758 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ Kinh tế đô thị
NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | NXB Xây dựng |
Năm XB: | 2019 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 27 (cm) | Số trang: | 504 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-3021-0 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-3561-1 |
Đô thị hóa là quá trình tất yếu diễn ra không chỉ đối với Việt Nam, mà còn đối với tất cả các nước trên thế giới. Đô thị hóa mang tính xã hội, tính lịch sử và là sự phát triển về quy mô, số lượng, nâng cao vai trò của đô thị trong khu vực và hình thành các chùm đô thị. Đô thị hóa gắn liền với sự biến đổi sâu sắc về kinh tế - xã hội của đô thị và nông thôn trên cơ sở phát triển công nghiệp, giao thông vận tải, xây dựng, dịch vụ…
Kinh tế càng phát triển, càng thúc đẩy quá trình đô thị hóa góp phần đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội, nâng cao đời sống nhân dân. Cùng với quá trình phát triển kinh tế - xã hội, đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, việc đô thị hóa và phát triển kinh tế đô thị cũng đang đặt ra nhiều vấn đề cần được nghiên cứu, giải đáp.
Trên thế giới đã và đang phát triển môn khoa học kinh tế đô thị, nhưng tại Việt Nam, vấn đề kinh tế đô thị còn khá mới, ít người biết đến môn khoa học này, đồng thời tài liệu tham khảo bằng tiếng Việt cũng chưa nhiều. Vì vậy để giúp bạn đọc có thêm tài liệu tham khảo, nghiên cứu, học tập, nhóm tác giả đã biên soạn cuốn tài liệu chuyên khảo Kinh tế đô thị. Đây là cuốn sách đề cập đến những vấn đề rất phức tạp đang được nhiều người quan tâm, với nội dung được trình bày trong ba phần (9 chương):
- Phần mở đầu, trình bày những kiến thức cần thiết khi nghiên cứu kinh tế đô thị như: Những khái niệm liên quan đến đô thị, đô thị hóa và hiện đại hóa đô thị; nhận thức về dân số, lao động và việc làm, về phát triển và đầu tư phát triển đô thị cũng như đối tượng, nội dung và phương pháp nghiên cứu kinh tế đô thị.
- Phần 1, đề cập đến nội dung cơ bản khi nghiên cứu kinh tế đô thị, bao gồm: Cơ chế phát triển, cơ cấu kinh tế, cơ cấu không gian và tăng trưởng kinh tế đô thị; môi trường kinh tế đô thị (gồm môi trường xây dựng, môi trường cư trú, sinh thái môi trường và kinh tế bảo vệ môi trường đô thị); khu vực kinh tế đô thị (gồm đặc điểm, tác dụng, phương pháp nhận dạng khu kinh tế đô thị và xây dựng tổ chức khu vực kinh tế đô thị); quản lý kinh tế đô thị (gồm hệ thống quản lý kinh tế đô thị, quản lý đầu tư phát triển đô thị, quản lý tài vụ đô thị, quản lý và kinh tế đất đai đô thị, quản lý hiệu quả kinh tế đô thị).
- Phần 2, giới thiệu một số nội dung cụ thể khi nghiên cứu kinh tế phát triển đô thị, gồm: Những vấn đề kinh tế liên quan đến dự án đầu tư phát triển đô thị (như đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu vực phát triển đô thị, đầu tư xây dựng khu đô thị, đầu tư xây dựng khu đô thị mới, dự án cải tạo, chỉnh trang khu đô thị); phân tích, đánh giá kinh tế dự án đầu tư phát triển đô thị (gồm phân tích tài chính, phân tích hiệu quả kinh tế - xã hội, đánh giá dự án đầu tư phát triển đô thị) và hướng dẫn lập kế hoạch đầu tư phát triển đô thị ngắn và dài hạn.
