758 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ Kiến trúc hướng dòng thông gió tự nhiên
NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | Nguyễn Tăng Nguyệt Thu |
Năm XB: | 2022 | Loại sách: | Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 27 (cm) | Số trang: | 206 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978- 604-82- 6549-6 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-5890-0 |
Chúng tôi biên soạn cuốn sách này nhằm góp một tài liệu tham khảo cho đồng nghiệp hành nghề thiết kế - xây dựng công trình kiến trúc, các nhà quản lý xây dựng. Cũng là tài liệu tham khảo cho sinh viên ngành kiến trúc - xây dựng trong quá trình học tập sáng tác của mình.
Những số' liệu nghiên cứu thực nghiệm, những số liệu khảo sát, thực đo tác động của các yếu tố khí hậu trong những điều kiện tự nhiên thuộc lĩnh vực nghiên cứu điều tra cơ bản của ngành kiến trúc - xây dựng, là căn cứ đầu tiên để lập phương án
xây dựng.
Trong quá trình biên soạn, chúng tôi giữ nguyên các kết quả thực nghiệm đăng tải trong nguyên tác: CONTROLLING AIR MOVEMENT của Terry S. Boatet - 1987.
Chúng tôi tham khảo bổ sung:
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam.
NXBXD, Hà Nội 1997.
Nhiệt - khí hậu kiến trúc. Giáo sư Phạm Ngọc Đãng.
NXBXD, Hà Nội, năm 2002.
Khí hậu kiến trúc. Việt Hà - Nguyễn Ngọc Giả.
NXBXD, Hà Nội 2000.
Môi trường không khí. Giáo sư Phạm Ngọc Đăng Nhà XBKHKT, Hà Nội 2003.
Tư Hậu thiết kế kiến trúc
Nhà XBCN, Trung Quốc 1994.
Toàn bộ tư liệu của cuốn sách do KTS Nguyễn Việt Hà, Hà Nhật Tân phụ trách
biên tập.
Để tiện vận dụng trong thực tế hành nghề, phần phụ lục chúng tôi giới thiệu số liệu khí hậu Việt Nam trích dẫn từ sách “khí hậu Việt Nam” của Đỗ Đình Cương, tổng kết số liệu quan trắc nửa đầu thế kỷ 20 trên toàn lãnh thổ Việt Nam.
Trang | ||
Chú dẫn | ||
Chương 1: Không khí ẩm | ||
1. Các thông số thường gặp của không khí ẩm | 7 | |
II. Cân bằng nhiệt giữa cơ thể người với môi trường | 14 | |
III. Chỉ tiêu đánh giá tiện nghi vi tiểu khí hậu | 16 | |
IV. Quan hệ giữa cảm giác nhiệt với nhiệt độ và độ ẩm | 18 | |
V. Nồng độ chất độc hại | 19 | |
Chương II: Chuyển động không khí | ||
1. Khái niệm | 21 | |
II. Gió địa hình | 21 | |
III. Hấp thu và phản xạ nhiệt bức xạ | 25 | |
IV. Sự biến tính của gió - Nhiễm bẩn không khí | 26 | |
V. Tiết kiệm năng lượng | 28 | |
VI. Thông gió và tiện nghi sống | 28 | |
Chương III: Dòng chuyển động không khí | ||
1. Lực tạo nên chuyển động không khí | 30 | |
II. Lưu lượng gió vào nhà | 31 | |
III. Ống khí động | 32 | |
IV. So sánh phương án nghiên cứu | 33 | |
V. Tác động của khí hậu đối với con người và công trình | 34 | |
Chương IV: Chuyển động không khí trung khí hậu | ||
1. Khái niệm | 36 | |
II. Địa hình (địa cảnh) và sự biến dòng chuyển động không khí | 37 | |
III. Lục hóa và chất lượng không khí | 40 | |
IV. Chuyển động không khí qua công trình | 41 | |
V. Sự phân bố áp lực gió quanh công trình | 43 | |
Chương V: Chuyển động không khí tiểu khí hậu | ||
1. Kiến trúc và chuyển động không khí | 44 | |
II. Địa cảnh và chuyển động không khí | 56 | |
III. Lục hóa và chuyển động không khí | 57 | |
IV. Hàng rào và chuyển động không khí | 58 | |
V. Bố cục công trình và chuyển động không khí | 60 | |
Chương VI: Cửa thông gió | ||
1. Phương vị cửa | 63 | |
II. Vật cản và dòng thông gió xuyên phòng | 65 | |
III. Thông gió qua cửa vào và ra | 68 | |
IV. Phương thức dẫn gió | 69 | |
V. Thông gió đặc biệt | 69 | |
VI. Vị trí cửa và hiệu suất trao đổi không khí | 73 | |
VII. Diện tích cửa thoát với tốc độ dòng xuyên phòng | 74 | |
VIII. Vị trí cửa thoát với vận tốc gió xuyên phòng | 74 | |
IX. Tốc độ dòng xuyên phòng với trường thông gió trong phòng | 75 | |
X. Tốc độ gió và dòng không khí xuyên phòng | 75 | |
XI. Diện tích cửa | 76 | |
XII. Hình thức cửa và trường thông gió xuyên phòng | 78 | |
XIII. Cửa mái thông gió tự nhiên | 93 | |
XIV. Áp suất trong và ngoài cửa mái với lượng khí thải | 94 | |
XV. Điều kiện không cần tấm chắn gió | 95 | |
XVI. 10 kiểu cửa mái công nghiệp thông gió tự nhiên | 96 | |
XVII. Thông gió dưới mặt mái | 96 | |
Chương VII: Kết cấu theo cửa hướng dòng thông gió tự nhiên | ||
I. Cửa có kết cấu che nắng nằm ngang | 105 | |
II. Cửa có kết cấu che nắng đứng | 106 | |
III. Cây xanh trước cửa | 107 | |
IV. Định vị cửa đón và thoát gió | 110 | |
V. Phân chia không gian và thông gió xuyên phòng | 113 | |
VI. Thiết bị thông gió tăng cường | 114 | |
VII. Ống địa nhiệt làm mát không khí | 115 | |
VIII. Làm mát bằng hóa hơi nước | 116 | |
IX. Làm mát bằng năng lượng mặt trời (xuất hiện năm 1980) | 116 | |
X. Hộp thu năng lượng mặt trời để sưởi ấm | 116 | |
XI. Thiết bị điều hòa không khí lấy năng lượng từ đất | 117 | |
Chương VIII: Tổ hợp kiến trúc tổ chức thông gió tự nhiên | ||
I. Đặc trưng chuyển động không khí | 118 | |
II. Đặc điểm chuyển động không khí | 119 | |
III. Tổ hợp không gian thông gió xuyên phòng | 124 | |
IV. Giải pháp kiến trúc tổ chức thông gió tự nhiên | 160 | |
Chương IX: Phụ lục | ||
Số liệu khí hậu Việt Nam, gió, nhiệt độ, mưa | 189 |
Bình luận