 212 |
7.3.2. Trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức | 215 |
7.3.3. Trao đổi nhiệt đối lưu khi chuyển pha | 219 |
Ví dụ và bài tập chương 7 | 222 |
Chương 8. Trao đổi nhiệt bức xạ | 229 |
8.1. Các khái niệm cơ bản | 229 |
8.1.1. Đặc điểm của quá trình trao đổi nhiệt bức xạ | 229 |
8.1.2. Các đại lượng đặc trưng cho bức xạ | 231 |
8.1.3. Các hệ số đặc trưng cho vật hấp thụ và bức xạ | 232 |
8.1.4. Cường độ bức xạ hiệu dụng và dòng nhiệt trao đổi | |
bức xạ | 234 |
8.2. Các định luật cơ bản của bức xạ | 236 |
8.2.1. Định luật Planck | 236 |
8.2.2. Định luật Wien | 237 |
8.2.3. Định luật Stefan – Boltzmann | 237 |
8.2.4. Định luật Kirrchoff | 238 |
8.3. Trao đổi nhiệt bức xạ giữa hai vật trong môi trường | |
trong suốt | 239 |
8.3.1. Trao đổi nhiệt bức xạ giữa hai mặt phẳng song song | |
rộng vô hạn | 239 |
8.3.2. Trao đổi nhiệt bức xạ giữa hai vật bao nhau | 244 |
Ví dụ và bài tập chương 8 | 249 |
Chương 9. Truyền nhiệt trong thiết bị trao đổi nhiệt | 258 |
9.1. Trao đổi nhiệt phức hợp và truyền nhiệt | 258 |
9.1.1. Khái niệm về trao đổi nhiệt phức hợp và truyền nhiệt | 258 |
9.1.2. Truyền nhiệt qua vách phẳng | 260 |
9.1.3. Truyền nhiệt qua vách trụ | 262 |
9.1.4. Tăng cường truyền nhiệt và cách nhiệt | 263 |
9.2. Thiết bị trao đổi nhiệt | 265 |
9.2.1. Định nghĩa và phân loại | 265 |
9.2.2. Các phương trình cơ bản để tính nhiệt cho thiết bị | |
trao đổi nhiệt | 266 |
9.2.3. Xác định độ chênh trung bình | |
268 | |
Ví dụ và bài tập chương 9 | 272 |
Đáp số các bài tập | 278 |
PHẦN THỨ BA. PHỤ LỤC | 279 |
Danh mục phụ lục | 279 |
Phụ lục | 281 |
Tài liệu tham khảo | 342 |
Bình luận