Trang | ||
Lời nói đầu | 3 | |
PHẦN 1: | ||
KIẾN THỨC CẦN THIẾT KHI NGHIÊN CỨU KINH TẾ ĐÔ THỊ | ||
CHƯƠNG 1. KHÁI QUÁT VỀ ĐÔ THỊ VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ | 5 | |
1.1. NHỮNG KHÁI NIỆM LIÊN QUAN ĐẾN ĐÔ THỊ | 5 | |
1.1.1. Khái niệm về đô thị | 5 | |
1.1.2. Đặc điểm, tính chất và chức năng của đô thị | 7 | |
1.1.3. Lưu thông đô thị và phát triển đô thị | 10 | |
1.1.4. Đặc điểm và quy luật chủ yếu của tăng trưởng dân số đô thị | 12 | |
1.2. NHỮNG KHÁI NIỆM LIÊN QUAN ĐẾN ĐÔ THỊ HÓA | ||
VÀ HIỆN ĐẠI HÓA ĐÔ THỊ | 16 | |
1.2.1. Khái niệm về đô thị hóa và hiện đại hóa đô thị | 16 | |
1.2.2. Quá trình phát triển và nhiệm vụ của hiện đại hóa đô thị | 25 | |
1.2.3. Ý nghĩa của đô thị hóa và hiện đại hóa đô thị | 28 | |
CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ MỘT SỐ NHẬN THỨC | ||
VỀ KINH TẾ ĐÔ THỊ | 31 | |
2.1. NHẬN THỨC VỀ DÂN SỐ, LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM | ||
VỚI KINH TẾ ĐÔ THỊ | 31 | |
2.1.1. Dân số đô thị và sự biến động dân số đô thị | 31 | |
2.1.2. Chính sách dân số và ảnh hưởng của dân số đến tăng trưởng đô thị | 40 | |
2.1.3. Nguồn lao động, thị trường lao động với tăng trưởng kinh tế đô thị | 43 | |
2.1.4. Xu hướng biến động lao động, thất nghiệp và việc làm ở đô thị | 47 | |
2.1.5. Tình trạng nghèo đói, nguyên nhân và chính sách chống nghèo đói ở đô thị | 50 | |
2.2. NHẬN THỨC VỀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ VÀ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ | 52 | |
2.2.1. Nguyên tắc, định hướng và nguồn vốn cho phát triển đô thị | 52 | |
2.2.2. Đầu tư phát triển đô thị | 55 | |
2.3. LỊCH SỬ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU KINH TẾ ĐÔ THỊ | 60 | |
2.3.1. Khái niệm kinh tế đô thị | 60 | |
2.3.2. Lịch sử và sự phát triển của kinh tế đô thị | 62 | |
2.3.3. Đặc điểm, vai trò và tầm quan trọng của kinh tế đô thị | 66 | |
2.3.4. Đối tượng nghiên cứu kinh tế đô thị | 70 | |
2.4. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KINH TẾ ĐÔ THỊ | 71 | |
2.4.1. Nội dung nghiên cứu kinh tế đô thị | 71 | |
2.4.2. Phương pháp nghiên cứu kinh tế đô thị | 72 | |
PHẦN II: | ||
NỘI DUNG CƠ BẢN KHI NGHIÊN CỨU KINH TẾ ĐÔ THỊ | ||
CHƯƠNG 3: CƠ CHẾ PHÁT TRIỂN, CƠ CẤU KINH TẾ VÀ TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ ĐÔ THỊ | 79 | |
3.1. CHIẾN LƯỢC, QUÁ TRÌNH VÀ CƠ CHẾ PHÁT TRIỂN KINH TẾ ĐÔ THỊ | 79 | |
3.1.1. Chiến lược phát triển đô thị | 79 | |
3.1.2. Quá trình phát triển kinh tế đô thị | 81 | |
3.1.3. Cơ chế phát triển kinh tế đô thị | 85 | |
3.2. Ý NGHĨA TÁC DỤNG, ĐẶC ĐIỂM VÀ NHÂN TỐ HÌNH THÀNH CƠ CẤU | ||
KINH TẾ ĐÔ THỊ | 89 | |
3.2.1. Khái niệm cơ cấu kinh tế đô thị | 89 | |
3.2.2. Ý nghĩa, đặc điểm và tác dụng của cơ cấu kinh tế đô thị | 93 | |
3.2.3. Nhân tố hình thành cơ cấu kinh tế đô thị | 97 | |
3.3. CƠ CẤU KHÔNG GIAN ĐÔ THỊ | 98 | |
