773 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ Kiến trúc nhỏ, tiểu phẩm tiểu cảnh, kiến trúc quảng trường thành phố
NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | |
Năm XB: | 2023 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 27 (cm) | Số trang: | 176 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-7610- 2 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-6192-4 |
Kiến trúc nhỏ, tiểu phẩm, tiểu cảnh kiến trúc, quảng trường là những yếu tô' không thể thiếu vắng trong công viên, hoa viên, trên hệ thống giao thông đô thị, trong khu ỏ, trong công trình kiến trúc, trong không gian cảnh quan kiến trúc; vừa là những thực thể cấu thành có chủ ý xác định, có công năng tinh tế, vừa mang tính trang sức không gian cảnh quan kiến trúc.
Nguyên lý thiết kế không gian cảnh quan kiến trúc hàm chứa tính tạo hình cảnh quan, đồng thời mang nội dung văn hóa, tinh thần phong phú.
Chúng tôi sưu tầm và biên tập thành bộ tư liệu nhỏ với một vài lời bình có tính định hướng, hy vọng có thể bổ ích cho sinh viên kiến trúc, kiến trúc sư thiết kế trang sức cảnh quan kiến trúc.
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: THIẾT KẾ ĐỒI NÚI, MẶT NƯỚC | 3 |
A . Thiết kế đồi núi | 3 |
I. Công năng của đồi núi | 3 |
II. Loại hình | 5 |
III. Thủ pháp thiết kế | 6 |
B. Thiết kế mặt nước | 7 |
I. Công năng của mặt nước | 8 |
II. Loại hình thủy cảnh | 9 |
III. Thủ pháp thiết kế | 11 |
C. Nguyên lý tổ hợp | 12 |
I. Điểm nhấn | 15 |
II. Tổ hợp góc vuông | 17 |
III. Tổ hợp hình tròn | 18 |
IV. Phỏng tự nhiên | 20 |
V. Tổ hợp hình kỷ hà tự do. | 21 |
VI. Phỏng dạng phát triển hữu cơ tự nhiên | 22 |
CHƯƠNG 2: TIỂU PHẨM KIẾN TRÚC TRONG CÔNG VIÊN | 24 |
I. Công năng | 24 |
II. Loại hình | 24 |
III. Vật liệu và cấu tạo | 25 |
IV. Địa điểm, hoàn cảnh | 26 |
V. Những tiểu cảnh thiết kế phỏng dạng phát triển hữu cơ tự nhiên | 30 |
CHƯƠNG 3: HÀNH LANG ĐI BỘ - NHÀ TẠ TRONG CÔNG VIÊN | 34 |
A. Hành lang đi bộ | 34 |
I. Công năng | 34 |
II. Loại hình cơ bản | 34 |
B. Nhà tạ | 36 |
I. Công năng | 36 |
II. Loại hình cơ bản | 36 |
C. Tường công viên | 37 |
I. Công năng | 37 |
II. Loại hình cơ bản | 37 |
D. Nhà thuyền | 38 |
I. Công năng | 38 |
II. Loại hình | 38 |
III. Yêu cầu thiết kế | 38 |
E. Hoa viên trên sân thượng (mái) | 39 |
1. Cấu tạo cơ bản | 39 |
II. Chiều dày yêu cầu đối với lớp đất trồng cây - chiều cao rãnh thoát nước | 41 |
III. Biện pháp chống gió lật gốc trên mái | 41 |
IV. Cấu tạo chống thấm rãnh thoát nước, lớp cách thủy | 42 |
