576 lượt mua
Hotline khách lẻ:
0965111197Hotline khách sỉ:
02439741791 - 0904833681Trang chủ/ Kiến trúc công trình
NXB | Nhà xuất bản Xây dựng | Người dịch: | |
Năm XB: | 2019 | Loại sách: | Sách giấy; Ebook; |
Khổ sách: | 19 x 27 (cm) | Số trang: | 367 |
Quốc gia: | Việt Nam | Ngôn ngữ: | vi |
Mã ISBN: | 978-604-82-3057-9 | Mã ISBN Điện tử: | 978-604-82-4185-8 |
Kiến trúc rất thơ mộng, một khái niệm bao la sâu rộng, bao trùm nhiều khái niệm thâm uyên, thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên, khoa học xã hội... nói nôm na ngoài khoa học, kĩ thuật, nó trực thuộc trực tiếp lĩnh vực văn học... khiến cho việc phân tích, khái quát về những vấn đề cơ bản của kiến trúc, dù có cố gắng cũng khó lòng giải thích cặn kẽ những điều hóa thành thần bí của khái niệm... Mặt khác, về giá trị nhận thức, có thể chúng ta đã thấm hiểu: “nhận thức của ta vừa ló ra là vừa chui vào tương đối của tương đối, ...”, hoặc “có vật chất mới có nhận thức”... Đó là những điều vừa ràng buộc vừa thôi thúc chúng tôi hình thành những tập tài liệu này và trong quá trình hình thành chúng tôi ấp ủ hi vọng: “cái quí là đúng thời điểm, đúng liều lượng”. Đúng liều lượng ở đây là nhằm đối tượng sinh viên, học sinh ngành kiến trúc, xây dựng...; còn thời điểm nước ta hiện nay: mức độ xây dựng khá cao nhưng khả năng xây dựng rất giới hạn và tài liệu giáo khoa chính kiến rất khan hiếm...
Chúng tôi gửi đến bạn đọc quyển: “KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH”, với hi vọng nó là vật xúc tác nhẹ nhàng, một chất phụ gia cơ sở... Rất mong được sự tiếp sức của bạn đọc, biến nó thành vật xúc tác tích cực hơn.
Mục Lực
Trang | |
Ngỏ ý cùng người | 3 |
Chơng 1. Tổng quan về kiến trúc | |
1. Khái niệm kiến trúc | 5 |
5 | |
5 | |
6 | |
8 | |
8 | |
10 | |
11 | |
13 | |
13 | |
13 | |
14 | |
2. Sơ lược lược sử kiến trúc | 15 |
16 | |
2.1.1. Thời đồ đá cũ (cách nay trên 120 thế kỉ | 16 |
16 | |
16 | |
18 | |
18 | |
20 | |
22 | |
26 | |
29 | |
29 | |
37 | |
46 | |
46 | |
48 | |
49 | |
49 | |
50 | |
3. Đặc tính kiến trúc | 53 |
53 | |
3.1.1. Kiến trúc tổng hợp giữa khoa học, kĩ thuật và nghệ thuật | 53 |
56 | |
59 | |
61 | |
62 | |
63 | |
65 | |
67 | |
4. Yêu sách của kiến trúc | 68 |
69 | |
69 | |
70 | |
71 | |
72 | |
76 | |
77 | |
78 | |
Chơng 2. Cơ sở thiết kế | |
5. Phân loại | 79 |
80 | |
80 | |
82 | |
83 | |
83 | |
85 | |
85 | |
87 | |
87 | |
88 | |
89 | |
89 | |
6. Trình tự thiết kế | 90 |
91 | |
91 | |
92 | |
93 | |
93 | |
93 | |
97 | |
98 | |
7. Công nghiệp hóa xây dựng | 98 |
7.1. Tổng lược công nghiệp hóa | 99 |
99 | |
101 | |
102 | |
7.2. Nội dung công nghiệp hóa xây dựng | 103 |
103 | |
105 | |
7.3. Thống nhất hóa kích thước | 106 |
106 | |
109 | |
110 | |
8. Chỉ tiêu kinh tế kĩ thuật | 115 |
8.1. Các cơ sở đánh giá thiết kế | 116 |
116 | |
118 | |
8.2. Các hệ số đánh giá phương án | 120 |
120 | |
122 | |
125 | |
Chơng 3. Không gian kiến trúc | |
9. Yếu tố không gian | 128 |
129 | |
129 | |
130 | |
132 | |
132 | |
133 | |
135 | |
135 | |
135 | |
10. Không gian giao thông | 136 |
137 | |
137 | |
137 | |
138 | |
138 | |
139 | |
140 | |
140 | |
143 | |
148 | |
148 | |
148 | |
11. Không gian sử dụng | 150 |
150 | |
150 | |
152 | |
153 | |
154 | |
154 | |
156 | |
157 | |
12. Cơ sở bố cục kiến trúc | 158 |
158 | |
159 | |
161 | |
162 | |
12.2.1. Thành phần bố cục tổng thể | 162 |
162 | |
163 | |
163 | |
163 | |
164 | |
166 | |
166 | |
167 | |
167 | |
169 | |
169 | |
170 | |
172 | |
13. Tính chất bố cục kiến trúc | 174 |
174 | |
174 | |
176 | |
179 | |
180 | |
180 | |
182 | |
182 | |
182 | |
184 | |
14. Nguyên tắc bố cục kiến trúc | 187 |
188 | |
188 | |
190 | |
191 | |
191 | |
192 | |
193 | |
195 | |
Chơng 4. Nguyên tắc thiết kế kiến trúc | |
15. Thiết kế mặt bằng | 197 |
198 | |
198 | |
199 | |
200 | |
200 | |
201 | |
201 | |
202 | |
205 | |
205 | |
206 | |
207 | |
208 | |
16. Thiết kế hình khối kiến trúc | 209 |
209 | |
210 | |
211 | |
214 | |
214 | |
214 | |
216 | |
219 | |
221 | |
225 | |
225 | |
226 | |
226 | |
17. Thiết kế mặt đứng | 227 |
228 | |
228 | |
229 | |
230 | |
231 | |
231 | |
233 | |
234 | |
18. Thiết kế sửa chữa cải tạo | 235 |
235 | |
235 | |
236 | |
238 | |
238 | |
238 | |
239 | |
240 | |
Chơng 5. Yếu tố vật lí kỹ thuật | |
19. Vật liệu chịu lửa | 243 |
243 | |
244 | |
245 | |
246 | |
246 | |
247 | |
248 | |
248 | |
249 | |
250 | |
250 | |
250 | |
20. Hệ thống cấu trúc | 252 |
253 | |
253 | |
253 | |
254 | |
254 | |
254 | |
255 | |
255 | |
256 | |
256 | |
256 | |
256 | |
258 | |
258 | |
259 | |
259 | |
260 | |
260 | |
261 | |
261 | |
21. Khí hậu kiến trúc | 262 |
262 | |
262 | |
264 | |
265 | |
267 | |
267 | |
267 | |
269 | |
Phụ lục | 271 |
Tài liệu tham khảo | 358 |
Bình luận