3.3.1. Khái niệm, hình thức cơ cấu không gian đô thị | 98 | |
3.3.2. Hiệu quả cơ cấu không gian đô thị | 101 | |
3.3.3. Điều tiết cơ cấu không gian đô thị | 103 | |
3.3.4. Phân chia khu vực chức năng đô thị | 106 | |
3.4. TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ ĐÔ THỊ | 110 | |
3.4.1. Khái niệm và những nhân tố làm tăng trưởng kinh tế đô thị | 110 | |
3.4.2. Ảnh hưởng của các chính sách công cộng đến tăng trưởng kinh tế đô thị | 112 | |
3.4.3. Dự đoán tăng trưởng kinh tế đô thị | 115 | |
3.4.4. Lợi ích và các vấn đề tăng trưởng việc làm đô thị | 123 | |
CHƯƠNG 4: MÔI TRƯỜNG KINH TẾ ĐÔ THỊ | 125 | |
4.1. NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG | ||
ĐÔ THỊ | 125 | |
4.2.1. Một số khái niệm | 125 | |
4.2.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến môi trường đô thị | 130 | |
4.2. MÔI TRƯỜNG XÂY DỰNG ĐÔ THỊ | 132 | |
4.2.1. Khái niệm và đặc điểm của xây dựng đô thị | 132 | |
4.2.2. Quy hoạch xây dựng đô thị | 135 | |
4.2.3. Xây dựng lại và xây dựng mở rộng đô thị | 137 | |
4.2.4. Xây dựng cơ sở hạ tầng đô thị | 140 | |
4.3. THỊ TRƯỜNG VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG MÔI TRƯỜNG CƯ TRÚ ĐÔ THỊ | 147 | |
4.3.1. Thị trường nhà ở đô thị | 148 | |
4.3.2. Đặc tính nhà ở và các lý thuyết lựa chọn chi phí nhà ở đô thị | 155 | |
4.3.3. Ảnh hưởng của các chính sách nhà ở đến cung cầu nhà ở đô thị | 157 | |
4.3.4. Cải cách chế độ nhà ở đô thị | 159 | |
4.3.5. Quản lý xây dựng nhà ở đô thị | 165 | |
4.4. PHÂN TÍCH KINH TẾ MÔI TRƯỜNG SINH THÁI ĐÔ THỊ | 168 | |
4.4.1. Khái niệm sinh thái, môi trường sinh thái và ô nhiễm môi trường sinh thái | ||
đô thị | 168 | |
4.4.2. Phân tích kinh tế môi trường sinh thái đô thị | 175 | |
4.4.3. Quản lý môi trường sinh thái đô thị | 181 | |
4.5. KINH TẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ | 183 | |
4.5.1. Ảnh hưởng của các nhân tố đến kinh tế môi trường đô thị | 183 | |
4.5.2. Quan hệ giữa chi phí chống ô nhiễm và mức độ ô nhiễm | 184 | |
4.5.3. Cơ sở của các công cụ kinh tế và tác động thị trường đối với môi trường đô thị | 185 | |
4.5.4. Các chính sách môi trường đô thị và tăng trưởng kinh tế đô thị | 188 | |
4.5.5. Thu hút vốn đầu tư và chính sách môi trường đô thị | 190 | |
CHƯƠNG 5: KHU VỰC KINH TẾ ĐÔ THỊ | 193 | |
5.1. SƠ LƯỢC VỀ KHU VỰC KINH TẾ THẾ GIỚI | 193 | |
5.1.1. Quá trình hình thành và phát triển khu vực kinh tế đô thị | 193 | |
5.1.2. Sự hình thành, phát triển và trọng tâm khu vực kinh tế thế giới | 195 | |
5.2. NGUYÊN LÝ HÌNH THÀNH, TÁC ĐỘNG VÀ ĐẶC TRƯNG | ||
CỦA KHU KINH TẾ ĐÔ THỊ | 201 | |
5.2.1. Nguyên lý hình thành khu vực kinh tế đô thị | 201 | |
5.2.2. Tác động lẫn nhau giữa đô thị với khu vực đô thị | 202 | |
5.2.3. Đặc trưng phạm vi và ranh giới của khu vực kinh tế đô thị | 204 | |
5.3. XÂY DỰNG TỔ CHỨC KHU VỰC KINH TẾ ĐÔ THỊ | 204 | |
5.3.1. Sự cần thiết xây dựng tổ chức kinh tế khu vực | 204 | |