V. Một số ví dụ tổ chức hoa viên trên mái | 42 |
CHƯƠNG 4: THIẾT KỂ NON BỘ - TƯỜNG CHẮN ĐẤT - HỔ THỦY CẢNH | 44 |
A. Thiết kế non bộ | 44 |
1. Nguyên liệu | 44 |
II. Dáng đá | 44 |
III. Loại hình | 44 |
IV. Thiết kế | 49 |
B. Thiết kế tường chắn đất | 53 |
1. Công năng của tường chắn đất | 53 |
II. Vật liệu và cấu tạo | 53 |
III. Bảo vệ mặt dốc | 53 |
IV. Kè chắn đất | 54 |
C. Hồ thủy cảnh | 57 |
D. Lớp phủ mặt đất | 59 |
1. Yêu cầu thiết kế | 59 |
II.Loại hình lớp phủ | 59 |
CHƯƠNG 5: XANH HÓA GIAO THÔNG - XANH HÓA KHU Ở | 63 |
A. Xanh hóa giao thông | 63 |
1. Công năng | 63 |
II. Nhân tố tổ hợp | 63 |
B. Xanh hóa khu ở | 65 |
1. Công năng | 65 |
II. Bố trí | 65 |
III. Trồng cây quanh nhà | 66 |
IV. Chọn cây trồng | 67 |
C. Nguyên tắc chung thiết kế cây xanh | 67 |
1. Trồng cây liên tục | 67 |
II. Bồn cây kiểng, hoa | 69 |
III. Trồng cây dạng tự nhiên | 70 |
CHƯƠNG 6: CÂY XANH, HOA CẢNH THƯỜNG GẶP | 74 |
CHƯƠNG 7: CỔNG - CỬA CẢNH - CẦU CẢNH - THỦY CẢNH | 77 |
A. Cổng | 77 |
B. Cửa phong cảnh | 83 |
C. Cửa sổ cảnh | 85 |
D. Cầu cảnh | 87 |
1. Hình thức cầu cảnh | 87 |
II. Nguyên tắc thiết kế cầu cảnh | 87 |
III. Những yếu tố quan hệ của cầu cảnh | 87 |
E. Thủy cảnh | 94 |
I. Phương thức tạo hình thủy cảnh | 94 |
II. Thủy cảnh và kiến trúc | 94 |
III. Thủy cảnh của quảng trường | 95 |
IV. Thủy cảnh ở một góc kiến trúc | 96 |
G. Bảng biểu báo | 100 |
I. Bảng vị trí | 100 |
II. Tạo hình bảng biểu | 100 |
III. Bảng dẫn hướng | 101 |
IV. Tiêu chí trang sức | 102 |
CHƯƠNG 8: TIỂU PHẨM HÒAN CẢNH | 103 |
I. Hiên cột mái bằng - mái cong | 103 |
II. Lan can bảo vệ | 105 |
III. Bồn cảnh - chậu cảnh | 108 |
IV. Tiểu phẩm kiến trúc đường phố | 110 |
V. Ghế ngồi trong công viên, sân vườn | 113 |
VI. Cột đèn và dụng cụ chiếu sáng | 116 |
VII. Biểu tượng | 119 |
CHƯƠNG 9: NHỮNG VÍ DỤ TIỂU PHẨM KIẾN TRỦC HOÀN CẢNH | 122 |
I. Tiểu phẩm đơn, phỏng kiến trúc truyền thống | 122 |
II. Tiểu phẩm tổ hợp, phỏng kiến trúc truyền thống | 124 |
III. Tiểu phẩm kiến trúc hiện đại | 126 |
IV. Kiến trúc nhỏ | 128 |
V. Tiểu phẩm nội, ngoại ốc | 137 |
CHƯƠNG 10: QUẢNG TRƯỜNG THÀNH PHỐ | 146 |
I. Sự hình thành quảng trường thành phố | 146 |
II. Khởi nguồn và phát triển của quảng trường thành phố | 146 |
III. Những nhân tố khống chế hình thái không gian của quảng trường | 148 |
IV. Quảng trường thành phố và hình tượng thành phố | 148 |
V. Kích thước, quy mô quảng trường thành phố | 148 |
VI. Cấu thành quảng trường thành phố | 149 |
VII. Thủ pháp xử lý không gian quảng trường | 152 |
Bình luận