5.3.2. Kinh nghiệm và bài học của Trung Quốc về nghiên cứu và tổ chức kinh tế khu vực | 206 | |
5.3.3. Nghiên cứu học tập kinh nghiệm quốc tế, đẩy nhanh liên kết kinh tế khu vực | 209 | |
CHƯƠNG 6: QUẢN LÝ KINH TẾ ĐÔ THỊ | 212 | |
6.1. TỔNG QUAN VỀ KHOA HỌC QUẢN LÝ KINH TẾ ĐÔ THỊ | 213 | |
6.1.1. Khái niệm về khoa học quản lý | 213 | |
6.1.2. Đặc điểm của khoa học quản lý | 216 | |
6.2. HỆ THỐNG QUẢN LÝ KINH TẾ ĐÔ THỊ | 218 | |
6.2.1. Hệ thống đối tượng trong quản lý kinh tế đô thị | 218 | |
6.2.2. Hệ thống hành vi của con người trong quản lý kinh tế đô thị | 219 | |
6.2.3. Cơ cấu kinh tế đô thị và hệ thống mục tiêu phát triển | 221 | |
6.2.4. Nội dung công tác, hệ thống phương pháp quản lý đô thị | 223 | |
6.2.5. Hệ thống điều hành quản lý đô thị | 227 | |
6.3. QUẢN LÝ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ | 229 | |
6.3.1. Khái niệm, nguyên tắc, đất, vốn và quy định về quản lý đầu tư | ||
phát triển đô thị | 229 | |
6.3.2. Ngân sách và kế hoạch đầu tư phát triển đô thị | 233 | |
6.3.3. Quản lý chi phí đầu tư phát triển đô thị | 238 | |
6.3.4. Trách nhiệm của cơ quan quản lý Nhà nước trong quản lý đầu tư | ||
phát triển đô thị | 241 | |
6.4. QUẢN LÝ TÀI VỤ ĐÔ THỊ | 245 | |
6.4.1. Ngân sách đô thị và các nguồn thu ngân sách đô thị | 245 | |
6.4.2. Quản lý ngân sách đô thị | 250 | |
6.4.3. Chính sách tài chính cho phát triển đô thị | 251 | |
6.5. QUẢN LÝ VÀ KINH TẾ ĐẤT ĐAI ĐÔ THỊ | 253 | |
6.5.1. Khái quát, đặc điểm và quan hệ đất đai đô thị | 253 | |
6.5.2. Quản lý đất đai và quản lý đất đai đô thị | 267 | |
6.5.3. Bản chất, đặc điểm và tác dụng của địa tô đô thị | 270 | |
6.5.4. Giá trị và đánh giá đất đai đô thị | 276 | |
6.5.5. Thuê đất và đền bù đất đai đô thị | 288 | |
6.5.6. Nghiên cứu kinh tế đất đai đô thị của Trung Quốc | 291 | |
6.6. QUẢN LÝ HIỆU QUẢ KINH TẾ ĐÔ THỊ | 295 | |
6.6.1. Hiệu quả tổng hợp kinh tế đô thị | 295 | |
6.6.2. Hiệu quả cơ cấu kinh tế đô thị | 308 | |
6.6.3. Hiệu quả vị trí khu vực và hiệu quả so sánh đô thị | 316 | |
PHẦN III | ||
MỘT SỐ NỘI DUNG CỤ THỂ KHI NGHIÊN CỨU KINH TẾ | ||
PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ | ||
CHƯƠNG 7: DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ | 321 | |
7.1. KHÁI NIỆM DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ | 321 | |
7.1.1. Dự án đầu tư phát triển đô thị | 321 | |
7.1.2. Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị | 322 | |
7.1.3. Dự án đầu tư xây dựng công trình trong đô thị | 323 | |
7.1.4. Chủ đầu tư dự án đầu tư phát triển đô thị | 323 | |
7.2. ĐẦU TƯ HẠ TẦNG KỸ THUẬT KHU VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ | 323 | |
7.2.1. Trách nhiệm đầu tư hạ tầng kỹ thuật khung của khu vực phát triển đô thị | 323 | |
7.2.2. Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khung của khu vực phát triển đô thị | 324 | |
7.3. DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KHU ĐÔ THỊ | 324 | |
7.3.1. Lựa chọn chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng khu đô thị | 324 | |
7.3.2. Thẩm quyền chấp thuận đầu tư dự án đầu tư xây dựng khu đô thị | 325 | |
7.3.3. Hồ sơ đề xuất chấp thuận đầu tư xây dựng khu đô thị | 325 | |
7.3.4. Thẩm định Hồ sơ đề xuất chấp thuận đầu tư xây dựng khu đô thị | 327 | |
7.3.5. Lấy ý kiến đối với dự án đầu tư xây dựng khu đô thị | 329 | |
7.4. DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KHU ĐÔ THỊ MỚI | 330 | |
7.4.1. Quy mô lập dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới và lựa chọn | ||
chủ đầu tư dự án | 330 | |
7.4.2. Lập, thẩm định phê duyệt quy hoạch và dự án đầu tư xây dựng | ||
khu đô thị mới | 331 | |
7.4.3. Nội dung báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng | ||
khu đô thị mới | 332 | |
7.4.4. Thẩm quyền thẩm định dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới | 333 | |
7.4.5. Nội dung thẩm định dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới | 334 | |
7.4.6. Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới | 334 | |
7.4.7. Thực hiện dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới | 334 | |
7.4.8. Nghiệm thu, hoàn thành dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới | 334 | |
7.4.9. Chuyển giao, khai thác và quản lý hành chính dự án đầu tư xây dựng | ||
khu đô thị mới | 335 | |
7.4.10. Quyền, nghĩa vụ của chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới | 337 | |
7.5. DỰ ÁN CẢI TẠO, CHỈNH TRANG KHU ĐÔ THỊ | 334 | |
7.5.1. Kế hoạch cải tạo, chỉnh trang đô thị | 338 | |
7.5.2. Hình thức thực hiện dự án cải tạo, chỉnh trang khu đô thị | 339 | |
7.5.3. Lấy ý kiến cộng đồng dân cư, các tổ chức, cá nhân về dự án khu đô thị | 340 | |
7.5.4. Nội dung báo cáo nghiên cứu khả thi dự án cải tạo, chỉnh trang khu đô thị | 341 | |
7.5.5. Ưu đãi đầu tư đối với dự án cải tạo, chỉnh trang khu đô thị | 342 | |
7.5.6. Thẩm định dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp | 342 | |
CHƯƠNG 8: PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ KINH TẾ DỰ ÁN ĐẦU TƯ | ||
PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ | 343 | |
8.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG LIÊN QUAN ĐẾN KINH TẾ ĐẦU TƯ | ||
PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ | 343 | |
8.1.1. Khái niệm, phân loại, tiêu chuẩn hiệu quả đầu tư và các quan điểm | ||
đánh giá dự án đầu tư phát triển đô thị | 343 | |
8.1.2. Khái niệm về chi phí, giá trong đầu tư phát triển đô thị | 345 | |
8.1.3. Tóm tắt phương pháp phân tích dự án đầu tư phát triển đô thị | 349 | |
8.1.4. Một số nguyên tắc chủ yếu khi phân tích đánh giá, lựa chọn phương án | ||
đầu tư phát triển đô thị | 352 | |
8.1.5. Các bước tính toán, so sánh phương án đầu tư phát triển đô thị | 356 | |
8.2. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ | 359 | |
8.2.1. Khái niệm, mục tiêu, yêu cầu phân tích tài chính dự án đầu tư | ||
phát triển đô thị | 359 | |
8.2.2. Phương pháp phân tích tài chính và các trường hợp phân tích tài chính | ||
dự án đầu tư phát triển đô thị | 362 | |
8.2.3. Nội dung phân tích tài chính dự án đầu tư phát triển đô thị | 383 | |
8.2.4. Suất chiết khấu và công thức chuyển khoản tiền | 388 | |
8.2.5. Phân tích hiệu quả tài chính dự án đầu tư phát triển đô thị | 395 | |
8.2.6. Phân tích, đánh giá độ an toàn tài chính dự án đầu tư phát triển đô thị | 409 | |
8.2.7. So sánh, lựa chọn phương án đầu tư phát triển đô thị | 414 | |
8.3. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH TẾ - XÃ HỘI DỰ ÁN ĐẦU TƯ | ||
PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ | 416 | |
8.3.1. Khái niệm và mục đích phân tích kinh tế - xã hội dự án đầu tư phát triển | ||
đô thị | 416 | |
8.3.2. Các chỉ tiêu đánh giá lợi ích kinh tế - xã hội do thực hiện dự án đầu tư | ||
phát triển đô thị | 418 | |
8.3.3. Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án đầu tư | ||
phát triển đô thị | 423 | |
8.3.4. Phân biệt nội dung phân tích tài chính và phân tích kinh tế - xã hội | ||
dự án đầu tư phát triển đô thị | 430 | |
8.4. ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ | 435 | |
8.4.1. Khái niệm, mục tiêu, yêu cầu và nguyên tắc đánh giá dự án đầu tư | ||
phát triển đô thị | 435 | |
8.4.2. Nội dung đánh giá dự án đầu tư phát triển đô thị | 440 | |
8.4.3. Cách thức, trình tự, quy trình và phương pháp thực hiện đánh giá | ||
dự án đầu tư phát triển đô thị | 442 | |
8.5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ | 448 | |
8.5.1. Hệ thống tổ chức đánh giá dự án đầu tư phát triển đô thị | 448 | |
8.5.2. Công tác tổ chức và phương pháp đánh giá dự án đầu tư phát triển đô thị | 449 | |
8.5.3. Nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức thực hiện đánh giá dự án đầu tư | ||
phát triển đô thị | 457 | |
8.5.5. Trách nhiệm và xử phạt vi phạm các tổ chức thực hiện đánh giá dự án | ||
đầu tư phát triển đô thị | 461 | |
CHƯƠNG 9: LẬP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ | 466 | |
9.1. LẬP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ 5 NĂM | 466 | |
9.1.1. Ý nghĩa của kế hoạch đầu tư phát triển đô thị 5 năm | 466 | |
9.1.2. Căn cứ lập kế hoạch đầu tư phát triển đô thị 5 năm | 467 | |
9.1.3. Quy trình lập kế hoạch đầu tư phát triển đô thị 5 năm | 468 | |
9.2. LẬP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ 1 NĂM | 485 | |
9.2.1. Ý nghĩa của kế hoạch đầu tư phát triển đô thị hàng năm | 485 | |
9.2.2. Căn cứ lập kế hoạch và kế hoạch ngân sách đầu tư phát triển đô thị | ||
hàng năm | 485 | |
9.2.3. Quy trình lập kế hoạch đầu tư phát triển đô thị hàng năm | 487 | |
9.2.4. Liên kết kế hoạch đầu tư phát triển đô thị hàng năm với kế hoạch 5 năm | 493 | |
TÀI LIỆU THAM KHẢO | 494 |
Bình luận